A. thuyền trôi về phía thượng nguồn nếu v1 > v2.
B. thuyền trôi về phía hạ lưu nếu v1 > v2.
C. thuyền đứng yên nếu v1 < v2.
D. truyền trôi về phía hạ lưu nếu v1 = v2.
A. 13 giờ.
B. 12 giờ.
C. 11 giờ.
D. 10 giờ.
A. 12 km/h.
B. 6 km/h.
C. 9 km/h.
D. 3 km/h.
A. 20 m/s.
B. 2 m/s.
C. 14 m/s.
D. 16 m/s.
A. 8,5 km/h.
B. 5,5 km/h.
C. 7,2 km/h.
D. 6,8 km/h.
A. 1 km/h và 3 km/h.
B. 3 km/h và 5 km/h.
C. 2 km/h và 4 km/h.
D. 4 km/h và 6 km/h.
A. 30 km/h hoặc 140 km/h.
B. 40 km/h hoặc 150 km/h.
C. 35 km/h hoặc 135 km/h.
D. 36 km/h hoặc 144 km/h.
A. Trái Đất tự quay theo chiều từ Đông sang Tây
B. Trái Đất tự quay theo chiều từ Tây sang Đông
C. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất theo chiều từ Đông sang Tây
D. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất theo chiều từ Tây sang Đông
A. giữa trưa
B. nửa đêm
C. bình minh
D. hoàng hôn
A. ở mặt đất
B. ở một ô tô khác đang chạy trên đường
C. ở một ô tô khác đang chuyển động với vận tốc v vuông góc với hai vận tốc kia
D. Cả hai đáp án A và B đều đúng
A. 10 m/s
B. 11 m/s
C. 1 m/s
D. 9 m/s
A. 18 m/s
B. 6 km/h
C. 12 km/h
D. 18 km/h
A. 37,9 km
B. 38,9 km
C. 40 km
D. 40,9 km
A. v12 = v1
B. v12 = v2
C. v12 = v1 + v2
D. v12= v1 – v2
A. Tàu B đứng yên, tàu A chạy
B. Cả hai tàu đều đứng yên
C. Tàu A đứng yên, tàu B chạy
D. Cả hai tàu đều chạy
A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và Mặt Trời quay quanh Mặt Trăng
B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng và Mặt Trời quay quanh Trái Đất
C. Mặt Trăng đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trăng và Mặt Trời quay quanh Trái Đất
D. Mặt trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời và Mặt Trời quay quanh Trái Đất
A. 4250s
B. 6250s
C. 8250s
D. 1250s
A. 25 km/h.
B. 3,5 km/h.
C. 5 km/h.
D. 6 km/h.
A. 1 km/h.
B. 2 km/h.
C. 6 km/h.
D. 5 km/h.
A. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất có kích thước không lớn.
B. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không thông dụng.
C. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không cố định trong không gian vũ trụ.
D. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không thuận tiện.
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. A chạy nhanh hơn.
B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. B chạy nhanh hơn.
C. Toa tàu A chạy về phía trước. Toa tàu B đứng yên.
D. Toa tàu A đứng yên. Toa tàu B chạy về phía sau.
A. vBình, ga = -7,2 km/h ; v Bình, Hòa = 0.
B. vBình, ga = 0; vBình, Hoà = – 7,2 km/h.
C. vBình, ga = 7,2 km/h ; vBình, Hòa = 14,4 km/h.
D. vBình, ga = 14,4 km/h ; vBình, Hòa = 7,2 km/h.
A. 8,00 km/h.
B. 5,00 km/h.
C. 6,70 km/h.
D. 6,30 km/h.
A. Người đứng bên lề đường.
B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.
C. Người lái xe con đang vượt xe khách.
D. Một hành khách ngồi trong ô tô.
A. 1 h 40 phút.
B. 30 phút.
C. 50 phút.
D. 2h 30 phút.
A. 5 m/s.
B. 3 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 7,5 m/s.
A. Quỹ đạo của một vật là tương đối đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
A. 1h 30 phút.
B. 3h.
C. 2h 15 phút.
D. 2h
A. 6 m/s.
B. 6,66 m/s.
C. 7,77 m/s.
D. 9,99 m/s.
A. 57,73 km/h.
B. 50 km/h.
C. 45,45 km/h.
D. 60 km/h.
A. 72,11 km/h.
B. 56,23 km/h.
C. 65,56 km/h.
D. 78,21 km/h.
A. 120,65 km/h.
B. 123,8 km/h.
C. 193,65 km/h.
D. 165,39 km/h.
A. 6 h.
B. 12 h.
C. 7 h.
D. 15 h.
A. 2h 30 phút.
B. 1h 15 phút.
C. 2 h 5 phút.
D. 1h 35 phút.
A. 1,25 h.
B. 2,5 h.
C. 1,75 h.
D. 3,75 h.
A. 1 km/h và 1,75h.
B. 1km/h và 1 h.
C. 3 km/h và 1,75 h.
D. 3 km/h và 1 h.
A. 20 m/s.
B. 16 m/s.
C. 24 m/s.
D. 4 m/s.
A. 3 giờ 25 phút
B. 3 giờ 5 phút
C. 2 giờ 25 phút
D. 2 giờ 5 phút
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247