Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 GDCD Đề thi thử THPT QG năm 2018-2019 môn GDCD trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2018-2019 môn GDCD trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc lần 3

Câu 2 : Cảnh sát giao thông xử phạt hành chính người ngồi trên xe môtô, xe gắn máy không đội mũ bảo hiểm. Việc làm của cảnh sát giao thông đã thể hiện thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm xã hội.

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

D. Tính quyền lực, bắt buộc.

Câu 3 : Trường hợp nào dưới đây được khám chỗ ở của một người theo quy định của pháp luật?

A. Khi bắt người phạm tội quả tang.

B. Khi cần bắt người đang bị truy nã.

C. Khi người đó vừa thực hiện hành vi phạm tội.

D. Khi xác nhận người đã thực hiện tội phạm.

Câu 8 : Việc hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi

A. dân tộc, tôn giáo, giới tính, độ tuổi.

B. dân tộc, thu nhập, độ tuổi, giới tính.

C. dân tộc, độ tuổi, thu nhập, địa vị.

D. dân tộc, tôn giáo, giới tính, địa vị.

Câu 10 : Nội dung nào dưới đây không phải là dấu hiệu của vi phạm pháp luật?

A. Do người có thẩm quyền thực hiện.

B. Là hành vi trái pháp luật.

C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.

D. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi.

Câu 12 : Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của tôn giáo?

A. Là hình thức tín ngưỡng có tổ chức.

B. Có quan niệm giáo lí.

C. Có hình thức lễ nghi.

D. Là hình thức mê tín có tổ chức.

Câu 13 : Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của Nhà nước trong quản lí xã hội bằng pháp luật?

A. Ban hành pháp luật trên quy mô toàn xã hội.

B. Đưa pháp luật vào đời sống của người dân trên toàn xã hội.

C. Chủ động, tự giác tìm hiểu và thực hiện pháp luật.

D. Đưa giáo dục pháp luật vào nhà trường.

Câu 14 : Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong lao động?

A. Mở rộng dạy nghề, đào tạo lại, cho vay vốn lãi suất thấp.

B. Có ưu đãi đối với những doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ.

C. Người có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao được ưu đãi.

D. Thu hút và sử dụng người lao động là người dân tộc thiểu số.

Câu 17 : Khi thực hiện bình đẳng trong kinh doanh, mọi công dân đều có quyền

A. Lựa chọn hình thức, tổ chức kinh doanh.

B. mở rộng sản xuất kinh doanh theo ý của mình.

C. thay đổi địa chỉ đăng kí kinh doanh.

D. tự do kinh doanh mọi mặt hàng.

Câu 20 : Dân tộc trong quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu theo nghĩa nào dưới đây?

A. Là một quốc gia dân tộc.

B. Là bộ phận dân cư quốc gia.

C. Là một bộ phận tộc người.

D. Là một cộng đồng dân cư.

Câu 21 : Cố ý hoặc vô ý làm tổn hại đến tính mạng, sức khỏe  của người khác dù họ là nam hay nữ, người đã thành niên hay chưa thành niên là nội dung của hành vi nào dưới đây?

A. Xâm phạm về danh dự nhân phẩm.

B. Xâm phạm thân thể người khác.

C. Xâm phạm tính mạng, sức khỏe.

D. Xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự nhân phẩm.

Câu 22 : Nội dung nào dưới đây không thuộc trường hợp được phép bắt người khẩn cấp?

A. Khi thấy ở người hoặc chỗ ở của người nào đó có dấu vết của tội phạm.

B. Viện kiểm sát và Tòa án ra lệnh bắt bị can bị cáo để tạm giam khi có căn cứ.

C. Có căn cứ cho rằng người đó chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội rất nghiêm trọng.

D. Có người chính mắt trông thấy và xác nhận đúng là người đã thực hiện hành vi phạm tội.

Câu 23 : Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về mục đích của cạnh tranh?

A. Khai thác nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.

B. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sáng tạo của con người.

C. Khai thác ưu thế về khoa học và công nghệ.

D. Khai thác thị trường, nơi đầu tư.

Câu 24 : Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa được thị trường thừa nhận khi

A. mang hàng hóa ra thị trường bán.

B. mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được.

C. cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng.

D. cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng.

Câu 25 : Tạo điều kiện để phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất là

A. tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. nội dung của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. ý nghĩa của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

D. tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 26 : Sản xuất của cải vật chất quyết định

A. hoàn thiện nhân cách con người.

B. mọi hoạt động của xã hội.

C. tồn tại của xã hội.

D. đời sống tinh thần của xã hội.

Câu 28 : Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật được hiểu là

A. được Nhà nước ban hành.

B. được diễn đạt chính xác, một nghĩa.

C. mang tính xã hội sâu sắc.

D. ý chí của Nhà nước được thể hiện rõ ràng.

Câu 31 : Mỗi quy tắc xử sự được thể hiện thành

A. một quy phạm pháp luật.

B. nhiều quy định pháp luật.

C. một số quy định pháp luật.

D. nhiều quy phạm pháp luật.

Câu 33 : Bình đẳng giữa mọi công dân trong thực hiện quyền lao động, hợp đồng lao động, giữa lao động nam và nữ là

A. bình đẳng giữa lao động nam và nữ.

B. bình đẳng về hợp đồng lao động.

C. bình đẳng trong lao động.

D. bình đẳng về quyền lao động.

Câu 35 : Nội dung nào sau đây không thuộc quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?

A. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất vườn được ghi tên của cả vợ và chồng.

B. Phụ nữ đang nuôi con dưới 12 tháng được giảm giờ lao động trong một ngày.

C. Ông bà nội, ông bà ngoại có quyền và nghĩa vụ ngang nhau đối với các cháu.

D. Phân chia tài sản thừa kế bằng nhau giữa con đẻ và con nuôi.

Câu 36 : Thi hành pháp luật là việc các cá nhân tổ chức

A. thực hiện các nghĩa vụ.

B. không làm những gì pháp luật cấm.

C. sử dụng quyền của mình.

D. làm những gì mà pháp luật cấm.

Câu 40 : Nội dung nào dưới đây không phải là trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình?

A. Chủ động tìm hiểu quyền và nghĩa vụ của mình.

B. Chủ động đấu tranh tố giác hành vi phạm tội.

C. Thường xuyên tuyên truyền pháp luật cho mọi người.

D. Thường xuyên hoàn thiện hệ thống pháp luật.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247