A. tài sản.
B. huyết thống.
C. tình cảm.
D. nhân thân.
A. có chung lãnh thổ và điều kiện phát triển.
B. có chung phong tục, tập quán, tín ngưỡng.
C. có quyền dùng tiếng nói chữ viết riêng.
D. thống nhất chỉ dùng chung một ngôn ngữ.
A. cơ quan điều tra.
B. tòa án.
C. viện Kiểm sát
D. pháp luật
A. Dân chủ, tự giác, tự do
B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
C. Không trái quy định của pháp luật
D. Thực hiện giao kết trực tiếp
A. giữa con dâu và mẹ chồng.
B. của phụ nữ.
C. giữa cha mẹ và con cái.
D. giữa ông bà và cháu.
A. nghĩa vụ để công dân thực hiện quyền đó.
B. trách nhiệm để công dân thực hiện quyền đó.
C. phương thức để công dân thực hiện quyền đó.
D. cách thức để công dân thực hiện quyền đó.
A. luật cơ bản của nhà nước, có hiệu lực pháp lí cao nhất.
B. văn bản pháp lí mang tính quy phạm phổ biến.
C. văn bản xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. văn bản pháp luật do nhà nước ban hành.
A. điều kiện làm việc theo mong muốn của mình
B. vị trí làm việc theo sở thích riêng của mình
C. thời gian làm việc theo điều kiện của mình
D. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử
A. Áp dụng pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. giáo dục.
B. kinh tế.
C. văn hóa.
D. chính trị.
A. với quyền bình đẳng.
B. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. bình đẳng trước pháp luật.
D. bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Các quy định do cơ quan Nhà nước thẩm quyền ban hành.
B. Quy phạm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.
C. Văn bản do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.
D. Các quy tắc do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.
A. các cháu.
B. ông bà và cháu.
C. ông bà với nhau.
D. ông bà và cha mẹ.
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. bất bình đẳng về quyền.
C. bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. bình đẳng về quyền.
A. nhân thân.
B. tình cảm.
C. tài sản chung.
D. tài sản riêng.
A. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về chỗ ở của công dân.
C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của công dân.
A. tính giai cấp của mình và kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi công dân.
B. tính xã hội của mình và kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi công dân.
C. quyền lực của mình và kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi công dân
D. sức mạnh của mình và kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi công dân.
A. giữa lao động nam và lao động nữ
B. tìm việc làm giữa nam và nữ
C. quyền thực hiện lao động giữa nam và nữ
D. phân công lao động giữa nam và nữ
A. thực hiện những điều mà pháp luật cho phép.
B. không thực hiện những điều mà pháp luật cấm.
C. thực hiện những điều mà pháp luật bắt buộc.
D. không thực hiện những điều mà pháp luật ràng buộc.
A. Công dân bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Công dân bình đẳng trong tự do lựa chọn việc làm.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
A. khẩn cấp.
B. phạm tội quả tang.
C. quan trọng.
D. bắt người không có lí do.
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Ban hành pháp luật.
B. Phổ biến pháp luật.
C. Sửa đổi pháp luật.
D. Thực hiện pháp luật.
A. phát triển giữa các dân tộc trên các lĩnh vực khác nhau.
B. văn hóa giữa các dân tộc.
C. kinh tế giữa các dân tộc.
D. chính trị giữa các dân tộc.
A. Công dân bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Công dân bình đẳng trong tự do lựa chọn việc làm.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Thực hiện quyền lao động.
B. Giữa lao động phổ thông với đại học.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Người đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.
B. Người đang bị truy nã.
C. Người bị phát hiện ngay sau khi thực hiện tội phạm.
D. Người bị nghi ngờ có hành vi phạm tội nguy hiểm.
A. người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt.
B. công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh.
C. người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có đèn tính hiệu đỏ.
D. người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.
A. Các tôn giáo được tự do hoạt động không giới hạn.
B. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật.
C. Các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Hoạt động tôn giáo theo qui định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm.
A. Công dân thuộc các tôn giáo khác nhau phải tôn trọng nhau.
B. Công dân không được tự ý bỏ tôn giáo.nh.
C. Công dân phải bảo vệ tôn giáo của mình.
D. Công dân chỉ cần tôn trọng tôn giáo của mình.
A. tập hợp những người được ưu tiên về các hoạt động văn hóa.
B. một bộ phận không thể tách rời của đoàn kết dân tộc Việt Nam.
C. một bộ phận người sống riêng lẻ,độc lập.
D. một bộ phận người cần áp dụng các chính sách hỗ trợ đặc biệt.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Hành vi vi phạm của nguời phạm tội.
B. Mức độ vi phạm của người phạm tội.
C. Độ tuổi của người phạm tội.
D. Mức độ thương tật của người bị hại.
A. quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. danh dự và nhân phẩm của công dân.
D. chỗ ở của công dân.
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện X là người dân tộc Tày.
B. Anh T và chị N yêu nhau nhưng bị gia đình ngăn cản vì chị N là người dân tộc Nùng.
C. Xã M được hưởng chính sách ưu tiên của Nhà nước về phát triển kinh tế vùng đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn.
D. là người dân tộc Mông nên H được cộng điểm trong kì thi THPH Quốc gia.
A. nhiều quy phạm pháp luật.
B. nhiều quy định pháp luật.
C. một quy phạm pháp luật.
D. một số quy định pháp luật.
A. Mọi công dân được thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
B. Mọi công dân được tự do lựa chọn việc làm trong các cơ sở kinh doanh
C. Mọi công dân được chủ động mở rộng quy mô, ngành nghề kinh doanh
D. Mọi công dân được lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh
A. Xã M ở huyện vùng núi khó khăn nhưng không được ưu tiên xây dựng trường lớp nên con em đòng bào không được đi học.
B. Chị N bị cấm kết hôn với anh A vì chị N là người dân tộc.
C. Anh A là người dân tộc Ê-Đê nhưng khi thi đại học anh A không được cộng điểm ưu tiên khu vực.
D. Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện B là người dân tộc Mông.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247