Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản !!

200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản !!

Câu 5 : Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos(120πt)A. Trong thời gian 2s dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần

C. 240 lần

A. 120 lần

D. 360 lần

B. 220 lần

C. 240 lần

D. 360 lần

Câu 8 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là: Φ = 2.10-2π .cos(100πt + π4) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là

A. e = -2sin(100πt + π / 4) (V)

B. e = 2sin(100πt + π / 4) (V)

C. e = -2sin(100πt) (V)

D. e = 2πsin100πt (V)

Câu 17 : Đặt điện áp u = Uocos(120πt – π4) (V) vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ 1202 (V), ampe kế nhiệt (có điện trở bằng 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 2(A). Chọn kết luận đúng.

A. Điện dung của tụ điện là 17,2π (mF), pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là -π4

B. Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là φ = π2

C. Dòng điện tức thời qua tụ điện là i = 4cos(100πt + π4) (A).

D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 1202 (V), dòng điện cực đại qua tụ điện là 22(A).

Câu 18 : Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. i  =  U0ωLcos(ωt + π2)

B. i =  U0ωL2cos (ωt + π2)

C. i  =  U0ωLcos(ωt - π2)

D. i =  U0ωL2cos(ωt - π2)

Câu 29 : Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha π2 so với cường độ dòng điện

B. sớm pha π4 so với cường độ dòng điện

C. trễ pha π2 so với cường độ dòng điện

D. trễ pha π4 so với cường độ dòng điện

Câu 38 : Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm

A. tụ điện và biến trở

B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng

C. điện trở thuần và tụ điện

D. điện trở thuần và cuộn cảm

Câu 39 : Đặt điện áp u = Uocos(ωt) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

A. i = (ωCUo)cos(ωt + π2)

B. i = (ωCU02)cos(ωt + π2)

C. i = (ω2)cos(ωt - π2)

D. i = (U0Cω2)cos(ωt - π2)

Câu 41 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4π2f2LC= 1. Khi thay đổi R thì

A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.

B. tổng trở của mạch vẫn không đổi.

C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.

D. hệ số công suất trên mạch thay đổi.

Câu 47 : Dòng điện xoay chiều i = 3sin(120πt + π4) có

A. giá trị hiệu dụng 3 (A).

B. chu kỳ 0,2 (s).

C. tần số 50 (Hz).

D. tần số 60 (Hz).

Câu 48 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4sin(100πt + π4) (A). Phát biểu nào sau đây là sai ?

D. Cường độ cực đại là 4 (A).

A. Tần số dòng điện là 50 (Hz).

B. Chu kì dòng điện là 0,02 (s).

C. Cường độ hiệu dụng là 4 (A).

D. Cường độ cực đại là 4 (A).

Câu 51 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên

A. Hiện tượng quang điện.

B. Hiện tượng tự cảm.

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Sự biến đổi hóa năng thành điện năng.

Câu 52 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện áp biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.

B. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

C. Suất điện động biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

D. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hoà cùng pha với nhau.

Câu 53 : Dòng điện xoay chiều là dòng điện

A. Dac quy tạo ra.

B. Cảm ứng biến thiên.

C. Có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. Tạo ra từ trường đều.

Câu 55 : Một mạng điện xoay chiều 200V– 60 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng:

A. u = 200cos120πt (V).

B. u = 2002cos60πt (V).

C. u = 2002cos120πt (V).

D. u = 200cos60πt (V)

Câu 56 : Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa trên

A. tác dụng hóa của dòng điện.

B. tác dụng từ của dòng điện.

C. tác dụng quang điện.

D. tác dụng nhiệt của dòng điện.

Câu 57 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song song thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa cường độ dòng điện  hiệu dụng chạy qua đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua từng phần tử.

B. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.

C. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.

D. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn tăng nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay một cuộn dây thuần cảm.

Câu 58 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R.

B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần tử nào.

C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.

D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 59 : Phát biểu nào sai khi nói về ứng dụng cũng như ưu điểm của dòng điện xoay chiều?

A. Có thể tạo ra từ trường quay từ dòng điện xoay chiều một pha và dòng điện xoay chiều ba pha.

B. Giống như dòng điện không đổi, dòng điện xoay chiều cũng được dùng để chiếu sáng.

C. Trong công nghệ mạ điện, đúc điện, người ta thường sử dụng dòng điện xoay chiều.

D. Người ta dễ dàng thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhờ máy biến áp.

Câu 61 : Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều:

A. Luôn biến thiên với tần số bằng hai lần tần số của dòng điện.

B. Có giá trị trung bình biến thiên theo thời gian

C. Không thay đổi theo thời gian, tính bằng công thức P = Iucosφ

D. Luôn biến thiên cùng pha, cùng tần số với dòng điện.

Câu 62 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:

A. Tăng cường từ thông của chúng.

B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hòa

C. Tránh dòng tỏa nhiệt do có dòng Phu-cô xuất hiện

D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.

Câu 63 : Đặt một điện áp xoay chiều có dạng u = U2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp R thay đổi được và ω2  ≠ 1LC nếu R tăng thì:

A. Công suất đoạn mạch tăng.

B. Công suất đoạn mạch tăng.

C. Tổng trở của mạch giảm.

D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở tăng.

Câu 64 : Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB = U2cos ωt. Mạch chỉ có L thay đổi được khi L thay đổi từ L = L1 = 1ω2C  đến L = L2 =1+ω2C2R2ω2C thì:

A. Cường độ dòng điện luôn tăng.

B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng.

C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu bản tụ luôn tăng.

D. Tổng điện trở của mạch luôn giảm.

Câu 65 : Chọn phát biểu đúng:

A. Roto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ của từ trường quay.

B. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào mô-men cản.

C. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.

D. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay trong lòng stato của động cơ không đồng bộ ba pha luôn thay đổi cả hướng lẫn trị số.

Câu 66 : Chọn phát biểu đúng?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.

B. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.

C. Dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch điện xoay chiều luôn lệch pha nhau.

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng giá trị trung bình của cường độ dòng điện trong một chu kỳ.

Câu 67 : Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ C mắc nối tiếp. Biết mạch có tính dung kháng. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R lớn nhất, khi đó

A. cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp góc ∆φ = π4

B. cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp góc φ = π4

C. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp.

D. cường độ dòng điện ngược pha với điện áp

Câu 68 : Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ " không đồng bộ" ?

A. Rôto quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra.

B. Khi hoạt động, rôto quay còn stato thì đứng yên.

C. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato

D.  Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lòng sóc

Câu 71 : Mạch điện xoay chiều chỉ chứa hai trong ba linh kiện ( điện trở, cuộn dây, tụ điện). Biết cường độ dòng điện sớm pha π3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hai loại linh kiện trên là:

A. Tụ điện và cuộn cảm thuần.

B.  Điện trở và cuộn dây không thuần cảm.

C.  Cuộn cảm thuần và điện trở.

D. Tụ điện và điện trở thuần.

Câu 72 : Để tạo ra từ trường quay trong động cơ không đồng bộ ba pha, người ta thường dùng cách nào sau đây:

A. Cho nam châm quay đều quanh một trục.

B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cuộn dây.

C. Cho dòng điện xoay chiều ba pha đi qua ba cuộn dây

D. Cho vòng dây quay đều quanh một nam châm.

Câu 73 : Khi động cơ không đồng bộ hoạt động, nếu lực cản lên rôto càng lớn thì đáp án nào sau đây sai?

A. Tốc độ quay của rôto càng nhỏ

B. Công suất tỏa nhiệt trên động cơ càng lớn

C. Dòng điện cảm ứng trong rôto càng nhỏ.

D. Lực từ do stato tác dụng lên rôto càng lớn

Câu 74 : Đặt điện áp U0 = Ucos2πft (trong đó U0 không đổi; f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Lúc đầu trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f thì điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ

A. trễ pha so với cường độ dòng điện.

B. cùng pha so với cường độ dòng điện

C. sớm pha so với cường độ dòng điện

D. ngược pha so với cường độ dòng điện

Câu 75 : Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào

A. Điện trở thuần của mạch

B. Cảm kháng của mạch

C. Dung khang của mạch

D. Tổng trở của mạch

Câu 79 : Trong máy phát điện:

A. Phần cảm là bộ phận đứng yên và phần ứng là bộ phận chuyển động.

B. Phần cảm là bộ phận chuyển động và phần ứng là bộ phận đứng yên.

C. Cả hai phần cảm và phần ứng đều đứng yên, chỉ bộ góp chuyển động.

D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc là bộ phận chuyển động.

Câu 80 : Mạch R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1 khi:

A. R = 0; Lω-1Cω 0

B. Lω = 0; 1Cω 0

C. R ≠ 0; Lω =  1Cω

D. Lω ≠ 0; 1Cω = 0

Câu 81 : Tìm câu trả lời ĐÚNG trong các câu dưới đây:

A. Máy phát điện 3 pha có 3 phần: phần cảm gồm 3 cuộn dây giống nhau (hay 3 cặp cuộn dây) đặt lệch nhau 1200 trên lõi sắt (stato) và phần ứng gồm 1 hay nhiều cặp cực từ quay tròn đều (roto).

B. Dòng điện 3 pha là hệ dòng điện xoay chiều tạo ra bởi 2 máy đao điện một pha riêng biệt.

C. Khi chưa nối với các mạch điện tiêu thụ điện thì 3 suất điện động tạo bởi máy phát điện 3 pha giống hệt nhau về mọi mặt.

D. Khi 3 mạch tiêu thụ điện giống hệt nhau thì 3 dòng điện tạo ra bởi máy phát điện 3 pha là 3 dòng điện xoay chiều có dạng: i1 = I0cosωt; i2 = I0cos(ωt + 1200) và i3 = I0cos(ωt – 1200)

Câu 82 : Hai đầu mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều ổn định. Dòng điện qua mạch lệch pha 600 so với điện áp. Nếu ta tăng điện trở R lên hai lần và giữ các thông số không đổi thì

A. Hệ số công suất của mạch giảm

B. Công suất tiêu thụ của mạch giảm

C. Hệ số công suất của mạch không đổi

D. Công suất tiêu thụ của mạch tăng

Câu 91 : Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện: u = 1002cos100πt(V)

A. 12000π F

B. 122000π F

C. 1200π F

D. 120π F

Câu 92 : Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện u = 1002cos100πt(V)

A. = 5cos(100πt) (A)

B. i = 52cos(100πt + π2) (A)

C. i = 52cos(100πt π2) (A)

D. i = 5cos(100πt - π2) (A)

Câu 96 : Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20 Ω nối tiếp với tụ điện C =12000π F. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i, biết u = 602cos100πt (V).

A. i = 3cos(100πt - π4) (A).

B. i = 3cos(100πt + π4) (A).

C. i = 3cos(100πt ) (A).

D. i = 3cos(100πt + 2π4) (A).

Câu 101 : Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30 Ω, C=15000π F, L = 0,2π H. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 1202cos100πt (V). Viết biểu thức của i.

A. i = 2cos(100πt + π4) (A)

B. i = 22cos(100πt + π4) (A)

C. i = 4cos(100πt + π4) (A)

D. i = 4cos(100πt + π2) (A)

Câu 102 : Mạch điện xoay chiều gồm có R = 40Ω, C=14000π F, L = 0,1π H . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 1202cos100πt (V). Viết biểu thức của i.

A. i = 2,4cos(100πt + 0,645) (A)

B. i = 2,42cos(100πt) (A)

C. i = 2cos(100πt + 0,645) (A)

D. i = 2,42cos(100πt + 0,645) (A)

Câu 106 : Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với ZL = ZC:

A. Bằng 0

B. Bằng 1

C. Phụ thuộc R

D. Phụ thuộc ZCZL

Câu 111 : Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Muốn tăng áp thì cuộn nào là cuộn sơ cấp ?

A. Cuộn 10000 vòng

B. Cuộn 200 vòng

C. Không thể chế tạo máy biến áp với 2 cuộn trên.

D. Đáp án khác.

Câu 113 : Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Cuộn nào có tiết diện dây lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?

A. Cuộn sơ cấp lớp hơn 50 lần

B. Cuộn thứ cấp lớn hơn 50 lần

C. Cuộn sơ cấp nhỏ hơn 50 lần

D. Không đủ dữ liệu so sánh

Câu 130 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. i=U0ωLcos(ωt+π2)

B. i=U0ωL2cos(ωt+π2)

C. i=U0ωLcos(ωt-π2)

D. i=U0ωL2cos(ωt-π2)

Câu 162 : Dòng điện xoay chiều là dòng điện

A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.

C. có chiều biến đổi theo thời gian.

D. có chu kì không đổi.

Câu 163 : Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

A. Được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.

B. Được đo bằng ampe kế nhiệt.

C. Bằng giá trị trung bình chia cho 2.

D. Bằng giá trị cực đại chia cho 2.

Câu 164 : Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.

B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.

C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.

D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình.

Câu 165 : Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

A. Điện trở

B. Chu kì

C. Tần số

D. Điện áp.

Câu 166 : Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A. Điện áp

B. Cường độ dòng điện

C. Suất điện động

D. Công suất

Câu 167 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.

B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π2 đối với dòng điện.

C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.

D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ với chu kì của dòng điện xoay chiều.

Câu 168 : Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải

A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.

B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.

D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.

Câu 170 : Phát biểu nào sau đây đối với cuộn cảm là đúng?

A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.

B. Điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó.

C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.

D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.

Câu 171 : Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện giống nhau ở điểm nào?

A. Đều biến thiên trễ pha π2 đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.

C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.

D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.

Câu 172 : Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm là đúng ?

A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π2.

B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π4.

C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π2.

D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π4.

Câu 173 : Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện là đúng ?

A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π2.

B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π4.

C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π2.

D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π4.

Câu 174 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện

A. tăng lên 2 lần.

B. tăng lên 4 lần.

C. giảm đi 2 lần.

D. giảm đi 4 lần.

Câu 175 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm

A. tăng lên 2 lần.

B. tăng lên 4 lần.

C. giảm đi 2 lần.

D. giảm đi 4 lần.

Câu 176 : Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha c so với điện áp.

B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π2 so với điện áp.

C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π2 so với điện áp.

D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π2 so với dòng điện trong mạch

Câu 177 : Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp có tính chất nào dưới đây?

A. Tỉ lệ với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

B. Tỉ lệ với tổng trở của mạch.

C. Không phụ thuộc vào giá trị R

D. Không phụ thuộc vào giá trị L.

Câu 179 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π4 đối với dòng điện của nó thì

A. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.

B. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch.

C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.

D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π4 đối với điện áp giữa hai bản tụ.

Câu 180 : Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π2, người ta phải

A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.

B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.

C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.

D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.

Câu 181 : Cần ghép một tụ điện có dung kháng bằng 20Ω nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây, để có được đoạn mạch xoay chiều mà dòng điện trễ pha π4 đối với điện áp hai đầu đoạn mạch?

A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20Ω.

B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω.

C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20Ω.

D. Một  điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40Ω.

Câu 182 : Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc khác π/2 thì

A. trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện.

B. hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không.

C. nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giảm.

D. nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm.

Câu 183 : Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?

A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp trên cuộn dây không đổi.

B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp trên cuộn dây thay đổi.

C. Điện áp trên tụ giảm.

D. Điện áp trên điện trở giảm.

Câu 184 : Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào

A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. cách chọn gốc tính thời gian.

D. tính chất của mạch điện.

Câu 185 : Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữa nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.

C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.

D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm

Câu 186 : Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.

A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.

B. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.

C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.

D. trong mọi trường hợp.

Câu 187 : Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp dạng có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải

A. tăng điện dung của tụ điện.

B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

C. giảm điện trở của mạch.

D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.

Câu 188 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.

C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.

D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.

Câu 189 : Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do

A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.

B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.

C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.

D. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.

Câu 190 : Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.

B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ.

D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.

Câu 191 : Trong các máy phát điện xoay chiều một pha

A. phần tạo ra từ trường là rôto.

B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.

C. bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.

D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.

Câu 192 : Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi:

A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.

B. đoạn mạch có điện trở bằng không.

C. đoạn mạch không có tụ điện.

D. đoạn mạch không có cuộn cảm.

Câu 193 : Phát biểu nào sau đây đối với máy phát điện xoay chiều là đúng?

A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.

B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.

C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.

D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.

Câu 194 : Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?

A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.

B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.

C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.

Câu 195 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào

A. hiện tượng tự cảm.

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. khung dây quay trong điện trường.

D. khung dây chuyển động trong từ trường.

Câu 196 : Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha?

A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.

B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.

C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.

D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có quấn các cuộn dây.

Câu 197 : Phát biểu nào sau đây đối với máy phát điện xoay chiều một pha là đúng?

A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.

B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.

C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.

D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng.

Câu 199 : Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.

B. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.

C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.

D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.

Câu 200 : Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.

B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.

C. Điện áp pha bằng 3 lần điện áp giữa hai dây pha.

D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.

Câu 202 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.

B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trường.

C. Từ trường quay luôn thay đổi cả hướng và trị số.

D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen

Câu 203 : Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?

A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.

B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.

C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.

D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.

Câu 204 : Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì?

A. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải.

B. Có hiệu suất cao hơn.

C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.

D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247