A. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.
C.
Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc v.
D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
A. nâng cao trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế.
B. hạ thấp trọng tâm và giảm diện tích mặt chân đế.
C.
hạ thấp trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế.
D. nâng cao trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế.
A. 3s và 60m.
B. 2s và 40m.
C. 1s và 20m.
D. 4s và 80m.
A. Dừng lại ngay
B. Ngã người về phía sau
C.
Dồn người về phía trước
D. Ngã người sang bên cạnh
A. 40km/h.
B. 70 km/h
C. 90km/h.
D. 30 km/h.
A. Định luật I Niu Tơn.
B. Định luật II Niu Tơn.
C.
Định luật III Niu Tơn.
D. Định luật vạn vật hấp dẫn.
A. Vec tơ gia tốc luôn hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. Vec tơ trọng lực luôn hướng thẳng đứng xuống.
C.
Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Độ lớn g luôn là một hằng số tại mọi nơi trên trái đất.
A. Vec tơ gia tốc luôn hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. Vec tơ trọng lực luôn hướng thẳng đứng xuống.
C.
Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Độ lớn g luôn là một hằng số tại mọi nơi trên trái đất.
A. Véc tơ gia tốc cùng chiều vec tơ hợp lực tác dụng vào ô tô.
B. Véc tơ gia tốc cùng chiều vec tơ vận tốc của ô tô
C.
Độ lớn gia tốc của ô tô tỉ lệ thuận với khối lượng của ô tô.
D. Hợp lực tác dụng vào ô tô luôn khác không.
A. Lực đàn hồi có hướng luôn ngược chiều độ biến dạng.
B. Độ lớn lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng.
C.
Lực đàn hồi của lò xo có phương dọc theo trục của lò xo.
D. Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện chỉ khi lò xo dãn.
A. Lực đàn hồi có hướng luôn ngược chiều độ biến dạng.
B. Độ lớn lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng.
C.
Lực đàn hồi của lò xo có phương dọc theo trục của lò xo.
D. Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện chỉ khi lò xo dãn.
A. Ê ke đo độ và quả rọi.
B. Nam châm điện và quả rọi.
C.
Thước thẳng và đồng hồ hiện số có cổng quang điện.
D. Nam châm điện và ê ke đo độ.
A. Ê ke đo độ và quả rọi.
B. Nam châm điện và quả rọi.
C.
Thước thẳng và đồng hồ hiện số có cổng quang điện.
D. Nam châm điện và ê ke đo độ.
A. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật là vec tơ tổng hợp lực.
B. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật vuông góc với vec tơ gia tốc của vật.
C.
Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật vuông góc với vec tơ vận tốc của vật.
D. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật cùng hướng với vec tơ gia tốc của vật.
A. 4s.
B. 2s.
C. √2 s
D. 2√10 s
A. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật là vec tơ tổng hợp lực.
B. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật vuông góc với vec tơ gia tốc của vật.
C.
Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật vuông góc với vec tơ vận tốc của vật.
D. Vectơ lực hướng tâm tác dụng vào vật cùng hướng với vec tơ gia tốc của vật.
A. 4s.
B. 2s.
C. √2 s
D. 2√10 s
A. x = 20+3t (t có đơn vị là giờ).
B. x = 20+3t (t có đơn vị là giây).
C. x = 20-3t (t có đơn vị là giờ).
D. x = 20-3t (t có đơn vị là giây).
A. x = 20+3t (t có đơn vị là giờ).
B. x = 20+3t (t có đơn vị là giây).
C. x = 20-3t (t có đơn vị là giờ).
D. x = 20-3t (t có đơn vị là giây).
A. An.
B. Bình.
C. không chọn ai cả
D. Cả Bình và An.
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.
B. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
C. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
D. a =0,2 m/s2, v = 8m/s.
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.
B. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
C. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
D. a =0,2 m/s2, v = 8m/s.
A. s = 25 m.
B. s = 100 m.
C. s =500m.
D. s = 50 m.
A. 1720 m.
B. 432 km.
C. 17 km.
D. 9,6 km.
A. 1720 m.
B. 432 km.
C. 17 km.
D. 9,6 km.
A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
D. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h
A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
D. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h
A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
D. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
A. 20,4 km/h.
B. 23 km/h.
C. 24 km/h.
D. 27,6 km/h.
A. 20,4 km/h.
B. 23 km/h.
C. 24 km/h.
D. 27,6 km/h.
A. 4s.
B. 10s.
C. 2s.
D. 8s.
A. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
B. Vật có khối lượng rất nhỏ.
C. Vật có vận tốc rất nhỏ.
D. Vật có kích thước rất nhỏ so với các vật khác.
A.
vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai.
B. gia tốc thay đổi theo thời gian.
C. vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
D. gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.
A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
A. s = 45m.
B. s = 82,6m.
C. s = 252m.
D. s =135m.
A. s = 45m.
B. s = 82,6m.
C. s = 252m.
D. s =135m.
A. vtb = 15m/s.
B. vtb = 8m/s.
C. vtb =10m/s.
D. vtb = 1m/s.
A. vtb = 15m/s.
B. vtb = 8m/s.
C. vtb =10m/s.
D. vtb = 1m/s.
A. 10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 30 rad /s
D. 40 rad/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247