A. Biếu bà một khoản tiền để bà chi tiêu và sống đầy đủ hơn về vật chất.
B. Chuyển cả chỗ ở và chỗ làm để bà không tìm được.
C. Thuê một người giúp việc để chăm sóc bà.
D. Đón bà lên sống cùng để tiện cho việc chăm sóc.
A. Hỗ trợ phương tiện đi lại.
B. Miễn giảm học phí và trợ cấp học.
C. Hỗ trợ về chỗ.
D. Định hướng chương trình học tập.
A. Nhận tiền và không vận động mọi người tham gia.
B. Không nhận tiền và coi đó không phải việc của mình.
C. Nhận tiền và vận động mọi người tham gia.
D. Không nhận tiền và báo với chính quyền địa phương.
A. Người đủ từ 16 đến dưới 18 tuổi.
B. Người dưới 18 tuổi.
C. Người đủ từ 12 đến dưới 16 tuổi.
D. Người đủ từ 14 đến dưới 16 tuổi.
A. Chị K và Anh T, anh M, anh Q, anh H.
B. Chị K và Anh H, anh P.
C. Anh T, anh H, anh P và chị K.
D. Anh H, anh T, và chị K.
A. Chị N, cụ P và chị C.
B. Chị N và cụ P.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N, ông K và cụ P.
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Nhu cầu của mọi người.
C. Giá trị của hàng hóa.
D. Thời gian lao động cá biệt.
A. Chị Đ, anh Q, bố mẹ chồng.
B. Anh Q, bố mẹ chồng.
C. Bố mẹ chồng, anh Q, hai bà cô chồng.
D. Bố mẹ chồng, hai bà cô chồng.
A. Công dân làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật.
B. Công dân không làm những việc mà pháp luật cấm.
C. Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
D. Công dân làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
A. gián tiếp.
B. trực tiếp.
C. tập trung.
D. không tập trung.
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. văn hóa.
D. xã hội.
A. Tính chính xác, chặt chẽ về nội dung.
B. Tính chính xác, chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Hai bạn bị phạt vì đã vi phạm hành chính nhưng chưa đủ tuổi để bị phạt tiền.
B. Hai bạn bị vi phạm dân sự vì vậy công an phạt tiền là không đúng.
C. Hai bạn bị phạt tiền là đúng vì đủ tuổi chịu trách nhiệm về vi phạm hành chính do mình gây ra.
D. Hai bạn vi phạm quy định về an toàn giao thông của nhà trường vì vậy công an không nên phạt tiền mà gửi về trường xử lí.
A. hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. hành vi nguy hiểm cho xã hội.
C. hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
D. hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Bỏ phiếu kín.
B. Bình đẳng.
C. Trực tiếp.
D. Phổ thông.
A. hòa vốn.
B. thu được lợi nhuận.
C. thua lỗ.
D. có thể bù đắp được chi phí.
A. quyền bầu cử và ứng cử.
B. quyền tự do ngôn luận.
C. quyền sáng tạo.
D. quyền học tập.
A. công dân ở bất kì độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
B. công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
A. trong tìm kiếm việc làm.
B. trong việc tự do sử dụng sức lao động.
C. về quyền có việc làm.
D. trong giao kết hợp đồng lao động.
A. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh của mỗi người.
B. điều kiện, khả năng và ý thức của mỗi người.
C. khả năng, hoàn cảnh và trách nhiệm của mỗi người.
D. năng lực, điều kiện và nhu cầu của mỗi người.
A. Làm những điều mà pháp luật quy định phải làm.
B. Không làm những điều mà pháp luật quy định phải làm.
C. Làm những điều mà pháp luật cấm.
D. Không làm những điều mà pháp luật cấm.
A. Tính truyền thống.
B. Tính kế thừa.
C. Tính khách quan.
D. Tính hiện đại.
A. mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật, hiện tượng.
B. mọi sự thay đổi về vật chất của các sự vật, hiện tượng.
C. mọi sự di chuyển nói chung của các sự vật, hiện tượng.
D. mọi sự thay đổi về vị trí của các sự vật, hiện tượng.
A. Lượng.
B. Hợp chất.
C. Chất.
D. Độ.
A. Giai cấp tư sản với địa chủ, quan lại.
B. Giai cấp chủ nô và giai cấp vô sản.
C. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
D. Giai cấp nông dân và công nhân.
A. công dân được tự do, tùy tiện, muốn phát biểu thế nào cũng được.
B. công dân đủ 18 tuổi trở lên mới có quyền phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề của đất nước.
C. công dân có quyền tự do bày tỏ ý kiến, quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước mà không cần phải tuân thủ các quy định của pháp luật.
D. công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội của đất nước.
A. Nhân dân.
B. Công dân.
C. Nhà nước.
D. Lãnh đạo Nhà nước.
A. phát triển kinh tế bền vững.
B. phát triển kinh tế.
C. tăng trưởng kinh tế.
D. tăng trưởng kinh tế bền vững.
A. Trưởng công an huyện.
B. Trưởng công an phường.
C. Trưởng công an xã, thị trấn.
D. Chủ tịch Uỷ bạn nhân dân tỉnh.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính hình thức.
C. Tính xã hội.
D. Tính cơ bản.
A. Báo cho bạn bè để cùng đối phó.
B. Tìm cách lẩn trốn để bảo vệ tính mạng.
C. Nhờ người thân đến dằn mặt người đó trước để họ sợ.
D. Trình báo và nhờ cơ quan công an bảo vệ.
A. vợ tạo ra từ hoạt động kinh doanh trước khi kết hôn.
B. chồng tạo ra từ các hoạt động kinh doanh trước khi kết hôn.
C. vợ hoặc chồng được thừa kế riêng khi đã kết hôn.
D. vợ, chồng tạo ra từ hoạt động kinh doanh khi đã kết hôn.
A. Quy luật giá trị.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật lưu thông hàng hóa.
D. Quy luật cung – cầu.
A. Đồng ý với ý kiến của M.
B. Giải thích để M biết chị K bị mất năng lực hành vi dân sự nên không được bầu cử.
C. Khuyên M đi bầu cử hộ để đảm bảo quyền lợi cho chị K.
D. Lựa lời động viên chị K ở nhà.
A. Im lặng và bí mật đáp ứng yêu cầu của M nhưng vẫn yêu người khác.
B. Quay lại yêu M vì sợ tai tiếng.
C. Báo công an giải quyết.
D. Kiên quyết không quay lại với M.
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Hình sự và hành chính.
B. Dân sự và hành chính.
C. Hình sự và dân sự.
D. Kỉ luật và dân sự.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247