A. Quy định của dòng họ.
B. Luật Doanh nghiệp.
C. Nghị định của Chính phủ.
D. Luật Hành chính.
A. chỉ các dân tộc đa số mới có quyền dùng tiếng nói, chữ viết riêng của mình.
B. cùng với tiếng phổ thông, các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết riêng của của dân tộc mình.
C. các dân tộc chỉ được dùng tiếng phổ thông, không được dùng tiếng nói, chữ viết riêng của dân tộc mình.
D. chỉ người Kinh mới có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Không trái pháp luật.
C. Trực tiếp.
D. Công bằng, bí mật.
A. Tính quyền lực.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính bắt buộc chung.
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. người lao động và người sử dụng lao động.
B. người sử dụng lao động và người quản lí lao động.
C. người sản xuất và người tiêu dùng.
D. người đại diện theo pháp luật và người chưa thành niên.
A. sinh hoạt
B. lễ nghi.
C. hoạt động.
D. tín ngưỡng.
A. dân sự và hành chính.
B. dân sự và hình sự.
C. kỉ luật và hình sự.
D. hành chính và hình sự.
A. làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.
B. không làm việc pháp luật quy định phải làm, làm việc pháp luật cấm.
C. không làm những việc pháp luật cấm, làm những việc pháp luật không cấm.
D. không làm bất cứ một việc gì cả.
A. người có tôn giáo không phải làm nghĩa vụ công dân như người không theo tôn giáo nào.
B. người thuộc các tôn giáo khác nhau, người có tôn giáo hoặc không có tôn giáo phải tôn trọng lẫn nhau.
C. Công dân thuộc các tôn giáo khác nhau không được kết hôn với nhau.
D. người có tôn giáo không được hưởng đầy đủ các quyền lợi như người không theo bất kì tôn giáo nào.
A. phải chia đôi tất cả mọi thứ.
B. có nghĩa vụ và quyền ngang nhau đối với mọi loại tài sản.
C. có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
D. phải bằng nhau về tất cả mọi thứ.
A. không công bằng của Tòa án.
B. bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. bình đẳng về nghĩa vụ pháp lí.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
B. nhân dân tạo nên và đảm bảo thực hiện bằng ý thức tự giác của mỗi người.
C. nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng ý thức tự giác của mỗi người.
D. nhân dân tạo nên và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. vừa không trái đạo đức, vừa không trái pháp luật.
B. chỉ trái pháp luật, không trái đạo đức.
C. chỉ trái đạo đức, không trái pháp luật.
D. vừa trái đạo đức, vừa trái pháp luật.
A. các dân tộc đa số của một quốc gia.
B. một bộ phân dân cư của một quốc gia.
C. tất cả các dân tộc trên thế giới.
D. các dân tộc thiểu số của một quốc gia.
A. phù hợp của các cá nhân, tổ chức.
B. hợp lí của các cá nhân, tổ chức.
C. hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.
D. hợp thức của các cá nhân, tổ chức.
A. hoàn cảnh, năng khiếu của mỗi người.
B. khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người.
C. khả năng và địa vị xã hội của mỗi người.
D. sở thích, mục đích và điều kiện vật chất của mỗi người.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng kinh tế.
C. Bình đẳng trong lao động.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
A. Giai cấp.
B. Tôn giáo.
C. Dân tộc.
D. Xã hội.
A. tội phạm nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng do cố ý hoặc vô ý.
B. tội phạm rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng do vô ý.
C. tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc đặc biệt nghiêm trọng.
D. tội phạm nghiêm trọng hoặc rất nghiêm trọng do cố ý.
A. không bị coi là bất bình đẳng trong sử dụng lao động.
B. phải bị coi là bất bình đẳng trong sử dụng lao động.
C. nên bị coi là bất bình đẳng trong sử dụng lao động.
D. có thể bị coi là bất bình đẳng trong sử dụng lao động.
A. cố ý hoặc vô ý làm tổn hại đến tính mạng và sức khỏe của người khác.
B. do cố ý làm tổn hại đến tính mạng và sức khỏe của người khác.
C. do vô ý làm tổn hại đến tính mạng và sức khỏe của người khác.
D. cố ý hoặc vô ý nhưng phải làm tổn hại đến tính mạng của người khác.
A. cơ sở quyết định các chuẩn mực đạo đức của xã hội.
B. cơ sở để xây dựng các chuẩn mực, các quy phạm đạo đức của xã hội.
C. phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức.
D. phương tiện đặc thù để loại bỏ các giá trị đạo đức của xã hội.
A. không vi phạm pháp luật.
B. chỉ trái pháp luật, không trái đạo đức.
C. chỉ trái đạo đức, không trái pháp luật.
D. có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
A. không vi phạm pháp luật.
B. xâm phạm tới thân thể của người khác.
C. xâm phạm tới tính mạng và sức khỏe của người khác.
D. xâm phạm tới danh dự và nhân phẩm của người khác.
A. hình sự.
B. kỉ luật
C. dân sự.
D. hành chính.
A. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang truy nã.
B. Khi thấy ở người hoặc tại chỗ ở của người nào đó có dấu vết của tội phạm.
C. Khi có căn cứ cho rằng người nào đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng.
D. Khi một người nào đó đang bị nghi là tội phạm.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. các chuẩn mực đạo đức.
B. các quy tắc xử sự chung.
C. các quy tắc xử sự.
D. các quy phạm đạo đức.
A. đã vi phạm dân sự và hành chính.
B. đã vi phạm dân sự và kỉ luật.
C. không vi phạm pháp luật.
D. đã vi phạm dân sự và hình sự.
A. xâm phạm tới tài sản của người bị bạo lực.
B. không vi phạm pháp luật.
C. xâm phạm tới nhân thân của người bị bạo lực.
D. không xâm phạm tới nhân thân của người bị bạo lực.
A. các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
B. cơ sở tôn giáo của tất cả các tôn giáo đều được pháp luật bảo hộ.
C. pháp luật chỉ bảo hộ cơ sở tôn giáo của các tôn giáo lớn.
D. pháp luật không có trách nhiệm bảo hộ các cơ sở tôn giáo.
A. Tính giới hạn về phạm vi thực hiện pháp luật.
B. Tính tự nguyện, tự ý thức.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính vi phạm phổ biến.
A. phân biệt đối xử giữa con ruột, con nuôi, con riêng, con chung.
B. yêu cầu con làm bất kì việc gì, kể cả những việc làm trái pháp luật.
C. nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ quyền lợi hợp pháp của con.
D. phân biệt đối xử giữa con trai, con gái.
A. đã đạt độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể tự nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.
B. bình thường, phải đủ 18 tuổi trở lên, có khả năng tự nhận thức và tự điều khiển được hành vi của bản thân.
C. có khả năng tự nhận thức và điều khiển được hành vi của bản thân.
D. đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật.
A. bị xử lí như nhau.
B. bị phạt tù như nhau.
C. chịu trách nhiệm hình sự như nhau.
D. bị xử lí theo quy định của pháp luật.
A. hợp pháp của mình.
B. trái pháp luật của mình.
C. vi phạm pháp luật của mình.
D. thực hiện pháp luật của mình.
A. người có tài sản riêng bắt buộc phải nhập tài sản đó vào tài sản chung.
B. vợ, chồng phải tôn trọng và không xâm phạm đến tài sản riêng của nhau.
C. vợ, chồng không được quyền có tài sản riêng.
D. chỉ người chồng mới có quyền có tài sản riêng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247