A. giá trị trao đổi
B. giá trị trên thị trường
C. công dụng của sản phẩm
D. giá trị hàng hóa
A. được học tập nâng cao học vấn.
B. sống sung túc hơn.
C. có nhiều của cải hơn.
D. được hoàn thiện và phát triển toàn diện.
A. tuân thủ pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. trái nguyên tắc vì pháp luật quy định mọi công dân đều có quyền bình đẳng.
B. không trái nguyên tắc vì pháp luật quy định không xử phạt tiền với người dưới 16 tuổi.
C. không đúng vì cùng là học sinh, cùng một lỗi vi phạm thì phải bị xử phạt như nhau
D. đúng vì trong mọi trường hợp vi phạm, cứ lớn hơn thì chịu phạt nặng hơn.
A. cơ sở tồn tại của xã hội.
B. động lực thúc đẩy xã hội phát triển.
C. cơ sở cho sự tồn tại của Nhà nước.
D. nền tảng của xã hội loài người.
A. Vai trò của pháp luật.
B. Bản chất của pháp luật.
C. Đặc trưng của pháp luật.
D. Nội dung của pháp luật.
A. Thực hiện một cách thụ động những quy định của pháp luật.
B. Có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền của mình mà không bị ép buộc.
C. Chủ động căn cứ vào quy định của pháp luật ra quyết định xử phạt.
D. Bắt buộc thực hiện theo những quy định của pháp luật.
A. không tăng
B. ổn định
C. tăng lên
D. giảm
A. pháp luật góp phần hoàn chỉnh hệ thống xã hội.
B. pháp luật bắt nguồn từ xã hội.
C. pháp luật đem đến một hệ thống chính trị hoàn chỉnh.
D. pháp luật là cơ sở đảm bảo an toàn trật tự xã hội.
A. Lờ đi coi như không biết.
B. Hô to cho mọi người đến xem.
C. Báo cơ quan công an.
D. Cùng xông vào đánh.
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt
C. Thị trường
D. Thời gian lao động thặng dư
A. hiệu quả và khó khăn nhất
B. hữu hiệu và phức tạp nhất.
C. dân chủ và cứng rắn nhất
D. dân chủ và hiệu quả nhất
A. Hành vi chứa đựng lỗi của chủ thể thực hiện
B. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
C. Hành vi do người không đủ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
D. Hành vi xâm phạm tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
A. Ông B mua xe đạp hết 1 triệu đồng.
B. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp
C. Anh D đang có dự định sắp tới mua xe máy điện cho con trai đi học.
D. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. Tính chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính độc lập tương đối.
A. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)
B. Quy định các bổn phận của công dân.
C. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
D. Quy định các hành vi không được làm.
A. Tuyên truyền pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.
D. Thực hiện pháp luật.
A. Không làm những điều pháp luật cấm.
B. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.
D. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý, làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
A. Giành thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng, đơn đặt hàng.
B. Giành ưu thế về chất lượng, giá cả hàng hóa.
C. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
D. Giành nguồn nguyên liệu tốt nhất.
A. Thời gian lao động thực tế.
B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Thời gian lao động của anh.
A. Cầu
B. Tiêu thụ
C. Tổng cầu
D. Cung
A. quy định.
B. quy định phải làm.
C. quy định làm.
D. cho phép làm.
A. Phương tiện thanh toán
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện lưu thông
D. Phương tiện cất trữ
A. Nghị định của chính phủ.
B. Hiến pháp.
C. Hiến pháp, luật và pháp lệnh.
D. Hiến pháp và luật.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. kết quả lao động
B. sản phẩm của con người.
C. quá trình sản xuất của cải vật chất.
D. hàng hóa
A. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
B. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
C. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
D. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
A. thúc đẩy kinh doanh phát triển.
B. chủ động lựa chọn nghề trong kinh doanh.
C. thực hiện quyền tự do kinh doanh của mình.
D. thể hiện mong muốn của mình trong kinh doanh.
A. Con ong đang xây tổ
B. Con hổ đang săn mồi
C. Bạn H đang nghe nhạc
D. Anh B đang xây nhà
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. cho phép làm.
B. không cho phép làm.
C. quy định phải làm.
D. quy định.
A. Giá trị sử dụng của nó.
B. Công dụng của nó.
C. Giá trị trao đổi của nó.
D. Giá trị cá biệt của nó.
A. người bán với người bán
B. người mua với người mua
C. Những người trong các ngành sản xuất khác nhau
D. Người bán với người mua
A. mang tính chặt chẽ, tính quyền lực và tính bắt buộc chung.
B. phù hợp với ý chí của nhân dân do nhà nước đại diện.
C. thể hiện nguyện vọng của nhân dân do nhà nước quản lí.
D. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền do nhà nước đại diện.
A. thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình
B. quyền con người được tôn trọng và bảo vệ.
C. công dân phát triển toàn diện.
D. sống tự do, dân chủ.
A. Bình đẳng
B. Giá trị
C. Cùng có lợi
D. Ngang giá
A. Tính phổ biến.
B. Tính bắt buộc.
C. Tính quy phạm.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
A. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
B. Giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu
C. Thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán
D. Giá cả, thu nhập
A. Không tỏ rõ thái độ đối với từng tình huống.
B. Tập trung vào việc của mình, ai có việc thì làm.
C. Nhìn mọi người xử sự theo từng hoàn cảnh.
D. Ủng hộ, đồng tình việc làm đúng, phê phán với các hành vi không tuân thủ pháp luật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247