A. với mỗi lực tác dụng luôn có một phản lực trực đối với nó.
B. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụng của bất kì lực nào khác
C. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.
D. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.
A. là cặp lực cân bằng.
B. là cặp lực có cùng điểm đặt.
C.
là cặp lực cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
D. là cặp lực xuất hiện và mất đi đồng thời.
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng.
C.
Vật chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyển động rơi tự do.
A. Khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động.
B. Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật này sẽ dừng lại.
C.
Gia tốc của vật luôn cùng chiều với chiều của lực tác dụng.
D. Khi có tác dụng lực lên vật, vận tốc của vật tăng.
A. 32 m/s2.
B. 0,005 m/s2.
C.
3,2 m/s2.
D. 5 m/s2.
A. 2 m/s2.
B. 0,002 m/s2.
C.
0,5 m/s2.
D. 500 m/s2.
A. 3/2.
B. 2/3.
C.
3.
D. 1/3.
A. 3 N.
B. 4 N.
C.
5 N.
D. 6 N.
A. 2 m.
B. 0,5 m.
C.
4 m.
D. 1 m.
A. 120 N.
B. 210 N.
C.
200 N.
D. 160 N.
A. 1 m/s2.
B. 0,5 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 4 m/s2.
A. 23,35 N.
B. 20 N.
C.
73,34 N.
D. 62,5 N.
A. 1 m/s.
B. 3 m/s.
C.
4 m/s.
D. 2 m/s.
A. 800 N và 64 m.
B. 1000 N và 18 m.
C.
1500 N và 100 m.
D. 2000 N và 36 m.
A. 0,5 s.
B. 4 s.
C.
1,0 s.
D. 2 s.
A. Đứng lại ngay
B. Ngả người về phía sau.
C.
Chúi người về phía trước.
D. Ngả người sang bên cạnh.
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thề chuyển động được.
B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
C.
Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật .
D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C.
Không thay đổi.
D. Bằng 0.
A. 0.5 m.
B. 2.0 m.
C.
1.0 m.
D. 4.0 m.
A. 0.01 m/s.
B. 2.5 m/s.
C.
0.1m/s.
D. 10 m/s.
A. 3.2 m/s2; 6.4 N.
B. 0.64 m/s2; 1.2 N.
C.
6.4 m/s2; 12.8 N.
D. 640 m/s2; 1280 N.
A. 15 N.
B. 10 N.
C.
1 N.
D. 5 N.
A. 100 m.
B. 141 m.
C.
70.7 m.
D. 200 m.
A. 8000 N
B. 6000 N
C.
2000 N
D. 4000 N
A. 1750 N
B. 2625 N
C.
2250 N
D. 3500 N
A. 0,4 kg
B. 0,5 kg
C.
0,75 kg
D. 1 kg
A. m1 = 1,5m2
B. m2 = 1,5m1
C.
m2 = 2,25m1
D. m1 = 2,25m2
A. 10 N
B. 5 N
C.
20 N
D. 5√3 N
A. 0,9s
B. 0,6s
C.
1,2s
D. 0,3s
A. 3000 N
B. 1500 N
C.
1000 N
D. 2000 N
A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
C.
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
D. Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
A. Không đẩy gì cả.
B. Đẩy lên.
C.
Đẩy xuống.
D. Đẩy sang bên.
A. lực mà ngựa tác dụng vào xe.
B. lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C.
lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
A. bằng 500 N.
B. bé hơn 500 N.
C.
lớn hơn 500 N.
D. phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất.
A. Khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động.
B. Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật này sẽ dừng lại.
C.
Gia tốc của vật luôn cùng chiều với chiều của lực tác dụng.
D. Khi có tác dụng lực lên vật, vận tốc của vật tăng
A. Lực của trái bóng tác dụng vào tường nhỏ hơn lực của tường tác dụng vào quả bóng.
B. Lực của trái bóng tác dụng vào tường bằng lực của tường tác dụng vào quả bóng.
C.
Lực của trái bóng tác dụng vào tường lớn hơn lực của tường tác dụng vào quả bóng.
D. Không đủ cơ sở để kết luận.
A. luôn xuất hiện từng cặp
B. luôn cùng loại
C.
luôn cân bằng nhau
D. luôn cùng giá ngược chiều
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
B. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại.
C.
Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau.
D. Lực và phản lực không thể cân bằng nhau.
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
B. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại.
C.
Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau.
D. Lực và phản lực không thể cân bằng nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247