A. 0,628s.
B. 0,314s.
C. 0,196s.
D. 0,157s.
A. Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.
C. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc.
D. Phải đeo kính phân kì để sửa tật.
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 15 cm.
A. độ cao, âm sắc, biên độ.
B. độ cao, âm sắc, độ to.
C. độ cao, âm sắc, cường độ.
D. độ cao, âm sắc, năng lượng.
A. 60dB.
B. 50dB.
C. 80dB.
D. 70dB.
A. \(16KHz \le f \le 20000Hz.\)
B. \(16Hz \le f \le 30000Hz.\)
C. f\( \ge 20000Hz\)
D. \(16Hz \le f \le 20KHz\)
A. x = 8cos\(\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\) cm
B. x = 4cos\(\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\)cm
C. x = 8cos\(\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)cm
D. x = 4cos\(\left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)cm
A. 62,5cm.
B. 100cm.
C. 80cm.
D. 25cm.
A. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
B. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
A. E = 40 V, r = 3 Ω.
B. E = 20 V, r = 1 Ω.
C. E = 60 V, r = 4 Ω.
D. E = 30 V, r = 2 Ω.
A. 2 F.
B. 2 mF.
C. 2 nF.
D. 2 μF.
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
A. 4.10-7(T).
B. 2.10-8(T).
C. 4.10-6(T).
D. 2.10-6(T).
A. 60 cm/s.
B. 75 cm/s.
C. 12 m/s.
D. 15 m/s.
A. V2 = 9 lít.
B. V2 = 8 lít.
C. V2 = 7 lít.
D. V2 = 10 lít.
A. x = \(2\sqrt 2 \)cos(4pt +\(\frac{\pi }{4}\))(cm).
B. x = 2cos(4pt +\(\frac{\pi }{6}\))(cm).
C. x = \(2\sqrt 2 \)cos (4pt +\(\frac{\pi }{6}\))(cm).
D. x = 2cos(4pt - \(\frac{\pi }{4}\))(cm).
A. \(\omega = \sqrt {\frac{g}{l}} \)
B. \(\omega = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
C. \(\omega = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
D. \(\omega = \sqrt {\frac{l}{g}} \)
A. v = 5m/s.
B. v = 10m/s
C. v = 8,899m/s.
D. v = 2m/s.
A. 1/6 s.
B. 5/12 s.
C. 1/12 s.
D. 7/12 s.
A. \(\left( {338 \pm 9} \right)m/s.\)
B. \(\left( {339 \pm 10} \right)m/s.\)
C. \(\left( {339 \pm 9} \right)m/s.\)
D. \(\left( {338 \pm 10} \right)m/s.\)
A. 5 cực đại và 6 cực tiểu.
B. 4 cực đại và 5 cực tiểu.
C. 6 cực đại và 5 cực tiểu.
D. 5 cực đại và 4 cực tiểu.
A. 20,6 dB.
B. 23,9 dB.
C. 20,9 dB.
D. 22,9 dB.
A. 8 cm.
B. \(5\sqrt 3 \) cm.
C. \(5\sqrt 2 \) cm.
D. \(6\sqrt 3 \) cm.
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 5 }}\)
B. \(\frac{2}{{\sqrt 7 }}\)
C. \(\frac{4}{{\sqrt 7 }}\)
D. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{{\sqrt 5 }}\)
A. \({d_1} = 0,5{d_2}\)
B. \({d_1} = 0,25{d_2}\)
C. \({d_1} = 4{d_2}\)
D. \({d_1} = 2{d_2}\)
A. 164cm.
B. 144cm.
C. 64cm.
D. 100cm.
A. 732 cm/s2.
B. 500 cm/s2.
C. 887 cm/s2.
D. 1232 cm/s2.
A. tăng lên 4/3 lần.
B. giảm đi 3/4 lần.
C. tăng lên sau đó lại giảm.
D. giảm rồi sau đó tăng.
A. T/24
B. T/36
C. T/6
D. T/12
A. chạy ngang.
B. đi xuống.
C. đi lên.
D. đứng yên
A. 4%.
B. 2%.
C. 1,5%.
D. 1%.
A. \(60\pi cm/s\)
B. \(120\pi cm/s\)
C. \(40\pi cm/s\)
D. \(140\pi cm/s\)
A. 6,25cm.
B. 10,31cm.
C. 26,25cm.
D. 32,81cm
A. \(20\sqrt 3 \) cm/s.
B. 60 cm/s.
C. -\(20\sqrt 3 \) cm/s.
D. -60 cm/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247