Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

Câu 1 : Con người hạn chế được sự phụ thuộc vào tự nhiên, nâng cao năng suất và sản lượng nông nghiệp là nhờ:

A. tiến bộ khoa học kĩ thuật - công nghệ mới.

B. khí hậu.

C. đất đai.

D. thị trường.

Câu 2 : Cà phê, cao su là 2 nông sản xuất khẩu điển hình của:

A. Việt Nam, Braxin.

B. Hoa Kì, Braxin.

C. Thái Lan, Achentina.

D. Trung Quốc, Việt Nam.

Câu 3 : Loại lương thực nào đang nuôi sống hơn một nửa dân số thế giới:

A. ngô.

B. lúa gạo.

C. lúa mì.

D. cả lúa mì và ngô.

Câu 4 : Đâu không phải là đặc điểm của phần lớn cây công nghiệp:

A. tính mùa vụ không sâu sắc như cây lương thực.

B. biên độ sinh thái rộng, phân bố phổ biến.

C. ưa nhiệt ẩm lớn.

D. cần đất tốt, nhiều công chăm sóc.

Câu 6 : Động lực của gia tăng dân số là:

A. cả gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.

B. gia tăng tự nhiên.

C. gia tăng cơ học.

D. tỉ suất sinh thô.

Câu 7 : Qui luật địa đới và phi địa đới:

A. diễn ra hoàn toàn độc lập với nhau.

B. không có quan hệ gì với nhau.

C. xảy ra đồng thời và tương hỗ với nhau.

D. có cùng nguyên nhân hình thành.

Câu 8 : Trong một lãnh thổ nếu một thành phần tự nhiên thay đổi thì:

A. sẽ kéo theo sự thay đổi của tất cả các thành phần tự nhiên khác.

B. sẽ làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên của lãnh thổ đó.

C. sẽ không ảnh hưởng gì đến các thành phần còn lại.

D. sẽ kéo theo sự thay đổi của một số thành phần tự nhiên khác.

Câu 9 : Để phát triển nông nghiệp bền vững cần:

A. áp dụng những thành tựu công nghệ mới nhất để tăng năng suất, chất lượng.

B. đẩy mạnh sản xuất bằng mọi giá để thu lợi nhuận cao.

C. mở rộng quy mô đất nông nghiệp.

D. tôn trọng các quy luật tự nhiên , xây dựng cơ cấu mùa vụ và nông sản hợp lí, ứng dụng khoa học - công nghệ.

Câu 10 : Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng:

A. 30 - 40 km.

B. 30 - 35 km.

C. 35 – 40 km.

D. 20 – 35 km.

Câu 11 : Nhận định nào sau đây không đúng về phân bố dân cư:

A. biến động theo thời gian.

B. không đều trong không gian.

C. không phụ thuộc vào hoàn cảnh lịch sử.

D. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

Câu 13 : Vai trò lớn nhất của nông nghiệp là:

A. tạo việc làm.

B. cung cấp lương thực thực phẩm.

C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

D. tạo hàng hóa xuất khẩu.

Câu 14 : Nhân tố nào là cơ sở đầu tiên và quan trọng nhất của nông nghiệp:

A. đất.

B. thị trường.

C. nước.

D. dân cư.

Câu 15 : Nguyên nhân cơ bản của qui luật địa ô là:

A. sự phân bố các vành đai gió.

B. sự phân bố đất liền, đại dương, núi cao hướng kinh tuyến.

C. sự phân bố các vành đai khí hậu.

D. sự phân bố các vành đai khí áp.

Câu 16 : Nhân tố nào có vai trò lớn nhất trong việc lựa chọn cơ cấu nông sản, thời vụ trong nông nghiệp:

A. đất đai.

B. tiến bộ khoa học kĩ thuật.

C. thị trường.

D. khí hậu.

Câu 17 : Việc hình thành các vùng chuyên canh là biểu hiện của:

A. đa canh trong nông nghiệp.      

B. nông nghiệp hàng hóa.

C. sự tăng giá nông sản.

D. nông nghiệp cổ truyền.

Câu 18 : Từ xích đạo về 2 cực lần lượt là các vòng đai nhiệt:

A. lạnh, ôn hòa, nóng.   

B. lạnh, nóng, ôn hòa.

C. nóng, ôn hòa, lạnh.

D. ôn hòa, nóng, lạnh.

Câu 19 : Tỉ suất tử thô là gì?

A. số người chết trong năm so với dân số trung bình.

B. số người chết trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm.

C. số người chết trong năm.

D. tương quan số người chết trong năm với dân số trung bình cùng thời điểm.

Câu 20 : Quá trình đô thị hóa không xuất phát từ công nghiệp hóa thì thành phố sẽ đối mặt với vấn đề xã hội tiêu biểu nhất là:

A. gia tăng dân số chậm. 

B. tăng trưởng kinh tế chậm.

C. việc làm.

D. thiếu lao động.

Câu 21 : Châu lục nào có mật độ dân số trung bình thấp nhất vào năm 2005:

A. châu Phi.

B. châu Mĩ. 

C. châu Á.

D. châu Đại Dương.

Câu 22 : Dân số nước A năm 1998 là 120 triệu người, gia tăng dân số là 1,2% và coi như không đổi. Vậy dân số nước này vào năm 1997 và 1999 lần lượt là:

A. 118577075 người và 121440000 người

B. 118577075 người và 121600000 người.

C. 121600000 người và 118577075 người.

D. 118500000 người và 121600000 người.

Câu 23 : Quỹ đất, tính chất và độ phì ảnh hưởng đến mặt nào của nông nghiệp:

A. năng suất cây trồng.

B. mức độ tập trung nông sản.

C. quy mô sản xuất, cơ cấu và năng suất cây trồng.

D. điều tiết sản xuất.

Câu 24 : Phát triển các ngành nghề phụ và phi nông nghiệp để khắc phục đặc điểm nào của nông nghiệp:

A. cây trồng và vật nuôi là đối tượng sản xuất.

B. sự phụ thuộc tự nhiên.

C. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu không thể thay thế.

D. sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.

Câu 25 : Nguyên nhân của qui luật địa đới là:

A. Do góc chiếu sáng tăng dần từ xích đạo về 2 cực.

B. Dạng hình cầu của Trái đất  và bức xạ Mặt Trời.

C. Do bức xạ Mặt Trời giảm dần theo vĩ độ.

D. Do sự vận động trong lòng Trái đất.

Câu 26 : Yếu tố tự nhiên sinh học làm dân số nước ta tăng nhanh là:

A. cơ cấu tuổi của dân số nước ta trẻ.

B. phong tục tập quán.

C. chính sách dân số.

D. trình độ phát triển kinh tế xã hội.

Câu 27 : Lớp vỏ địa lí còn được gọi là:

A. Lớp vỏ địa lí ở lục địa.

B. Lớp vỏ Trái đất ở đại dương.

C. Lớp vỏ Trái Đất.

D. Lớp vỏ cảnh quan.

Câu 28 : Khí hậu ấm, đất màu mỡ, nhiều phân bón là đặc điểm tiêu biểu của:

A. lúa gạo. 

B. ngô. 

C. lúa mì.

D.  cây công nghiệp.

Câu 29 : Hình thức nào mới xuất hiện ở nước ta thời kì công nghiệp hóa:

A. hợp tác xã. 

B. hộ gia đình.

C. trang trại.

D. nông trường quốc doanh.

Câu 30 : Trồng cây công nghiệp có thể khắc phục đặc điểm nào của nông nghiệp:

A. phụ thuộc vào tự nhiên.

B. tính mùa vụ.

C. nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.

D. biến động theo nhu cầu thị trường.

Câu 31 : Theo khu vực kinh tế thì cơ cấu lao động tại các nước phát triển chuyển dịch theo hướng nào:

A. giảm khu vực I, tăng khu vực II, III.

B. tăng khu vực III, giảm khu vực I, II.

C. giảm khu vực II, tăng khu vực III.

D. giảm khu vực III, tăng khu vực I, II.

Câu 32 : Hiện nay nhân tố nào có vai trò quyết định sự phân bố dân cư:

A. lịch sử khai thác lãnh thổ.

B. tự nhiên.

C.  chuyển cư.

D. phương thức sản xuất.

Câu 33 : Tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 trong cơ cấu dân số trẻ là:

A. trên 35%.

B. trên 30%.

C. dưới 25%. 

D. dưới 30%.

Câu 34 : Cung cấp nguồn tinh bột chủ yếu cho con người là vai trò của:

A. cây lương thực.

B. cây công nghiệp.

C. cây công nghiêp.

D. cây dược liệu.

Câu 35 : Cho bảng số liệu sauCơ cấu ngành kinh tế của các nước năm 2004

A. 71, 27, 2; 52, 25, 23.

B. 25, 23, 52; 71, 2, 27.

C. 23, 25, 52; 2, 27, 71.

D. 71, 2, 27; 52, 25, 23.

Câu 36 : Nhân tố nào có ảnh hưởng rất lớn đến con đường phát triển nông nghiệp và các hình thức tổ chức nông nghiệp:

A. thị trường.   

B. khí hậu, nguồn nước.

C. quan hệ sở hữu ruộng đất.

D. dân cư, lao động.

Câu 37 : Vấn đề xã hội cấp bách nhất đối với các nước ta từ đặc điểm dân số là:

A.  môi trường. 

B. lương thực - thực phẩm.

C. chất lượng cuộc sống.

D. việc làm.

Câu 38 : Ý nghĩa thực tiễn lớn nhất của qui luật thống nhất và hoàn chỉnh trong điều kiện biến đổi khí hậu như hiện nay là:

A. Dự báo sự thay đổi của khí hậu và có biện pháp ứng phó, thích nghi.

B. Biết sự suy giảm nhiều nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. Có thể can thiệp vào tự nhiên theo hướng có lợi cho con người.

D. Con người có thể biết hậu quả của sự biến đổi khí hậu.

Câu 39 : Cơ cấu kinh tế nào cho biết trình độ phân công lao động và trình độ của lực lượng sản xuất:

A. cơ cấu thành phần kinh tế.

B. cơ cấu lãnh thổ.

C. cơ cấu thành phần và cơ cấu lãnh thổ.

D. cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 40 : Cây lương thực quan trọng nhất của vùng nhiệt đới nóng ẩm là:

A. lúa gạo. 

B. ngô.

C. khoai lang.

D. lúa mì.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247