A. Một dạng chuyển động thẳng đều
B. Chuyển động không chịu bất cứ lực tác dụng nào
C. Chuyển động dưới tác dụng của trọng lực
D. Chuyển động khi bỏ qua mọi lực cản
A. Một mẩu phấn
B. Một chiếc lá bàng
C. Một sợi chỉ
D. Một quyển sách
A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều
B. Ở thời điểm ban đầu vận tốc của vật luôn bằng không
C. Tại mọi điểm ta xét gia tốc rơi của vật là như nhau
D. Chuyển động theo phương thẳng đứng và chiều từ trên xuống
A. Vật có khối lượng càng lớn rơi càng nhanh
B. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên vận tốc là gia tốc trọng trường
C. Vật có vận tốc cực đại khi chạm đất
D. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực
A. 30 m/s
B. 20 m/s
C. 15 m/s
D. 25 m/s
A. 65.9 m
B. 45.9 m
C. 49.9 m
D. 60.2 m
A. 5s
B. 1s
C. 2s
D. 4s
A. 260m
B. 255m
C. 250m
D. 245m
A. Một vận động viên nhảy dù đang rơi khi dù đã mở.
B. Một viên gạch rơi từ độ cao 3 m xuống đất.
C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
D. Một chiếc lá đang rơi.
A. Gia tốc không đổi
B. Chuyển động đều
C. Chiều từ trên xuống
D. Phương thẳng đứng
A. Gia tốc rơi tự do là 9.8 m/s2 tại mọi nơi trên trái đất
B. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ
C. Vecto gia tốc rơi tự do có chiều thẳng đứng hướng xuống dưới
D. Tại cùng một nơi trên trái đất và độ cao không quá lớn thì gia tốc rơi tự do không đổi
A. 8.35s
B. 7.8s
C. 7.3s
D. 1.5s
A. 12s
B. 8s
C. 9s
D. 15.5s
A. 50m
B. 60m
C. 80m
D. 100m
A. 0.125s
B. 0.2s
C. 0.5s
D. 0.4s
A. 0.05s
B. 0.45s
C. 1.95s
D. 2s
A. 9.8 m
B. 19.6 m
C. 29.4 m
D. 57 m
A. 5 m
B. 35 m
C. 45 m
D. 20 m
A. 6s
B. 8s
C. 12s
D. 10s
A. 0.6s
B. 3.4s
C. 1.6s
D. 5s
A. 30 m
B. 20 m
C. 15 m
D. 10 m
A. 30 m/s
B. 40 m/s
C. 50 m/s
D. 60 m/s
A. 58.5 m
B. 58.25 m
C. 61.5 m
D. 61.25 m
A. 18.75 m
B. 18.5 m
C. 16.25 m
D. 16.5 m
A. 460 m
B. 636 m
C. 742 m
D. 854 m
A. 65 m
B. 70 m
C. 180 m
D. 245 m
A. 14s
B. 12s
C. 11s
D. 9s
A. 0.25s
B. 0.5s
C. 0.75s
D. 1s
A. 90 m
B. 180 m
C. 360 m
D. 540 m
A. 20 m
B. 40 m
C. 50 m
D. 80 m
A. Khoảng cách giữa hai bi tăng lên.
B. Khoảng cách giữa hai bi giảm đi.
C. Khoảng cách giữa hai bi không đổi.
D. Ban đầu khoảng cách giữa hai bi tăng lên, sau đó giảm đi
A. Khoảng cách giữa hai bi tăng lên.
B. Khoảng cách giữa hai bi giảm đi.
C. Khoảng cách giữa hai bi không đổi.
D. Ban đầu khoảng cách giữa hai bi tăng lên, sau đó giảm đi
A. 10√2 m.
B. 40 m.
C. 20 m.
D. 2.5 m
A. 0.7 m.
B. 0.5 m.
C. 0.3 m.
D. 0.1 m.
A. h1 = (1/9).h2.
B. h1 = (1/3).h2.
C. h1 = 9h2.
D. h1 = 3h2.
A. 0.5s
B. 1s
C. 1.5s
D. 2s
A. 10 m/s
B. 20 m/s
C.
15 m/s
D. 25 m/s
A. 27.4 m/s
B. 35.8 m/s
C. 57.3 m/s
D. 11.7 m/s
A. 5 m
B. 7 m
C. 3 m
D. 9 m
A. 6.25s
B. 3.25s
C. 2.25s
D. 4.25s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247