A. kg m.s2
B. kg.m.s
C. kg.m/s
D. kg/m.s
A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi
B. Động lượng của vật là đại lượng véctơ
C. Động lượng của một hệ kín luôn luôn thay đổi
D. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.
C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác (Mặt Trời, các hành tinh. . . ).
D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi
A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần do máy sinh ra khi hoạt động
B. Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa công có ích và công toàn phần
C. Hiệu suất được tính bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần
D. Hiệu suất có giá trị luôn nhỏ hơn 1
A. Công của lực là đại lượng vô hướng
B. Công của lực có giá trị đại số
C. Công của lực được tính bằng biểu thức F.S.cos \(\alpha \)
D. Công của lực luôn luôn dương
A. lực ma sát
B. lực phát động
C. lực kéo
D. trọng lực
A. 00
B. 600
C. 1800
D. 900
A. tích của công và thời gian thực hiện công
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian
C. công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài
D. giá trị công thực hiện được.
A. \({W_t} = \frac{1}{2}k.\Delta l\)
B. \({W_t} = \frac{1}{2}k.{(\Delta l)^2}\)
C. \({W_t} = - \frac{1}{2}k.{(\Delta l)^2}\)
D. \({W_t} = - \frac{1}{2}k.\Delta l\)
A. Viên đạn khối lượng 10 g bay ra từ nòng súng với tốc độ 200 m/s thì có động năng là 200 J.
B. Hòn đá đang rơi tự do thì thế năng tăng.
C. Hai vật cùng khối lượng, trong hai hệ qui chiếu khác nhau vật nào có tốc độ lớn hơn thì có động năng lớn hơn.
D. Máy bay đang bay với tốc độ 720 km/h, người phi công nặng 65 kg có động năng đối với máy bay là 1300 kJ.
A. kg.m2/s2
B. N/m
C. W.s
D. J
A. lực kéo của động cơ sinh công dương
B. lực ma sát sinh công âm
C. trọng lực sinh công âm
D. phản lực sinh công âm
A. thế năng
B. vận tốc
C. động năng
D. động lượng
A. 5 m/s
B. 25 m/s
C. 1,6 m/s
D. 2,5 m/s
A. 1500 W
B. 1732 W
C. 1000 W
D. 2000 W
A. 1 kg.m/s
B. 2 kg.m/s
C. 3 kg.m/s
D. 0,5 kg.m/s
A. 20J
B. 40J
C. 20\(\sqrt 3 \)J
D. 60J
A. 15J
B. 2,5J
C. 7,5
D. 5J
A. 100%
B. 80%
C. 60%
D. 40%
A. 2500N.
B. 32400N.
C. 16200N.
D. 1250N.
A. 0,1N
B. 1N
C. 10N
D. 100N
A. 20m
B. 25m
C. 30m
D. 35m
A. \(\frac{v}{3}\)
B. v
C. 3v
D. 4v
A. vo = \(\sqrt {\frac{{gh}}{2}} \)
B. vo = 2 \(\sqrt {gh} \)
C. vo = 1,5 \(\sqrt {gh} \)
D. vo = \(\sqrt {gh} \)
A. 10m.
B. 9m.
C. 6m.
D. 12m.
A. Động lượng của vật không thay đổi
B. Xung của lực bằng không
C. Độ biến thiên động lượng = 0
D. Động lượng của vật không được bảo toàn
A. thế năng tăng gấp đôi.
B. gia tốc tăng gấp đôi
C. động năng tăng gấp đôi
D. động lượng tăng gấp đôi
A. động năng giảm, thế năng tăng
B. động năng giảm, thế năng giảm
C. động năng tăng, thế năng giảm
D. động năng tăng, thế năng tăng
A. m giảm một nửa ,v tăng gấp đôi
B. m không đổi ,v tăng gấp đôi
C. m tăng gấp đôi ,v giảm còn một nữa
D. m không đổi ,v giảm còn một nữa
A. động năng của vật được bảo toàn.
B. động lượng của vật được bảo toàn.
C. cơ năng của vật được bảo toàn.
D. thế năng của vật được bảo toàn.
A. Trong một hệ cô lập, tổng động lượng của hệ đựơc bảo toàn.
B. Trong một hệ cô lập, tổng động lượng của hệ là một vectơ không đổi cả về hướng và độ lớn.
C. Trong một hệ cô lập, độ biến thiên động lượng của hệ bằng 0
D. Trong một hệ cô lập, tổng động lượng của hệ luôn bằng 0.
A. \(\alpha = 0\)
B. \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\)
C. \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \)
D. \(\alpha = \frac{\pi }{2}\)
A. \(\frac{1}{2}k{(\Delta l)^2}\)
B. \( - \frac{1}{2}k{(\Delta l)^2}\)
C. \( \frac{1}{2}k(\Delta l)\)
D. \( - \frac{1}{2}k(\Delta l)\)
A. tăng gấp 8.
B. tăng gấp đôi.
C. tăng gấp 4.
D. không đổi.
A. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ
B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật
C. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
D. một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật
A. tích của công và thời gian thực hiện công
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian
C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài
D. giá trị công thực hiện được.
A. Công của lực là đại lượng vô hướng
B. Công của lực có giá trị đại số
C. Công của lực được tính bằng biểu thức F.S.cos\(\alpha \)
D. Công của lực luôn luôn dương
A. \(\overrightarrow p = 2m\overrightarrow {{v_1}} \)
B. \(\overrightarrow p = 2m\overrightarrow {{v_2}} \)
C. \(\overrightarrow p = m\overrightarrow {{v_1}} + m\overrightarrow {{v_2}} \)
D. \(\overrightarrow p = m\overrightarrow {{v_2}} \)
A. 16 kg.m/s
B. 8 kg.m/s
C. 40 kg.m/s
D. 12,65 kg.m/s
A. 500\(\sqrt 3 \)J.
B. 250\(\sqrt 3 \)J.
C. 250 J.
D. 500J.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247