A. Chuyển động của mắt xích xe đạp khi xe chạy
B. Chuyển động của đầu cánh quạt trần khi quay ổn định
C. Chuyển động của đầu cánh quạt trần khi vừa bật
D. Chuyển động của con lắc đồng hồ
A. Quỹ đạo là một đường tròn
B. Tốc độ góc không đổi
C. Tốc độ dài không đổi
D. Vectơ gia tốc không đổi
A. Tần số quay tỉ lệ nghịch với chu kì quay
B. Chu kì quay càng nhỏ thì tốc độ góc càng lớn
C. Số vòng quay trong một chu kì gọi là tần số quay
D. Chất điểm chuyển động tròn đều quay một vòng mất thời gian là một chu kì
A. Góc quay càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
B. Chu kì quay càng nhỏ thì tốc độ góc càng lớn
C. Tần số quay càng lớn thì chu kì quay càng nhỏ
D. Tần số quay càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
A. Tăng 4 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
A. Tăng 4 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
A. Trong chuyển động tròn đều phương của vecto vận tốc trùng với bán kính quỹ đạo tại mọi điểm
B. Trong chuyển động tròn đều phương của vecto vận tốc tức thời vuông góc với bán kính quỹ đạo tại điểm đó
C. Vecto vận tốc tức thời của chuyển động tròn đều là vecto bằng đơn vị vì có độ lớn không đổi
D. Gia tốc trong chuyển động tròn đều là đại lương vô hướng và có giá trị không đổi
A. π/60 rad/s
B. π/40 rad/s
C. π/30 rad/s
D. π/20 rad/s
A. 0.1s
B. 0.3s
C. 0.4s
D. 0.2s
A. 6.489 m/s
B. 4.186 m/s
C. 2.512 m/s
D. 1.735 m/s
A. 2645.6 m/s
B. 7785.8 m/s
C. 5873.9 m/s
D. 6692.3 m/s
A. 30 rad/s
B. 30.77 rad/s
C. 60 rad/s
D. 60.77 rad/s
A. 0,11 m/s2.
B. 0,4 m/s2.
C. 1,23 m/s2.
D. 16 m/s2.
A. mọi điểm trên bán kính của chất điểm đều có cùng một tốc độ góc
B. tốc độ dài của chất điểm là không đổi.
C. mọi điểm trên cùng một bán kính có tốc độ dài khác nhau.
D. vectơ vận tốc của chất điểm là không đổi.
A. 48 m/s.
B. 24 m/s.
C. 3 m/s.
D. 4 m/s.
A. 50 m/s2.
B. 2 m/s2.
C. 0,5 m/s2.
D. 5 m/s2.
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 6 s.
D. 4 s.
A. 0,5 s.
B. 0,01 s.
C. 0,02 s.
D. 0,05 s.
A. 2 m/s.
B. 3,14 m/s.
C. 6,28 m/s.
D. 1 m/s.
A. 39,44 m/s2.
B. 4 m/s2.
C. 10 m/s2.
D. 1 m/s2.
A. Có độ lớn bằng 0.
B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.
C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc
A. 2 giờ 48 phút.
B. 1 giờ 59 phút.
C. 3 giờ 57 phút.
D. 1 giờ 24 phút.
A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn, thì tốc độ góc lớn hơn.
B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn, thì có tốc độ dài lớn hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn, thì có chu kì quay nhỏ hơn.
D. có cùng chu kì, thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
A. vectơ vận tốc không đổi.
B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
D. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.
C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc
A. 8π (s).
B. 6π (s).
C. 12π (s).
D. 10π (s).
A. 7792 m/s ; 9062 m/s2.
B. 7651 m/s ; 8120 m/s2.
C. 6800 m/s ; 7892 m/s2.
D. 7902 m/s ; 8960 m/s2.
A. 1,52.10-4 rad/s ; 1,82.10-3 rad/s.
B. 1,45.10-4 rad/s ; 1,74.10-3 rad/s.
C. 1,54.10-4 rad/s ; 1,91.10-3 rad/s.
D. 1,48.10-4 rad/s ; 1,78.10-3 rad/s.
A. Chu kì quay càng lớn thì vật quay càng chậm
B. Tốc độ góc càng lớn thì vật quay càng nhanh
C. Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm
D. Góc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm
A. 2 s.
B. 1 s.
C. 3,14 s.
D. 6,28 s.
A. Tốc độ dài và tốc độ góc đều có độ lớn không đổi.
B. Gia tốc triệt tiêu.
C. Hợp lực tác dụng lên vật hướng vào tâm quay có độ lớn không đổi.
D. Chu kì quay tỉ lệ với tốc độ dài.
A. Tỉ lệ nghịch với bán kính đường tròn.
B. Tỉ lệ thuận với tốc độ dài và bán kính vòng tròn.
C. Tỉ lệ thuận với bán kính vòng tròn và tỉ lệ nghịch với tốc độ dài của vật.
D. Tỉ lệ thuận với lực hướng tâm
A. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
B. Véctơ gia tốc có độ lớn luôn không đổi, không phụ thuộc vào vị trí của vật trên quỹ đạo.
C. Véctơ gia tốc luôn vuông góc với véctơ tốc độ tại mọi thời điểm.
D. Véctơ gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên của tốc độ dài
A. Véctơ tốc độ của chất điểm có độ lớn không đổi nhưng có hướng luôn thay đổi.
B. Tốc độ dài chuyển động tròn đều là một đại lượng biến đổi theo thời gian.
C. Chuyển động của một chất điểm là tròn đều khi nó đi được những cung tròn có độ dài bằng nhau trong những khoảng thời gian tùy ý.
D. Tại một điểm trên đường tròn, véctơ tốc độ có phương trùng với bán kính nối từ tâm đường tròn đến điểm ta xét
A. Véctơ vận tốc thay đổi về độ lớn và về hướng.
B. Véctơ vận tốc thay đổi chỉ về hướng.
C. Véctơ vận tốc thay đổi chỉ về độ lớn.
D. Một nguyên nhân khác
A. Có hướng bất kì nào đó.
B. Luôn có cùng hướng với véctơ vận tốc.
C. Luôn luôn vuông góc với véctơ vận tốc.
D. Luôn ngược hướng với véctơ vận tốc
A. Là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
B. Là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động.
C. Là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc.
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Tăng 3 lần khi tần số tăng 3 lần.
B. Tăng 9 lần khi tần số tăng 3 lần
C. Giảm 3 lần khi tần số tăng 3 lần.
D. Giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần
A. \(v = 4,9\left( {m{\rm{/}}s} \right)\)
B. \(v = 9,4\left( {m{\rm{/}}s} \right)\)
C. \(v = 5,0\left( {m{\rm{/}}s} \right)\)
D. \(v = 9,8\left( {m{\rm{/}}s} \right)\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247