A. nghiêng sang phải.
B. nghiêng sang trái.
C.
ngả người về phía sau.
D. chúi người về phía trước.
A. giảm 8 lần.
B. giảm 16 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không thay đổi.
A. 60 N và 60 N.
B. 120 N và 240 N.
C. 120 N và 120N.
D. 240 N và 240 N.
A. 45 m/s.
B. 60 m/s.
C. 42 m/s.
D. 90 m/s.
A. 250 N
B. 100 N
C.
200 N
D. 150 N
A. chắc chắn, kiên cố.
B. làm cho trục quay ít bị biến dạng.
C.
để làm cho chúng quay dễ dàng hơn.
D. để dừng chúng nhanh khi cần.
A. 0,35.
B. 0,26
C. 0,33.
D. 0,4.
A. v = -2 + 0,5t.
B. v = -2 + 0,25t.
C. v = 2 + 0,5t.
D. v = 2 + 0,25t
A. song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một lực
B. song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật
C.
song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật
D. song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật
A. Gia tốc của vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với lực tác dụng lên vật.
C.
Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
D. Gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật.
A. Thẳng đều.
B. Nhanh dần đều.
C. Chậm dần đều
D. Biến đổi
A. Thẳng đều.
B. Nhanh dần đều.
C. Chậm dần đều
D. Biến đổi
A. Cùng hướng
B. Cùng phương
C. Cùng giá
D. Cùng độ lớn
A. N/m2.
B. N/m
C. N.m
D. N.
A. N/m2.
B. N/m
C. N.m
D. N.
A. Lực có giá song song với trục quay
B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay
C.
Lực có giá cắt trục quay
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay
A. 100 N.
B. 10 N.
C. 150 N.
D. 1000 N.
A. 100 N.
B. 10 N.
C. 150 N.
D. 1000 N.
A. 13,34.10-8N
B. 3335.10-12N
C. 13,34.10-13N
D. 3,335.10-9N
A. d1 = 3(dm), d2 = 2(dm)
B. d1 = 2(dm), d2 = 3(dm)
C.
d1 = 1,5(dm), d2 = 3,5(dm)
D. d1 = 2,5(dm), d2 = 2,5(dm).
A. d1 = 3(dm), d2 = 2(dm)
B. d1 = 2(dm), d2 = 3(dm)
C.
d1 = 1,5(dm), d2 = 3,5(dm)
D. d1 = 2,5(dm), d2 = 2,5(dm).
A. d1 = 3(dm), d2 = 2(dm)
B. d1 = 2(dm), d2 = 3(dm)
C.
d1 = 1,5(dm), d2 = 3,5(dm)
D. d1 = 2,5(dm), d2 = 2,5(dm).
A. Fms = 435N
B. Fms = 345N
C. Fms = 534N
D. Fms = 453N
A. Fms = 435N
B. Fms = 345N
C. Fms = 534N
D. Fms = 453N
A. 30º và 60o
B. 42º và 48º
C. 37º và 53o
D. 35º và 45º
A. 14 (m/s)
B. 16 (m/s)
C. 20 (m/s)
D. 24 (m/s)
A. 14 (m/s)
B. 16 (m/s)
C. 20 (m/s)
D. 24 (m/s)
A. 100 (m)
B. 200 (m)
C. 300 (m)
D. 400 (m)
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được
B. Lực là nguyên nhân là biến đổi chuyển động của một vật
C.
Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được
D. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được
B. Lực là nguyên nhân là biến đổi chuyển động của một vật
C.
Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được
D. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật
A. 0,5N/m.
B. 0,05N/m.
C. 500N/m.
D. 50N/m.
A. 0,5N/m.
B. 0,05N/m.
C. 500N/m.
D. 50N/m.
A. Có vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
B. Có vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số
C.
Có quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D. Có quỹ đạo là đường thẳng.
A. Có vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
B. Có vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số
C.
Có quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D. Có quỹ đạo là đường thẳng.
A. T =5s; ω = 1,256 rad/s.
B. T = 125,6s; ω = 0,05 rad/s.
C.
T = 12,56s; ω = 0,5 rad/s.
D. T = 1,256s; ω = 5 rad/s.
A. Cách đầu gánh gạo 0,6m.
B. Cách đầu gánh ngô 0,5m.
C.
Cách đầu gánh ngô 0,4m.
D. Cách đầu gánh gạo 0,4m.
A. Cách đầu gánh gạo 0,6m.
B. Cách đầu gánh ngô 0,5m.
C.
Cách đầu gánh ngô 0,4m.
D. Cách đầu gánh gạo 0,4m.
A. đồng quy.
B. đồng phẳng.
C.
đồng quy tại một điểm của vật.
D. đồng phẳng và đồng quy.
A. 5,0m.
B. 3,4m.
C. 4,5m.
D. 2,5m.
A. 5,0m.
B. 3,4m.
C. 4,5m.
D. 2,5m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247