A. Liên kết hidro.
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết photphodieste.
D. Liên kết peptit.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Riboxom
B. Bộ máy gongi
C. Ti thể.
D. Lưới nội chất hạt.
A. Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi chất tan có nồng độ cao đến nơi chất tan có nồng độ thấp.
B. Vận chuyển thụ động tuân theo nguyên lí khuếch tán và sử dụng năng lượng ATP.
C. Trong vận chuyển thụ động, các chất phân cực có thể dễ dàng khuếch tán qua lớp photpholipit của màng sinh chất.
D. Xuất bào và nhập bào là sự vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất.
A. Nấm.
B. Vi khuẩn.
C. Thực vật
D. Động vật.
A. Ti thể.
B. Lưới nội chất
C. Riboxom
D. Lục lạp.
A. thành tế bào
B. màng sinh chất
C. màng nhân.
D. lục lạp.
A. 2 và 3
B. 1 và 4
C. 2 và 4
D. 1 và 2
A. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim
B. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên
C. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính enzim
D. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ
A. khuếch tán trực tiếp.
B. chủ động.
C. khuếch tán qua kênh prôtêin.
D. nhập bào.
A. Tan trong nước.
B. Co nguyên sinh
C. Phản co nguyên sinh
D. Trương nước
A. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
C. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
D. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
A. Đồng trương
B. Ưu trương
C. Nhược trương
D. Đẳng trương
A. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
B. Được bao bọc bởi lớp màng kép
C. Có chứa sắc tố quang hợp
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
A. Liên kết hiđrô
B. Liên kết hoá trị
C. Liên kết peptit
D. Liên kết glicôzit
A. (1) → (3) → (2)
B. (2) → (1) → (3)
C. (2) → (3) → (1)
D. (1) → (2) → (3)
A. saccrôzơ ưu trương
B. saccrôzơ nhược trương.
C. urê ưu trương.
D. urê nhược trương.
A. Các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: Cơ thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái
B. Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên
C. Sinh vật ở mọi cấp tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
D. Thế giới sinh vật liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa.
A. 5→3→2→4→1.
B. 5→3→2→1→4.
C. 5→2→3→1→4.
D. 5→2→3→4→1.
A. Tế bào có thành xenlulozơ và chứa nhiều lục lạp.
B. Cơ thể đa bào.
C. Tế bào có nhân chuẩn.
D. Tế bào có thành phần chất kitin.
A. Một lớp photphorit và các phân tử protein.
B. Hai lớp photphorit và các phân tử protein.
C. Một lớp photphorit và không có protein.
D. Hai lớp photphorit và không có protein.
A. Kháng sinh.
B. Cồn.
C. Iốt.
D. Các hợp chất kim loại.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Pha tiềm phát.
B. Pha lũy thừa.
C. Pha cân bằng.
D. Pha suy vong.
A. Ở vùng ngoài trung tâm hoạt động.
B. Ở vùng ngoài trung tâm protein.
C. Trung tâm hoạt động của Coenzim.
D. Trung tâm hoạt động của enzim.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ.
B. Virut cài xenn ADN vào tế bào chủ.
C. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ.
D. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 50 phút.
B. 15 phút.
C. 5 phút.
D. 30 phút.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Nhân tế bào.
B. Bộ máy Gôngi.
C. Lưới nội chất.
D. Riboxom.
A. Pha tiềm phát.
B. Pha lũy thừa.
C. Pha cân bằng.
D. Pha suy vong.
A. Quang dị dưỡng sử dụng nguồn cacbon chủ yếu là từ chất hữu cơ.
B. Hóa tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon chủ yếu từ chất hữu cơ.
C. Hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng chủ yếu là ánh sáng.
D. Quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng chủ yếu là từ chất vô cơ.
A. Riboxom.
B. Bộ máy Gôngi.
C. Ti thể.
D. Lục lạp.
A. môi trường dùng chất tự nhiên và môi trường tổng hợp.
B. môi trường dùng chất tự nhiên và môi trường bán tổng hợp.
C. môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.
D. môi trường dùng chất tự nhiên, môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.
A. Bệnh truyền nhiễm là bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác.
B. Truyền ngang là phương thức lây truyền từ mẹ sang thai nhi, nhiễm khi sinh nở hoặc qua sữa mẹ.
C. Tác nhân gây bệnh có thể là vi khuẩn, virut, nấm,…
D. Muốn gây bệnh phải có đủ 3 điều kiện: độc lực, số lượng nhiễm đủ lớn, con đường xâm nhập thích hợp.
A. Riboxom.
B. Lục lạp.
C. Ti thể.
D. Lizoxom.
A. Thẩm thấu.
B. Hấp thụ chủ động.
C. Hấp thụ thụ động.
D. Khuếch tán.
A. Lizoxom.
B. Riboxom.
C. Ti thể.
D. Bộ máy Gôngi.
A. NADPH.
B. ADP.
C. ATP.
D. FADH2.
A. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
B. Ăn cá nhả nương, ăn đường nuốt chậm.
C. Ăn mắm lắm cơm.
D. Nhai kĩ no lâu.
A. Hấp phụ - xâm nhập – sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.
B. Sinh tổng hợp – xâm nhập – hấp phụ - lắp ráp – phóng thích.
C. Xâm nhập – hấp phụ - sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.
D. Hấp phụ - xâm nhập – lắp ráp – sinh tổng hợp – phóng thích.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
A. peptidoglican
B. xenlulozo
C. kitin
D. linhin
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. vỏ protein, axit nucleic và có thể có vỏ ngoài
B. vỏ protein và ADN
C. vỏ protein và ARN
D. vỏ protein, ARN và có thể có vỏ ngoài.
A. Trùng roi xanh
B. Vi khuẩn lactic
C. Vi khuẩn lam
D. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
A. bán tổng hợp
B. tự nhiên
C. bán tự nhiên
D. tổng hợp
A. quang năng.
B. hóa năng.
C. nhiệt năng.
D. cơ năng.
A. virut nhân lên và làm tan tế bào.
B. virut xâm nhập.
C. virut xâm nhập vào tế bào chủ và làm tan chính mình.
D. tế bào bị hòa tan ngay khi gai glicoprotein chạm vào thụ thể đặc hiệu trên bề mặt tế bào.
A. Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong.
B. Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong.
C. Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong.
D. Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong.
A. Lizoxom.
B. Peroxixom.
C. Ti thể.
D. Riboxom.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Axit nucleic.
B. Protein.
C. Cacbohiđrat.
D. Lipit.
A. Pha lũy thừa.
B. Pha tiềm phát.
C. Pha cân bằng.
D. Pha suy vong.
A. Ti thể
B. Lục lạp
C. Không bào
D. Nhân
A. 4-6
B. 6-8
C. 1-3
D. 10-12
A. vi sinh vật
B. côn trùng
C. thực vật
D. nấm
A. Áp suất thẩm thấu
B. Độ pH
C. Ánh sáng
D. Độ ẩm
A. Ribôxôm
B. Lưới nội chất trơn
C. Ti thể
D. Lizôxôm
A. Qua thành tế bào
B. Qua dòng mạch gỗ
C. Qua dòng mạch rây
D. Qua cầu sinh chất
A. Nhiệt độ.
B. Độ pH.
C. Áp suất thẩm thấu.
D. Ánh sáng.
A. Vật chất di truyền chỉ có ở trong nhân.
B. Ti thể là trung tâm chuyển hóa và cung cấp năng lượng trong tế bào.
C. Không có lục lạp.
D. Có trung thể.
A. Tảo.
B. Nấm nhầy.
C. Nấm.
D. Rêu.
A. Bazơ nitơ adenozin, đường ribozơ, 2 nhóm photphat.
B. Bazơ nitơ adenozin, đường deoxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C. Bazơ nitơ adenin, đường ribozơ, 3 nhóm photphat.
D. Bazơ nitơ adenin, đường deoxiribozơ, 1 nhóm photphat.
A. Tế bào vi khuẩn.
B. Tế bào thực vật.
C. Tế bào động vật.
D. Tế bào nấm.
A. Trung thể.
B. Không bào.
C. Ti thể.
D. Bộ máy Gôngi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo.
B. Tế bào thực vật phân chia tế bào từ trung tâm mặt phẳng xích đạo và tiến ra hai bên.
C. Sự phân chia tế bào chất diễn ra rất nhanh ngay sau khi phân chia nhân hoàn thành.
D. Tế bào chất luôn được phân chia đồng đều cho hai tế bào con.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống.
B. Mỗi loại thường xúc tác cho nhiều phản ứng hóa học khác loại.
C. Có thành phần chính là cacbohiđrat.
D. Không bị biến tính ở điều kiện nhiệt độ cao (trên 80 độ).
A. phân đôi.
B. nảy chồi.
C. tạo thành bào tử.
D. phân mảnh.
A. Đơn vị protein cấu tạo nên vỏ capsit.
B. Lõi của virut.
C. Các gai glicoprotein.
D. Phức hệ vỏ capsit và lõi axit nucleic
A. Thành phần chất dinh dưỡng.
B. Thành phần vi sinh vật.
C. Mật độ vi sinh vật.
D. Tính chất vật lí của môi trường.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. glicoprotein.
B. cacbohidrat.
C. photpholipit.
D. colesteron.
A. tổng hợp.
B. tự nhiên.
C. bán tổng hợp.
D. nhân tạo.
A. Vùng nhân.
B. Thành tế bào.
C. Tế bào chất.
D. Màng sinh chất.
A. Cấu trúc xoắn.
B. Phối hợp giữa cấu trúc xoắn và khối.
C. Cấu trúc hình trụ.
D. Cấu trúc khối.
A. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử.
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Tế bào sinh giao tử.
D. Tế bào sinh dục sơ khai.
A. Màng trong.
B. Dịch nhân.
C. Màng ngoài.
D. Nhân con.
A. Động vật.
B. Thực vật.
C. Nấm.
D. Nhân sơ.
A. Kitin.
B. Peptiđoglican.
C. Canxiđipicolinat.
D. Axit glutamic.
A. Lắp ráp.
B. Hấp phụ.
C. Sinh tổng hợp.
D. Xâm nhập.
A. Nguồn năng lượng và nguồn C.
B. Nguồn năng lượng và nguồn H.
C. Nguồn năng lượng và nguồn N.
D. Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H.
A. Kì trung gian.
B. Kì đầu.
C. Kì giữa.
D. Kì cuối.
A. Toàn bộ thực khuẩn
B. Protein.
C. Chỉ có ADN.
D. Vỏ capsit.
A. lipit.
B. rARN
C. prôtêin
D. ADN.
A. Bào tử túi.
B. Bào tử đốt.
C. Bào tử trần.
D. Nội bào tử.
A. Quang tự dưỡng.
B. Quang dị dưỡng.
C. Hoá tự dưỡng.
D. Hoá dị dưỡng.
A. kì giữa.
B. kì cuối.
C. kì sau.
D. kì đầu.
A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
C. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
A. Vi sinh vật cộng sinh.
B. Vi sinh vật hoại sinh.
C. Vi sinh vật cơ hội.
D. Vi sinh vật tiềm tan.
A. Vi khuẩn chứa diệp lục
B. Tảo đơn bào
C. Vi khuẩn lam.
D. Nấm.
A. Pha tiềm phát.
B. Pha cân bằng động.
C. Pha luỹ thừa.
D. Pha suy vong.
A. Mạng lưới nội chất.
B. Khung xương tế bào.
C. Bộ máy Gôngi.
D. Ti thể.
A. Giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng.
B. Giai đoạn không triệu chứng.
C. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.
D. Cả 3 giai đoạn trên.
A. Bệnh SARS
B. Hội chứng ADIS
C. Bệnh lao
D. Bệnh cúm
A. số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
B. số chất đi nhiều hơn só đuợc sinh ra
C. số đuợc sinh ra bằng với số chết đi
D. chỉ có chết mà không có sinh ra
A. Tế bào cơ.
B. Tế bào hồng cầu.
C. Tế bào bạch cầu.
D. Tế bào thần kinh.
A. Lông hủt của rễ cây.
B. Cánh hoa.
C. Đỉnh sinh trưởng.
D. Lá cây của một số loài cây.
A. nhiễm sắc thể chưa tự nhân đôi.
B. nhiễm sắc thể tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh.
C. nhiễm sắc thể ra khỏi nhân và phân tán trong thế bào chất.
D. nhiễm sắc thể tương đồng chưa liên kết thành từng cặp.
A. Bại liệt.
B. Lang ben.
C. Viêm gan B.
D. Quai bị.
A. Protein.
B. Polisaccarit.
C. Monosaccarit.
D. Phenol.
A. (1),(2).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3).
A. Dễ dàng xâm nhập vào tế bào chủ.
B. Trao đổi chất với môi trường, sinh sản nhanh.
C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
D. Tiêu tốn ít thức ăn.
A. Tự nhiên.
B. Tổng hợp.
C. Bán tự nhiên.
D. Bán tổng hợp.
A. Nấm men.
B. Vi khuẩn etylic.
C. Vi khuẩn E.coli.
D. Vi khuẩn lactic.
A. Kì đầu I.
B. Kì giữa I.
C. Kì sau I.
D. Kì đầu II.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Đặc điểm của chất tan.
B. Sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào.
C. Đặc điểm của màng tế bào.
D. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
A. Protein và axit amin.
B. protein và axit nucleic.
C. Axit nucleic và lipit.
D. protein và lipit.
A. Cuối pha tiềm phát.
B. Đầu pha lũy thừa.
C. Đầu pha cân bằng.
D. Cuối pha suy vong.
A.
B.
C.
D.
A. 2n NSST đơn.
B. 2n NST kép.
C. 4n NST kép.
D. 4n NST kép.
A. 23.
B. 46.
C. 69.
D. 92.
A. Nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B. Các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huý.
C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
D. Nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
A. Kỳ trung gian gồm các pha: G1, G2, S, và quá trình nguyên phân.
B. Kỳ trung gian gồm các pha: G1, S, G2, và nguyên phân.
C. Kỳ trung gian gồm các pha: S, G1, G2 và nguyên phân.
D. Kỳ trung gian gồm các pha: G2, G1, S, nguyên phân.
A. 20 phút.
B. 30 phút.
C. 40 phút.
D. 50 phút.
A. Vỏ và hợp chất axit dipicolinic.
B. 2 lớp màng dày và axit dipicolinic.
C. 2 lớp màng dày và canxi dipicolinic.
D. Vỏ và canxi dipicolinat.
A. 1
B. 2
C. 2
D. 4
A. Ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
B. Ađenôzin, đường dêôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C. Ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
D. Ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
A. Tiềm phát.
B. Luỹ thừa.
C. Cân bằng động.
D. Suy vong.
A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. Tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
A.15.
B. 20.
C. 30.
D. 4.
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
A. Saccarôzơ ưu trương
B. Saccarôzơ nhược trương
C. Urê ưu trương
D. Urê nhược trương
A. Người
B. Động vật
C. Thực vật
D. Vi sinh vật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST đơn
D. 2n NST kép
A. Lên men rượu.
B. Lên men lactic.
C. Phân giải polisacarit.
D. Phân giải protein.
A. 20 phút.
B. 30 phút.
C. 40 phút.
D. 50 phút.
A. Nội bào tử.
B. Ngoại bào tử.
C. Bào tử đốt.
D. Nảy chồi.
A. Không có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat.
B. Có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat.
C. Có màng, không có vỏ canxi dipicolinat.
D. Có màng, không có vỏ canxi dipicolinat.
A. Vận chuyển chủ động.
B. Ẩm bào, uống bào.
C. Thực bào và ăn bào.
D. Ẩm bào và thực bào.
A. Colestêrôn.
B. Xenlulôzơ.
C. Peptiđôglican.
D. Phôtpholipit và prôtêin.
A. Các chất đi vào tế bào theo chiều građien nồng độ.
B. Các chất đi vào tế bào theo chiều chênh lệch áp suất.
C. Vận chuyển thụ động các chất vào tế bào.
D. Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều građien nồng độ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân.
C. Thành tế bào, màng sinh chất, vùng nhân.
D. Màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
A. Phân đôi bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử.
B. Phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.
C. Phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
D. Phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Giống chủng A.
B. Giống chủng B.
C. Vỏ giống A, lõi giống B.
D. Vỏ giống B, lõi giống A.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 8
A. Bào tương và các bào quan có màng bao bọc.
B. Bào tương và các bào quan không có màng bọc.
C. Bào tương, bào quan có màng bọc, hệ thống nội màng.
D. Bào quan có màng bao bọc, hệ thống nội màng, khung tế bào.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Đơn bào có hình thức sinh sản hữu tính.
B. Đa bào có hình thức sinh sản vô tính.
C. Lưỡng bội có hình thức sinh sản vô tính.
D. Lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Ti thể.
B. Ribôxôm.
C. Lạp thể.
D. Hạt dự trữ.
A. Protein và axit nucleic.
B. Photpholipit và axit nucleic.
C. Protein và photpholipit.
D. Các phân tử Protein.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Nhân, ty thể.
B. Màng sinh chất, lizoxom.
C. Màng xellulôzơ, diệp lục.
D. Bộ máy gongi, lưới nội chất.
A. Protein.
B. Photpholipit.
C. Cacbonhidrat.
D. Colesteron.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 15 phút.
B. 30 phút.
C. 60 phút.
D. 150 phút.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Gắn thêm đường vào prôtêin.
B. Bao gói các sản phẩm tiết.
C. Tổng hợp lipit
D. Tạo ra glycôlipit
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
A. Mất nước và vỡ.
B. Mất nước và co nguyên sinh.
C. Hấp thụ nước và phồng lên.
D. Hấp thụ nước và phản co nguyên sinh.
A. l.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C.3.
D.4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Lục lạp được cấu tạo bên ngoài là 2 lớp màng kép.
B. Bên trong màng là chất nền, có các hạt grana.
C. Trên các hạt grana là những dẹt (tylacoic) chồng lên nhau.
D. Các phân tử diệp lục nằm ở trong chất nền của lục lạp.
A. 1.
B. 2.
C.3.
D.4.
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B.2.
C.3.
D.4.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247