A. I = 2,2A
B. I = 2,0A
C. I = 1,6A
D. I = 1,1A
A. ZC = 50Ω
B. ZC = 0.01Ω
C. ZC = 1Ω
D. ZC = 100Ω
A. ZL = 200Ω
B. ZL = 100Ω
C. ZL = 50Ω
D. ZL = 25Ω
A. 1,41A
B. 1,00A
C. 2,00A
D. 100A
C. 240 lần
A. 120 lần
D. 360 lần
B. 220 lần
C. 240 lần
D. 360 lần
A. 2,4.10-3Wb
B. 1,2.10-3Wb
C. 4,8.10-3Wb
D. 0,6.10-3Wb
A. 0,2T
B. 0,6T
C. 0,8T
D. 0,4T
A. e = -2sin(100πt + π / 4) (V)
B. e = 2sin(100πt + π / 4) (V)
C. e = -2sin(100πt) (V)
D. e = 2πsin100πt (V)
A. 110V
B. 220V
C. 110V
D. 220V
A. 45o
B. 180o
C. 90o
D. 150o
A. 0,4Wb
B. 0,4πWb
C. 0,5Wb
D. 0,5πWb
A. 10W
B. 9W
C. 7W
D. 5W
A. 15J
B. 20J
C. 2J
D. 0,5J
A. 800W
B. 100W
C. 20kW
D. 8kW
A. 800J
A. 800J
B. 4,8J
B. 4,8J
C. 4,8kJ
C. 4,8kJ
D. 1000J
D. 1000J
A. s
B. s
C. s
D. s
A. Điện dung của tụ điện là (mF), pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là -
B. Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là φ =
C. Dòng điện tức thời qua tụ điện là i = 4cos(100πt + ) (A).
D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 120 (V), dòng điện cực đại qua tụ điện là 2(A).
A. i = cos(ωt + )
B. i = cos (ωt + )
C. i = cos(ωt - )
D. i = cos(ωt - )
A. 2A
B. 2,5A
C. 3,5A
D. 1,8A
A. 0,56(H)
B. 0,99(H)
C. 0,86(H)
D. 0,7(H)
A. 37,5Ω
B. 91Ω
C. 45,5Ω
D. 75Ω
A. 3,6A
B. 2,5A
C. 4,5A
D. 2A
A. 5 V
B. 5 V
C. 10 V
D. 10 V
A. 220V
B. 220V
C. 110V
D. 110V
A.
B.
C.
D. 1
A. R
B. R
C. 3R
D. 2R
A. 140V
B. 220V
C. 100V
D. 260V
A.
B. 0
C.
D.
A. sớm pha so với cường độ dòng điện
B. sớm pha so với cường độ dòng điện
C. trễ pha so với cường độ dòng điện
D. trễ pha so với cường độ dòng điện
A. 1
B. 0,87
C. 0,71
D. 0,5
A.
B.
C. -
D. -
A.
B. 0 hoặc π
C. -
D. hoặc -
A. cuộn dây thuần cảm
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây có điện trở thuần
A. -
B. -
C.
D.
A. chậm pha góc
B. nhanh pha góc
C. nhanh pha góc
D. chậm pha góc
A. 40 Ω
B. 4 Ω
C. 40 Ω
D. 20 Ω
A. trễ pha
B. sớm pha
C. sớm pha
D. trễ pha
A. tụ điện và biến trở
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. điện trở thuần và tụ điện
D. điện trở thuần và cuộn cảm
A. i = (ωCUo)cos(ωt + )
B. i = ()cos(ωt + )
C. i = ()cos(ωt - )
D. i = ()cos(ωt - )
A. 2 ωo.
B. 0,25 ωo.
C. 0,5 ωo.
D. 4 ωo.
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.
B. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
D. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
A. 150 W.
B. 250 W.
C. 100 W.
D. 50 W.
A. 5 Ω.
B. 100 Ω hoặc 200 Ω.
C. 15 Ω hoặc 100 Ω.
D. 20 Ω.
A. 5 Ω.
B. 10 Ω hoặc 200 Ω.
C. 15 Ω hoặc 100 Ω.
D. 40 Ω hoặc 160 Ω.
A. 0,125.
B. 0,87.
C. 0,5.
D. 0,75.
A. 50 (Ω).
B. 30 (Ω).
C. 67 (Ω).
D. 100 (Ω).
A. giá trị hiệu dụng 3 (A).
B. chu kỳ 0,2 (s).
C. tần số 50 (Hz).
D. tần số 60 (Hz).
D. Cường độ cực đại là 4 (A).
A. Tần số dòng điện là 50 (Hz).
B. Chu kì dòng điện là 0,02 (s).
C. Cường độ hiệu dụng là 4 (A).
D. Cường độ cực đại là 4 (A).
A. 50 lần.
B. 150 lần.
C. 100 lần.
D. 75 lần.
A. 100 Hz ; 5 A
B. 50 Hz ; 5 A
C. 50 Hz ; 5 A
D. 100 Hz ; 5 A
A. Hiện tượng quang điện.
B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Sự biến đổi hóa năng thành điện năng.
A. Điện áp biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hoà cùng pha với nhau.
A. Do ac quy tạo ra.
B. Cảm ứng biến thiên.
C. Có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Tạo ra từ trường đều.
A. 200 (V).
B. 220 (V).
C. 220(V).
D. 440 (V).
A. u = 200cos120πt (V).
B. u = 200cos60πt (V).
C. u = 200cos120πt (V).
D. u = 200cos60πt (V)
A. tác dụng hóa của dòng điện.
B. tác dụng từ của dòng điện.
C. tác dụng quang điện.
D. tác dụng nhiệt của dòng điện.
A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song song thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua từng phần tử.
B. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.
D. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn tăng nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay một cuộn dây thuần cảm.
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần tử nào.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
A. Có thể tạo ra từ trường quay từ dòng điện xoay chiều một pha và dòng điện xoay chiều ba pha.
B. Giống như dòng điện không đổi, dòng điện xoay chiều cũng được dùng để chiếu sáng.
C. Trong công nghệ mạ điện, đúc điện, người ta thường sử dụng dòng điện xoay chiều.
D. Người ta dễ dàng thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhờ máy biến áp.
A. Luôn biến thiên với tần số bằng hai lần tần số của dòng điện.
B. Có giá trị trung bình biến thiên theo thời gian
C. Không thay đổi theo thời gian, tính bằng công thức P = Iucosφ
D. Luôn biến thiên cùng pha, cùng tần số với dòng điện.
A. Tăng cường từ thông của chúng.
B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hòa
C. Tránh dòng tỏa nhiệt do có dòng Phu-cô xuất hiện
D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
A. Công suất đoạn mạch tăng.
B. Công suất đoạn mạch tăng.
C. Tổng trở của mạch giảm.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở tăng.
A. Cường độ dòng điện luôn tăng.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu bản tụ luôn tăng.
D. Tổng điện trở của mạch luôn giảm.
A. Roto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ của từ trường quay.
B. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào mô-men cản.
C. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
D. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay trong lòng stato của động cơ không đồng bộ ba pha luôn thay đổi cả hướng lẫn trị số.
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
B. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
C. Dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch điện xoay chiều luôn lệch pha nhau.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng giá trị trung bình của cường độ dòng điện trong một chu kỳ.
A. cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp góc ∆φ =
B. cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp góc ∆φ =
C. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp.
D. cường độ dòng điện ngược pha với điện áp
A. Rôto quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra.
B. Khi hoạt động, rôto quay còn stato thì đứng yên.
C. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato
D. Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lòng sóc
A. Công suất cực đại.
B. Hệ số công suất cực đại.
C. Z = R
D. uL = uC
A. Tụ điện
B. Điện trở thuần.
C. Cuộn cảm thuần
D. Cuộn dây có điện trở
A. Tụ điện và cuộn cảm thuần.
B. Điện trở và cuộn dây không thuần cảm.
C. Cuộn cảm thuần và điện trở.
D. Tụ điện và điện trở thuần.
A. Cho nam châm quay đều quanh một trục.
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cuộn dây.
C. Cho dòng điện xoay chiều ba pha đi qua ba cuộn dây
D. Cho vòng dây quay đều quanh một nam châm.
A. Tốc độ quay của rôto càng nhỏ
B. Công suất tỏa nhiệt trên động cơ càng lớn
C. Dòng điện cảm ứng trong rôto càng nhỏ.
D. Lực từ do stato tác dụng lên rôto càng lớn
A. trễ pha so với cường độ dòng điện.
B. cùng pha so với cường độ dòng điện
C. sớm pha so với cường độ dòng điện
D. ngược pha so với cường độ dòng điện
A. Điện trở thuần của mạch
B. Cảm kháng của mạch
C. Dung khang của mạch
D. Tổng trở của mạch
A. Tăng đến một giá trị cực đại rồi sẽ giảm
B. Không thay đổi
C. Luôn tăng
D. Luôn giảm
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng
C. Điện áp hiệu dụng trên tỵ không đổi
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
A. Phần cảm là bộ phận đứng yên và phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. Phần cảm là bộ phận chuyển động và phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. Cả hai phần cảm và phần ứng đều đứng yên, chỉ bộ góp chuyển động.
D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm cũng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc là bộ phận chuyển động.
A. R = 0; ≠ 0
B. Lω = 0; ≠ 0
C. R ≠ 0; Lω =
D. Lω ≠ 0; = 0
A. Máy phát điện 3 pha có 3 phần: phần cảm gồm 3 cuộn dây giống nhau (hay 3 cặp cuộn dây) đặt lệch nhau 1200 trên lõi sắt (stato) và phần ứng gồm 1 hay nhiều cặp cực từ quay tròn đều (roto).
B. Dòng điện 3 pha là hệ dòng điện xoay chiều tạo ra bởi 2 máy đao điện một pha riêng biệt.
C. Khi chưa nối với các mạch điện tiêu thụ điện thì 3 suất điện động tạo bởi máy phát điện 3 pha giống hệt nhau về mọi mặt.
D. Khi 3 mạch tiêu thụ điện giống hệt nhau thì 3 dòng điện tạo ra bởi máy phát điện 3 pha là 3 dòng điện xoay chiều có dạng: i1 = I0cosωt; i2 = I0cos(ωt + 1200) và i3 = I0cos(ωt – 1200)
A. Hệ số công suất của mạch giảm
B. Công suất tiêu thụ của mạch giảm
C. Hệ số công suất của mạch không đổi
D. Công suất tiêu thụ của mạch tăng
A. Giảm điện trở R của dây.
B. Giảm hiệu điện thế.
C. Tăng điện trở của dây.
D. Tăng hiệu điện thế.
A. 132W
B. 115W
C. 247W
D. 13W
A. 1,123A
B. 1,15A
C. 2,6A
D. 1A
A. 10Ω
B. 20Ω
C. 30Ω
D. 40Ω
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
A. 100π rad/s
B. 100 Hz
C. 50 Hz
D. 100π Hz
A. 80 V
B. 40 V
C. 80 V
D. 40 V
A. 1210 Ω
B. Ω
C. 121 Ω
D. 110 Ω
A. F
B. F
C. F
D. F
A. i = 5cos(100πt) (A)
B. i = 5cos(100πt + ) (A)
C. i = 5cos(100πt - ) (A)
D. i = 5cos(100πt - ) (A)
A.
B.
C. U0Cω
D.
A.
B.
C. U0Lω
D.
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 100 Ω
D. 200 Ω
A. i = 3cos(100πt - ) (A).
B. i = 3cos(100πt + ) (A).
C. i = 3cos(100πt ) (A).
D. i = 3cos(100πt + ) (A).
A. i = 4cos(100πt -) (A).
B. i = 4cos(100πt + ) (A).
C. i = 4cos(100πt ) (A).
D. i = cos(100πt - ) (A).
A.20 Ω
B.30 Ω
C.40 Ω
D.50 Ω
A.20 Ω
B.30 Ω
C.40 Ω
D.50 Ω
A. i = cos(100πt - π) (A).
B. i = 2cos(100πt - ) (A).
C. i = cos(100πt + ) (A).
D. i = cos(100πt - ) (A).
A. i = 2cos(100πt + ) (A)
B. i = 2cos(100πt + ) (A)
C. i = 4cos(100πt + ) (A)
D. i = 4cos(100πt + ) (A)
A. i = 2,4cos(100πt + 0,645) (A)
B. i = 2,4cos(100πt) (A)
C. i = cos(100πt + 0,645) (A)
D. i = 2,4cos(100πt + 0,645) (A)
A. 100, i = 4cos(100πt) (A).
B. 100π, i = cos(100πt) (A).
C. π, i = 4cos(100πt) (A).
D. 100π, i = 4cos(100πt) (A).
A. i = 3cos100πt (A)
B. i = 6cos(100πt + ) (A)
C. i = 3cos(100πt - ) (A)
D. i = 6cos(100πt - ) (A)
A. i = 3cos(100πt - ) (A)
B. i = 3 (A)
C. i = 3cos100πt (A)
D. i = 3cos100πt (A)
A. Bằng 0
B. Bằng 1
C. Phụ thuộc R
D. Phụ thuộc
A. là một số < f
B. là một số > f
C. là một số = f
D. không tồn tại.
A. Cosφ = 1, P = 33,3W
B. Cosφ = 1, P = 333kW
C. Cosφ = 1, P = 3,33W
D. Cosφ = 1, P = 333W
A. (1080 V, 18 A)
B. (120 V, 2 A)
C. (1080 V, 2 A)
D. (120 V, 18 A)
A. 6 V, 96 W.
B. 240 V, 96 W.
C. 6 V, 4,8 W.
D. 120 V, 4,8 W
A. Cuộn 10000 vòng
B. Cuộn 200 vòng
C. Không thể chế tạo máy biến áp với 2 cuộn trên.
D. Đáp án khác.
A. 11000V
B. 1000V
C. 1100V
D. 100V
A. Cuộn sơ cấp lớp hơn 50 lần
B. Cuộn thứ cấp lớn hơn 50 lần
C. Cuộn sơ cấp nhỏ hơn 50 lần
D. Không đủ dữ liệu so sánh
A. 660W
B. 6600W
C. 66KW
D. 620W
A. 2,6A
B. 3,2A
C. 1,5A
D. 1,32A
A. 13,4A
B. 12,6A
C. 36,4A
D. 12,6A
A.72,8V
B.186,2V
C.200V
D.124V
A. 10 vòng/giây
B. 20 vòng/giây
C. 5 vòng/ giây
D. 100 vòng/ giây
A. 28Ω, 24Ω
B. 18Ω, 24Ω
C. 18Ω, 34Ω
D. 38Ω, 14Ω
A. Z = 100 Ω. C = F
B. Z = 100 Ω. C = 10-4 F
C. Z = Ω. C = 20-4 F
D. Z = 100 Ω. C = 10-4 F
A. 10Ω; 0.53H; 21,2.10-6F
B. 100Ω; 0.5H; 21,2.10-6F
C. 100Ω; 0.53H; 21,2.10-6F
D. 100Ω; 0.53H; 2,2.10-6F
A. 125Ω
B. 12,5Ω
C. 125kΩ
D. 15
A. 1,5A
B. 1,75A
C. 2A
D. 2,5A
A. R = 3ωL
B. ωL = 3R
C. R = R
D. ωL = R
A. L = H
B. L = H
C. L = H
D. L = H
A. 60Hz
B. 50Hz
C. 120Hz
D. 100Hz
A. i = 4cos (100πt + ) (A)
B. i = 5cos (100πt + ) (A)
C. i = cos (100πt - ) (A)
D. i = 4cos (100πt - ) (A)
A. i = 2cos (100πt - ) (A)
B. i = 2cos (100πt + ) (A)
C. i = 2cos (100πt + ) (A)
D. i = 2cos (100πt - ) (A)
A.
B. i =
C. i = u3ωC
D.
A.
B.
C.
D.
A. 50hz.
B. 50hz hoặc f = 25hz.
C. 25hz.
D. 50hz hoặc f = 75hz.
A. L = 0,138 (H)
B. L = 0,159 (H)
C. L = 0,636 (H)
D. L = 0,123 (H)
A. 50W
B. 100W
C. 400W
D. 300W
A. u = 200cos(100πt + )(V)
B. u = 200cos(25πt - )(V)
C. u = 200cos(100πt + ) (V) hoặc u = 200cos(25πt - )(V)
D. u = 20cos(100πt + ) (V) hoặc u = 200cos(25πt - )(V)
A. i = 0,5cos(100πt - ) (A)
B. i = cos(100πt - ) (A)
C. i = 0,5cos(100πt - ) (A)
D. i = 0,5cos(100πt) (A)
A. 200W
B. 100W
C. 400W
D. 300W
A.
B. 1
C.
D. 2
A. 100W
B. 50W
C. 50W
D. 100W
A. 0,5
B. 0,71
C. 1
D. 0,86
A. 150π rad/s
B. 50π rad/s
C. 100π rad/s
D. 120π rad/s
A. 80Ω
B. 30Ω
C. 20Ω
D. 40Ω
A. 400V
B. 200V
C. 100V
D. 100V
A. 100V
B. 100V
C. 120V
D. 100V
A. 750 vòng/ phút
B. 75 vòng/ phút
C. 25 vòng/ phút
D. 480 vòng/ phút
A. 60Hz
B. 100Hz
C. 120Hz
D. 50Hz
A. 50Hz
B. 100Hz
C. 120Hz
D. 60Hz
A. 12
B. 4
C. 16
D. 8
A. 40Hz
B. 100Hz
C. 120Hz
D. 60Hz
A. 375 vòng/ phút
B. 75 vòng/ phút
C. 25 vòng/ phút
D. 480 vòng/ phút
A. 375 vòng/ phút
B. 750 vòng/ phút
C. 25 vòng/ phút
D. 480 vòng/ phút
A. 400 vòng
B. 750 vòng
C. 25 vòng
D. 100 vòng
A. 2A
B. A
C. 1A
D. A
A. 80%
B. 90%
C. 92,5%
D. 87,5%
A. 80%
B. 90%
C. 98,7%
D. 87,5%
A. 375 vòng/ phút
B. 750 vòng/ phút
C. 600 vòng/ phút
D. 480 vòng/ phút
A. I1 = 1 A hoặc I2 = 0,25 A
B. I = 0,25 A
C. I1 = A hoặc I2 = 0,2 A
D. I1 = A
A. 440V
B. 44V
C. 110V
D. 11V
A.
B.
C.
D. 5U0
A. 40V
B. 4V
C. 10V
D. 70V
A. 320W
B. 32kW
C. 500W
D. 50kW
A. 100Ω
B. 30Ω
C. 20Ω
D. 40Ω
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.
D. có chu kì không đổi.
A. Được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. Bằng giá trị trung bình chia cho .
D. Bằng giá trị cực đại chia cho 2.
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
A. Điện trở
B. Chu kì
C. Tần số
D. Điện áp.
A. Điện áp
B. Cường độ dòng điện
C. Suất điện động
D. Công suất
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ với chu kì của dòng điện xoay chiều.
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
A. u = 220cos50t(V).
B. u = 220cos50πt(V).
C. u = 220cos100t(V).
D. u = 220cos100πt(V).
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
A. Đều biến thiên trễ pha đối với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha c so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha so với dòng điện trong mạch
A. Tỉ lệ với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Tỉ lệ với tổng trở của mạch.
C. Không phụ thuộc vào giá trị R
D. Không phụ thuộc vào giá trị L.
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dòng điện.
A. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha đối với điện áp giữa hai bản tụ.
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20.
B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20.
C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20.
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40.
A. trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện.
B. hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không.
C. nếu tăng tần số dòng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giảm.
D. nếu giảm tần số của dòng điện thì cường độ hiệu dụng giảm.
A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp trên cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp trên cuộn dây thay đổi.
C. Điện áp trên tụ giảm.
D. Điện áp trên điện trở giảm.
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.
B. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.
D. trong mọi trường hợp.
A. tăng điện dung của tụ điện.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch.
D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.
D. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ.
D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.
A. phần tạo ra từ trường là rôto.
B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có quấn các cuộn dây.
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng.
A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Lệch pha nhau 1200.
D. cùng pha nhau.
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Điện áp pha bằng lần điện áp giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
A. Hai dây dẫn.
B. Ba dây dẫn.
C. Bốn dây dẫn.
D. Sáu dây dẫn.
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.
B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trường.
C. Từ trường quay luôn thay đổi cả hướng và trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
A. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải.
B. Có hiệu suất cao hơn.
C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247