Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Đề kiểm tra trắc nghiệm HK1 môn Công nghệ 6 năm học 2018-2019

Đề kiểm tra trắc nghiệm HK1 môn Công nghệ 6 năm học 2018-2019

Câu 1 : Trang phục bao gồm: 

A. quần áo        

B. giày dép, nón,

C. áo quần và một số vật dụng đi kèm khác như mũ, giày, tất. . . 

D.  quần áo, nón

Câu 2 : Trang phục được chia làm mấy loại? 

A. 3 loại          

B. 4 loại

C. 5 loại                                  

D. 6 loại

Câu 3 : Trang phục phù hợp với hoạt động bao gồm 

A.  trang phục đi học, trang phục lao động

B. trang phục lễ hội, lễ tân và trang phục lao động

C. trang phục đi học và trang phục lễ hội 

D. trang phục đi học, trang phục lao động và trang phục lễ hội

Câu 4 : Vải hoa văn thường phối hợp với 

A. Vải trơn             

B.  Vải có màu sáng

C.  Vải có màu sẫm                              

D. Vải có màu tím đỏ

Câu 5 : Bảo quản trang phục  gồm những bước nào? 

A. Giặt phơi, Là (ủi)                

B.  Là (ủi), cất giữ

C. Giặt phơi, cất giữ                   

D. Giặt phơi, là (ủi), cất giữ

Câu 6 : Màu sắc , chất liệu vải có thể làm cho người mặc có cảm giác 

A. gầy đi                   

B. béo lên

C. bình thường                                     

D. gầy đi  hoặc béo lên

Câu 7 : Để có trang phục đẹp và sử dụng bền lâu chúng ta cần phải làm gì? 

A. Sử dụng hợp lí, là (ủi).                                  

B. Bảo quản cẩn thận , là (ủi).

C. Sử dụng cẩn thận, giặt phơi, là (ủi), cất giữ đúng chỗ. 

D. Giặt phơi, bảo quản cẩn thận

Câu 8 : Chọn chất liệu, màu sắc, hoa văn của vải và kiểu may phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi  giúp mỗi người 

A. Có thiện cảm với người khác              

B. Tôn vẻ đẹp của bản thân

C. tạo công việc làm dễ dàng 

D. Tôn vẻ đẹp của bản thân, có thiện cảm với người khác

Câu 9 : Giúp chúng ta có thiện cảm với mọi người và đạt kết quả tốt trong công việc nhờ 

A. sử dụng trang phục phù hợp      

B. công việc làm dễ dàng

C. gầy đi  hoặc béo lên                    

D. giặt phơi, bảo quản cẩn thận

Câu 10 : Trang phục đi học thường được bảo quản như  thế nào? 

A. Giặt, ủi    

B. Sử dụng cẩn thận,

C. Cất giữ đúng chỗ                  

D. Sử dụng cẩn thận, giặc, phơi, cất giữ

Câu 11 : Các loại vải thường dùng trong may mặc là 

A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học           

B. Vải sợi pha , vải sợi hóa học

C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha       

D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi hóa học

Câu 12 : Vải sợi hóa học gồm 

A. sợi bông, sợi pha               

B. vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

C. vải sợi tổng hợp, sợi bông, sợi pha   

D. vải sợi nhân tạo, sợi bông, sợi pha

Câu 13 : Vải sợi thiên nhiên có tính chất: 

A. Hút ẩm cáo, thoáng mát     

B. Đa dạng, bền đẹp, dễ bị nhàu

C. Hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu   

D. Ít thấm mồ hôi, thoáng mát, dễ bị nhàu.

Câu 14 : Vải sợi hóa học có tính chất là: 

A. Ít thấm mồ hôi, dễ bị nhàu, đa dạng , bền đẹp. 

B. Đa dạng, bền đẹp, dễ bị nhàu.

C.  Hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu                

D. Hút ẩm cao, thoáng mát

Câu 15 : Trong trường học thường sử dụng vải sợi pha , màu sắc nhã nhặn, kiểu may đơn giản dễ mặc dễ hoạt động là trang phục 

A. lễ hội, lễ tân                  

B. đi học

C. lứa tuổi                                           

D. giới nữ

Câu 16 : Trang phục màu tối sẫm, kẻ sọc đứng tạo cho người mặc cảm giác 

A. béo ra, thấp xuống         

B. bình thường, không có thay đổi gì

C. gầy đi và cao lên                              

D. không tự tin khi giao tiếp

Câu 17 : Vải trơn thường phối hợp với 

A. Vải hoa văn          

B. Vải sọc đứng màu nhạt

C. Tùy ý thích của mỗi người             

D. Vải có màu tím đỏ

Câu 18 : Sử dụng cẩn thận, giặt phơi, là (ủi), cất giữ đúng chỗ giúp chúng ta điều gì? 

A. Phù hợp với mọi lứa tuổi.

B. Phù hợp với với công việc và lợi ích của mình.

C. Giúp cho công việc làm thuận lợi dễ dàng hơn.   

D. Giữ trang phục đẹp và sử dụng bền lâu.

Câu 19 : Trang phục màu sáng, kẻ sọc ngang tạo cho người mặc cảm giác 

A. béo ra, thấp xuống        

B. bình thường, không có thay đổi gì

C. gầy đi và cao lên                       

D. không tự tin khi giao tiếp

Câu 20 : Vải sợi hóa học có tính chất là: 

A. Ít thấm mồ hôi, dễ bị nhàu, đa dạng , bền đẹp.

B. Đa dạng, bền đẹp, dễ bị nhàu.

C. Hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu 

D. Hút ẩm cáo, thoáng mát

Câu 21 : Tính chất của vải sợi nhân tạo là: 

A. Có độ hút ẩm thấp.              

B. Tro bóp dễ tan.

C. Độ hút ẩm cao,ít bị nhàu ,bị cứng trong nước. 

D. Cả B,C đều đúng.

Câu 22 : Những dụng cụ là( ủi) là: 

A. bàn là ,bình phun nước, cầu là.

B. bàn là,bình nước hoa,cầu là.

C. bàn là. 

D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 23 : Vải sợi bông nên là ở nhiệt độ: 

A. >160°C            

B. <160°C                    

C. >120°C                     

D. Tùy ý.

Câu 24 : Nhà ở thường chịu tác động trực tiếp của: 

A. Môi trường    

B. Thiên nhiên.

C. Hoạt động của con người.        

D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 25 : Vì sao khi trang trí nhà ở bằng cây cảnh không nên bỏ cây cảnh trong phòng vào ban đêm: 

A. Vì cây thải ra khí oxi.

B. Vì cây có thể chết.

C. Vì cây thải ra khí cac-bô-nic. 

D. Cả A,B,C đều sai.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247