A. Nhắc nhở, góp ý và hướng dẫn bạn đổ rác đúng nơi quy định
B. Không quan tâm vì đố là việc của nhà trường
C. Thông báo với thầy cô giáo để thầy cô phạt
D. Báo với công an
A. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
B. mục đích của cạnh tranh.
C. tính chất của cạnh tranh.
D. tính hai mặt của cạnh tranh.
A. Công cụ lao động, hệ thống bình chứa, kết cấu hạ tầng.
B. Công cụ lao động, công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa.
C. Công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa, kết cấu hạ tầng.
D. Cả a, c đều đúng.
A. Duy trì và phát huy văn hóa các dân tộc, tạo ra sự bình đẳng về văn hóa giữa các dân tộc.
B. Bảo vệ bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Tạo ra sự đa dạng trong các buổi biểu diễn văn nghệ của nhà trường.
D. Phát hiện năng khiếu của học sinh người dân tộc.
A. Chính sách giáo dục và văn hóa
B. Chính sách dân số
C. Chính sách an ninh và quốc phòng
D. Chính sách văn hóa
A. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.
B. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
C. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
A. áp dụng pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. không liên tục.
B. không ổn định.
C. không hiệu quả.
D. không bền vững.
A. phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân
B. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền
C. phù hợp với ý chí, nguyện vọng của nhân dân
D. phù hợp với quy phạm đạo đức
A. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người.
B. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người.
C. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người.
D. độ tuổi, hoàn cảnh, trách nhiệm mỗi người.
A. Giá cả ổn định
B. Giá vật liệu xây dựng tăng
C. Giá vật liệu xây dựng giảm
D. Thị trường bão hòa
A. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.
B. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
A. Bình đẳng giữa người trước và người sau.
B. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
C. Bình đẳng giữa các thế hệ.
D. Bình đẳng giữa các thành viên.
A. quan hệ sở hữu và quan hệ tình cảm.
B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. quan hệ tài sản và quan hệ tình cảm.
D. quan hệ sở hữu và quan hệ nhân thân.
A. công dân.
B. giới tính.
C. vùng miền.
D. dân tộc.
A. Tích cực hội nhập kinh tế toàn cầu.
B. Thực hiện tốt chính sách bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Đảm bảo tốt các quyền tự do phát triển kinh tế, quyền tự do kinh doanh của công dân.
D. Thực hiện tốt chính sách lao động, việc làm.
A. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
B. Vì sự phát triển của xã hội.
C. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
D. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến ;mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
B. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C. quyền bình đẳng giữa các công dân.
D. quyền bình đẳng giữa các giai cấp.
A. cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện.
B. công dân, cơ quan, công chức thực hiện.
C. cơ quan, cá nhân có quyền thực hiện.
D. mọi cá nhân, cơ quan thẩm quyền, tổ chức thực hiện.
A. Phạt tiền, giam xe
B. Cảnh cáo, phạt tiền
C. Cảnh cáo, giam xe.
D. Cảnh cáo, phạt tiền, giam xe.
A. Anh M và bà C.
B. Anh M, bà B và bà C.
C. Vợ chồng chị X và bà B.
D. Anh M và bà B.
A. Về chấp nhận hình phạt.
B. Về nghĩa vụ công dân.
C. Về trách nhiệm pháp lý.
D. Về nghĩa vụ bảo vệ tài sản.
A. không có năng lực.
B. có năng lực.
C. đủ tuổi.
D. bình thường.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa
D. Tạo năng suất lao động cao hơn
A. bảo vệ lợi ích kinh tế của mình.
B. thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
C. thực hiện nghĩa vụ của mình.
D. bảo vệ quyền và thực hiện nghĩa vụ của mình.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
A. Tập trung giải quyết việc là ở cả nông thôn
B. Tập trung giải quyết việc là ở cả thành thị
C. Tập trung giải quyết việc là ở cả thành thị và nông thôn
D. Khuyến khích người lao động làm giàu hợp pháp
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Kỷ luật.
D. Dân sự.
A. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
B. Không phân biệt đối xử giữa các anh chị em ruột.
C. Đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ.
D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.
A. cung - cầu tác động lẫn nhau.
B. giá cả ảnh hưởng đến cung - cầu.
C. cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả.
D. giá cả ảnh hưởng đến thị hiếu.
A. người lao động và đại diện người lao động.
B. đại diện người lao động và đại diện người sử dụng lao động.
C. người lao động và người sử dụng lao động.
D. đại diện người lao động và người sử dụng lao động.
A. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả.
B. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán.
C. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa.
D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
A. Không quan tâm cũng không nhận tiền.
B. Nhận tiền và vận động mọi người cùng tham gia.
C. Không nhận tiền và báo chính quyền địa phương.
D. Nhận tiền nhưng không tham gia.
A. Vượt qua ngã ba, ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.
B. Nhường đường cho các phương tiện được quyền ưu tiên.
C. Lạng lách, đánh võng, chở hàng cồng kềnh.
D. Đi xe hàng hai, hàng ba, cản trở các phương tiện khác.
A. biểu hiện của chủ nghĩa xã hội.
B. đặc điểm của chủ nghĩa xã hội.
C. hình thức của chủ nghĩa xã hội.
D. đặc trưng của chủ nghĩa xã hội.
A. giúp kinh tế xã hội nông thôn năng động hơn.
B. giải quyết việc làm cho người lao động.
C. sản xuất và cung cấp hàng hóa thuận lợi.
D. tạo điều kiện cho doanh nghiệp nông thôn phát triển.
A. điều tiết tiêu dùng.
B. lưu thông tiền tệ.
C. điều tiết sản xuất.
D. lưu thông hàng hóa.
A. bảo vệ mọi lợi ích của phụ nữ.
B. bảo vệ đặc quyền của lao động nữ
C. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chị L.
D. đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng của chị L.
A. sức lao động.
B. sản xuất vật chất.
C. lao động.
D. hoạt động sản xuất.
A. đối ngoại.
B. đối nội.
C. quốc phòng.
D. văn hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247