Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi HK1 môn Vật lý 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Du

Đề thi HK1 môn Vật lý 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Du

Câu 1 : Hệ quy chiếu bao gồm: 

A. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.

B. hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.

C.

vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. 

D. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

Câu 5 : Hãy tìm phát biểu sai. 

A. Quỹ đạo của một vật là tương đối đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác nhau.

B. Vận tốc của vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau.

C.

Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối. 

D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu.

Câu 8 : Định luật I Niutơn cho biết: 

A. dưới tác dụng của lực, các vật chuyển động như thế nào.

B. mối liên hệ giữa lực tác dụng và khối lượng của vật.

C.

nguyên nhân của chuyển động. 

D. nguyên nhân của trạng thái cân bằng của các vật.

Câu 9 : Câu nào đúng? 

A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.

B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

C.

 Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. 

D. Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Câu 12 : Hai vật ở cùng độ cao, vật I được ném ngang với vận tốc đầu v0, cùng lúc đó vật II được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản của không khí. Kết luận nào sau đây đúng ? 

A. Vật I chạm đất trước vật II.

B.  Vật I chạm đất sau vật II.

C.

Vật I chạm đất cùng vật II. 

D. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của một vật.

Câu 13 : Ở trường hợp nào sau dây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục? 

A. Lực có giá cắt trục quay.

B.  Lực có giá song song với trục quay.

C.

Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. 

D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.

Câu 15 : Đặt một cốc đầy nước lên trên tờ giấy học trò. Tác dụng rất nhanh một lực F theo phương nằm ngang của tờ giấy thì hiện tượng gì sẽ xảy ra với tờ giấy và cốc nước?

A. Tờ giấy rời khỏi cốc nước mà nước vẫn không đổ.

B. Tờ giấy chuyển động về một hướng, cốc nước chuyển động theo hướng ngược lại.

C.

Tờ giấy chuyển động và cốc nước chuyển động theo.  

D.  Tờ giấy bị đứt ở chỗ đặt cốc nước.

Câu 24 : Chọn câu trả lời sai ? Lực ma sát nghỉ: 

A. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật để giữ cho vật đứng yên khi nó bị một lực tác dụng song song với mặt tiếp xúc.

B. Có hướng ngược lại với hướng của lực tác dụng, có độ lớn bằng với độ lớn của lực tác dụng.

C.

 Có độ lớn cực đại, nhỏ hơn độ lớn của lực ma sát trượt. 

D.  Đóng vai trò là lực phát động giúp các vật chuyển động

Câu 25 : Chọn câu trả lời sai ? Lực ma sát nghỉ: 

A. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật để giữ cho vật đứng yên khi nó bị một lực tác dụng song song với mặt tiếp xúc.

B. Có hướng ngược lại với hướng của lực tác dụng, có độ lớn bằng với độ lớn của lực tác dụng.

C.

 Có độ lớn cực đại, nhỏ hơn độ lớn của lực ma sát trượt. 

D.  Đóng vai trò là lực phát động giúp các vật chuyển động

Câu 26 : Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?Chuyển động cơ là: 

A. Sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.

B. Sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.

C.

Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. 

D. Sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.

Câu 29 : Xét một vật rắn đang ở trạng thái cân bằng. Đưa vật dời khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra, nếu 

A. Vật cân bằng ở bất kì vị trí nào mà ta di chuyển vật đến, vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng không bền

B. Vật lập tức trở về vị trí cân bằng cũ thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng phiếm định

C.

Vật càng dời xa hơn vị trí cân bằng cũ thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng không bền 

D. Vật thiết lập một vị trí cân bằng mới, thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng bền

Câu 33 : Định luật II Niutơn cho biết 

A. lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật.

B. mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật.

C.

mối liên hệ giữa lực tác dụng, khối lượng riêng và gia tốc của vật. 

D.  lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.

Câu 34 : Trường hợp nào sau đây không liên quan đến tính quán tính của vật ? 

A. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi.

B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra

C.

khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc 

D.  khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.

Câu 35 : Trường hợp nào sau đây không liên quan đến tính quán tính của vật ? 

A. khi áo có bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi.

B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra

C.

khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc 

D.  khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247