Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 1 (Phần 2) có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 1 (Phần 2) có đáp án !!

Câu 1 :

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng:

A. ab;

B. ab, với a, b ℤ;

C. ab, với b ≠ 0;

D. ab, với a, b ℤ; b ≠ 0.

Câu 2 :

Cho biểu thức 21+154:3816.57. Chọn khẳng định đúng?

A. Ta cần thực hiện phép tính trừ trước;

B. Ta cần thực hiện phép chia trước;

C. Ta cần thực hiện phép nhân trước;

D. Ta cần thực hiện phép cộng trước.

Câu 3 :

Khi thực hiện phép tính có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện nào sau đây đúng?

A. [ ] → ( ) → { };

B. ( ) → [ ] →{ };

C. { } → [ ] →( );

D. [ ] →{ } →( ).

Câu 4 :

Chọn khẳng định đúng?

A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên;

B. Mọi số hữu tỉ đều là số tự nhiên;

C. Mọi số tự nhiên đều là số hữu tỉ;

D. Mọi số thập phân đều là số nguyên.

Câu 6 :

Chọn khẳng định đúng:

A. x – (y + z – t) = x + y + z – t;

B. x – (y + z – t) = x – y – z + t;

C. x – (y + z – t) = x + y + z + t;

D. x – (y + z – t) = x + y – z – t.

Câu 7 :

Với x, y ℚ, m, n ℕ*, m > n, khi đó:

A. (x : y)m = xm : ym;

B. xm – xn = xm - n;

C. x0 = 1;

D. (xm)n = xm. n.

Câu 8 : Chọn khẳng định sai.

A. Số đối của 32 32;

B. Số đối của 32 32;

C. Số đối của số 0 là 0;

D. Số đối của 32 112.

Câu 9 :

Số 312 không là kết quả của số nào trong các số sau đây?

A. 318 : 36;

B. 34. 38;

C. 32. 36;

D. (33)4.

Câu 13 : Tìm số x, biết 132x1=1243.

A. x = 13;

B. x = 10;

C.x = 8;

D. x = 3.

Câu 14 : Thực hiện phép tính: 54.204255.45

A. 110;

B. 1100;

C. 5100

D. 125.

Câu 16 : Tìm số tự nhiên n biết: 162n=2

A. n = 3;

B. n = 4;

C. n = 2;

D. n = 1.

Câu 17 :

Tìm x, biết: (x + 3)3 = −125

A. x = –8;

B. x = 0;

C. x = 16;

D. x = 12.

Câu 18 :

Tính diện tích hình thang có các kích thước như hình:

Tính diện tích hình thang có các kích thước như hình: (ảnh 1)

A. 15 cm2;

B. 30 cm2;

C. 15 cm;

D. 30 cm.

Câu 20 :

Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tứ nhỏ đến lớn: –2; 0; 3545.


A. 35; 0; –2; 45;


B. 35; –2; 0; 45;

C. –2; 35; 0; 45;

D. –2; 35; 45; 0.

Câu 22 : Giá trị của biểu thức H=3.5615:110+14 bằng:

A. 1411;

B. 914;

C. 1114;

D. 1514.

Câu 23 :

Giá trị của 25.43+310.43 bằng:

A. 114;

B. 1415;

C. 215;

D. 818.

Câu 24 :

Giá trị của 23:53+34:53 bằng:

A. 1720;

B. 120;

C. 112;

D. 115.

Câu 25 :

Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024 kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35.1022 kg. Khối lượng của Trái Đất lớn hay Mặt Trăng lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu?

A. Mặt Trăng nặng hơn Trái Đất 5,8965.1024 kg;

B. Trái Đất nặng hơn Mặt Trăng 5,8965.1024 kg;

C. Mặt Trăng nặng hơn Trái Đất 5,8965.1022 kg;

D. Trái Đất nặng hơn Mặt Trăng 5,8965.1022 kg.

Câu 28 :

Số hữu tỉ x=aa2+1 (với a là số nguyên) nhận giá trị âm khi:

A. a = –1;

B. a = 0;

C. a = 1;

D. a ℤ.

Câu 29 :

Cho B=21.3+23.5+25.7+...+299.101. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B < 1;

B. B = 1;

C. B > 1;

D. B .

Câu 30 :

Cho số hữu tỉ y=3x+1x1. Giá trị x nguyên dương thoả mãn số hữu tỉ y nguyên là:

A. x ;

B. x {–3; –1; 0; 2; 3; 5};

C. x {–3};

D. x {2; 3; 5}.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247