Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết !!

Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Trong phân tử nước, một nguyên tử oxi được liên kết với 2 nguyên tử hidro bằng các liên kết:

A. Liên kết hidro.

B. Liên kết cộng hóa trị.

C. Liên kết photphodieste.

D. Liên kết peptit.

Câu 3 : Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây có chứa ADN:

A. Riboxom

B. Bộ máy gongi

C. Ti thể.

D. Lưới nội chất hạt.

Câu 4 : Khi nói về vận chuyển các chất qua màng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi chất tan có nồng độ cao đến nơi chất tan có nồng độ thấp.

B. Vận chuyển thụ động tuân theo nguyên lí khuếch tán và sử dụng năng lượng ATP.

C. Trong vận chuyển thụ động, các chất phân cực có thể dễ dàng khuếch tán qua lớp photpholipit của màng sinh chất.

D. Xuất bào và nhập bào là sự vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất.

Câu 5 : Sinh vật nào sau đây là sinh vật nhân sơ?

A. Nấm.

B. Vi khuẩn. 

C. Thực vật

D. Động vật.

Câu 7 : Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?

A. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây

B. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật

C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất

D. Có thể không có trong tế bào của cây xanh

Câu 8 : Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là

A. thành tế bào

B. màng sinh chất

C. màng nhân.

D. lục lạp.

Câu 9 : Ở cá xương mang có diễn tích trao đổi khí lớn vì:

A. 2 và 3

B. 1 và 4

C. 2 và 4

D. 1 và 2

Câu 10 : Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng?

A. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim

B. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên

C. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính enzim

D. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ

Câu 11 : Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây?

A. khuếch tán trực tiếp.

B. chủ động.

C. khuếch tán qua kênh prôtêin.

D. nhập bào.

Câu 12 : Rau bị héo ta ngâm vào nước một thời gian thấy rau tươi trở lại. Đây là hiện tượng gì?

A. Tan trong nước.

B. Co nguyên sinh

C. Phản co nguyên sinh

D. Trương nước

Câu 13 : Câu có nội dung đúng sau đây là:

A. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động

B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao

C. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu

D. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng

Câu 14 : Ngâm rau xà lách vào dung dịch nước. Nước là môi trường gì?

A. Đồng trương

B. Ưu trương

C. Nhược trương

D. Đẳng trương

Câu 15 : Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là

A. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp

B. Được bao bọc bởi lớp màng kép

C. Có chứa sắc tố quang hợp

D. Có chứa nhiều phân tử ATP

Câu 16 : Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết hiđrô

B. Liên kết hoá trị

C. Liên kết peptit

D. Liên kết glicôzit

Câu 17 : Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau:

A. (1) → (3) → (2)

B. (2) → (1) → (3)

C. (2) → (3) → (1)

 D. (1) → (2) → (3)

Câu 19 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các cấp tổ chức sống?

A. Các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: Cơ thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái

B. Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên

C. Sinh vật ở mọi cấp tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường

D. Thế giới sinh vật liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa.

Câu 20 : Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm:

A. 5→3→2→4→1.

B. 5→3→2→1→4.

C. 5→2→3→1→4.

D. 5→2→3→4→1.

Câu 21 : Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là:

A. Tế bào có thành xenlulozơ và chứa nhiều lục lạp.

B. Cơ thể đa bào.

C. Tế bào có nhân chuẩn.

D. Tế bào có thành phần chất kitin.

Câu 22 : Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất?

A. Một lớp photphorit và các phân tử protein.

B. Hai lớp photphorit và các phân tử protein.

C. Một lớp photphorit và không có protein.

D. Hai lớp photphorit và không có protein.

Câu 23 : Hợp chất nào sau đây không được dùng diệt khuẩn trong bệnh viện?

A. Kháng sinh.

B. Cồn.

C. Iốt.

D. Các hợp chất kim loại.

Câu 25 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào nhân sơ?

A. Vật chất di truyền chủ yếu trong nhân là ARN.

B. Không có hệ thống nội màng.

C. Bên ngoài thành tế bào thường được bao bọc bởi một lớp vỏ nhầy.

D. Chứa riboxom.

Câu 26 : Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây?

A. Pha tiềm phát.

B. Pha lũy thừa.

C. Pha cân bằng.

D. Pha suy vong.

Câu 28 : Khi enzim xúc tác phản ứng, thì enzim sẽ liên kết với cơ chất ở vị trí nào của enzim?

A. Ở vùng ngoài trung tâm hoạt động.

B. Ở vùng ngoài trung tâm protein.

C. Trung tâm hoạt động của Coenzim.

D. Trung tâm hoạt động của enzim.

Câu 31 : Khi nói đến chu trình nhân lên của virut, chu trình sinh tan là gì?

A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ.

B. Virut cài xenn ADN vào tế bào chủ.

C. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ.

D. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ.

Câu 36 : Bào quan nào sau đây có ở cả sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ?

A. Nhân tế bào.

B. Bộ máy Gôngi.

C. Lưới nội chất.

D. Riboxom.

Câu 37 : Vật chất di truyền của virut HIV là

A. ADN đơn.

B. ARN đơn.

C. ADN kép.

D. ARN kép.

Câu 38 : Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào sau đây có tốc độ sinh trưởng nhanh nhất?

A. Pha tiềm phát.

B. Pha lũy thừa.

C. Pha cân bằng.

D. Pha suy vong.

Câu 39 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các kiểu chất dinh dưỡng ở vi sinh vật?

A. Quang dị dưỡng sử dụng nguồn cacbon chủ yếu là từ chất hữu cơ.

B. Hóa tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon chủ yếu từ chất hữu cơ.

C. Hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng chủ yếu là ánh sáng.

D. Quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng chủ yếu là từ chất vô cơ.

Câu 40 : Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?

A. Riboxom.

B. Bộ máy Gôngi.

C. Ti thể.

D. Lục lạp.

Câu 41 : Mật ong trong tự nhiên để được rất lâu và dường như không bị vi sinh vật xâm hại, nguyên nhân là do

A. mật ong có nhiệt độ thấp.

B. mật ong có độ pH cao.

C. mật ong có áp suất thẩm thấu cao.

D. mật ong chứa nhiều vitamin.

Câu 42 : Trong phòng thí nghiệm, căn cứ vào các chất dinh dưỡng, môi trường nuôi cấy vi sinh vật được chia thành

A. môi trường dùng chất tự nhiên và môi trường tổng hợp.

B. môi trường dùng chất tự nhiên và môi trường bán tổng hợp.

C. môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.

D. môi trường dùng chất tự nhiên, môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.

Câu 43 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bệnh truyền nhiễm?

A. Bệnh truyền nhiễm là bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác.

B. Truyền ngang là phương thức lây truyền từ mẹ sang thai nhi, nhiễm khi sinh nở hoặc qua sữa mẹ.

C. Tác nhân gây bệnh có thể là vi khuẩn, virut, nấm,…

D. Muốn gây bệnh phải có đủ 3 điều kiện: độc lực, số lượng nhiễm đủ lớn, con đường xâm nhập thích hợp.

Câu 44 : Bào quan nào sau đây chỉ có một lớp màng bao bọc?

A. Riboxom.

B. Lục lạp.

C. Ti thể.

D. Lizoxom.

Câu 45 : Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào?

A. Thẩm thấu.

B. Hấp thụ chủ động.

C. Hấp thụ thụ động.

D. Khuếch tán.

Câu 46 : Bào quan nào dưới đây xuất hiện ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

A. Lizoxom.

B. Riboxom.

C. Ti thể.

D. Bộ máy Gôngi.

Câu 48 : Câu thành ngữ/tục ngữ nào dưới đây cho ta thấy vai trò của nồng độ enzim đối với quá trình tiêu hóa?

A. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.

B. Ăn cá nhả nương, ăn đường nuốt chậm.

C. Ăn mắm lắm cơm.

D. Nhai kĩ no lâu.

Câu 49 : Sắp xếp các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut theo trình tự từ sớm đến muộn

A. Hấp phụ - xâm nhập – sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.

B. Sinh tổng hợp – xâm nhập – hấp phụ - lắp ráp – phóng thích.

C. Xâm nhập – hấp phụ - sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.

D. Hấp phụ - xâm nhập – lắp ráp – sinh tổng hợp – phóng thích.

Câu 51 : Thành phần chính cấu tạo nên thành tế bào của vi khuẩn là

A. peptidoglican

B. xenlulozo

C. kitin

D. linhin

Câu 54 : Virut có cấu tạo gồm

A. vỏ protein, axit nucleic và có thể có vỏ ngoài

B. vỏ protein và ADN

C. vỏ protein và ARN

D. vỏ protein, ARN và có thể có vỏ ngoài.

Câu 55 : Vi sinh vật nào dưới đây không sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng?

A. Trùng roi xanh

B. Vi khuẩn lactic

C. Vi khuẩn lam

D. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục

Câu 56 : Trong nuôi cấy vi sinh vật, môi truờng mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường

A. bán tổng hợp

B. tự nhiên

C. bán tự nhiên

D. tổng hợp

Câu 57 : Năng lượng trong tế bào thường tồn tại tiềm ẩn và chủ yếu ở dạng

A. quang năng.

B. hóa năng.

C. nhiệt năng.

D. cơ năng.

Câu 58 : Chu trình tan là hiện tượng

A. virut nhân lên và làm tan tế bào.

B. virut xâm nhập.

C. virut xâm nhập vào tế bào chủ và làm tan chính mình.

D. tế bào bị hòa tan ngay khi gai glicoprotein chạm vào thụ thể đặc hiệu trên bề mặt tế bào.

Câu 59 : Ở môi trường nuôi cấy không liên tục, các pha trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra theo trình tự như thế nào?

A. Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong.

B. Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong.

C. Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong.

D. Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong.

Câu 63 : Thành phần nào dưới đây không thể thiếu trong cấu tạo của một enzim?

A. Axit nucleic.

B. Protein.

C. Cacbohiđrat.

D. Lipit.

Câu 64 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào nhân sơ?

A. Chứa ADN vòng.

B. Có bào quan.

C. Có ti thể.

D. Có màng tế bào.

Câu 65 : Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại ở pha nào?

A. Pha lũy thừa.

B. Pha tiềm phát.

C. Pha cân bằng.

D. Pha suy vong.

Câu 68 : Phagơ là tên gọi khác của những virut kí sinh trên

A. vi sinh vật

B. côn trùng

C. thực vật

D. nấm

Câu 70 : Bào quan nào dưới đây chỉ có ở tế bào động vật?

A. Ribôxôm

B. Lưới nội chất trơn

C. Ti thể

D. Lizôxôm

Câu 71 : Trong cơ thể thực vật, virut lây nhiễm từ tế bào này sang tế bào khác qua con đường nào?

A. Qua thành tế bào

B. Qua dòng mạch gỗ

C. Qua dòng mạch rây

D. Qua cầu sinh chất

Câu 73 : Khi nói về tế bào động vật, nhận định nào dưới đây là sai?

A. Vật chất di truyền chỉ có ở trong nhân.

B. Ti thể là trung tâm chuyển hóa và cung cấp năng lượng trong tế bào.

C. Không có lục lạp.

D. Có trung thể.

Câu 74 : Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc giới thực vật?

A. Tảo.

B. Nấm nhầy.

C. Nấm.

D. Rêu.

Câu 75 : ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là

A. Bazơ nitơ adenozin, đường ribozơ, 2 nhóm photphat.

B. Bazơ nitơ adenozin, đường deoxiribozơ, 3 nhóm photphat.

C. Bazơ nitơ adenin, đường ribozơ, 3 nhóm photphat.

D. Bazơ nitơ adenin, đường deoxiribozơ, 1 nhóm photphat.

Câu 76 : Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?

A. Tế bào vi khuẩn.

B. Tế bào thực vật.

C. Tế bào động vật.

D. Tế bào nấm.

Câu 77 : Bào quan nào sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào?

A. Trung thể.

B. Không bào.

C. Ti thể.

D. Bộ máy Gôngi.

Câu 78 : Nghiên cứu một số hoạt động sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 79 : Nói về sự phân chia tế bào chất, điều nào sau đây không đúng?

A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo.

B. Tế bào thực vật phân chia tế bào từ trung tâm mặt phẳng xích đạo và tiến ra hai bên.

C. Sự phân chia tế bào chất diễn ra rất nhanh ngay sau khi phân chia nhân hoàn thành.

D. Tế bào chất luôn được phân chia đồng đều cho hai tế bào con.

Câu 81 : Đặc điểm nào dưới đây có ở enzim?

A. Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống.

B. Mỗi loại thường xúc tác cho nhiều phản ứng hóa học khác loại.

C. Có thành phần chính là cacbohiđrat.

D. Không bị biến tính ở điều kiện nhiệt độ cao (trên 80 độ).

Câu 82 : Hầu hết các vi khuẩn sinh sản bằng hình thức

A. phân đôi.

B. nảy chồi.

C. tạo thành bào tử.

D. phân mảnh.

Câu 83 : Capsome là

A. Đơn vị protein cấu tạo nên vỏ capsit.

B. Lõi của virut.

C. Các gai glicoprotein.

D. Phức hệ vỏ capsit và lõi axit nucleic

Câu 84 : Căn cứ vào đâu mà người ta chia thành ba loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm?

A. Thành phần chất dinh dưỡng.

B. Thành phần vi sinh vật.

C. Mật độ vi sinh vật.

D. Tính chất vật lí của môi trường.

Câu 86 : Các “dấu chuẩn” ở màng sinh chất của tế bào có bản chất là gì?

A. glicoprotein.

B. cacbohidrat.

C. photpholipit.

D. colesteron.

Câu 88 : Mezoxom – điểm tựa trong phân đôi của vi khuẩn – có nguồn gốc từ bộ phận nào?

A. Vùng nhân. 

B. Thành tế bào.

C. Tế bào chất.

D. Màng sinh chất.

Câu 89 : Virut khảm thuốc lá có dạng cấu trúc nào sau đây?

A. Cấu trúc xoắn.

B. Phối hợp giữa cấu trúc xoắn và khối.

C. Cấu trúc hình trụ.

D. Cấu trúc khối.

Câu 90 : Loại tế bào nào xảy ra quá trình nguyên phân?

A. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử.

B. Tế bào sinh dưỡng.

C. Tế bào sinh giao tử.

D. Tế bào sinh dục sơ khai.

Câu 91 : Ở nhân tế bào động vật, chất nhiễm sắc có ở đâu?

A. Màng trong.

B. Dịch nhân.

C. Màng ngoài.

D. Nhân con.

Câu 92 : Cơ thể sống xuất hiện đầu tiên thuộc sinh vật nào sau đây?

A. Động vật.

B. Thực vật.

C. Nấm.

D. Nhân sơ.

Câu 93 : Lớp vỏ dày bên ngoài của nội bào tử ở vi khuẩn có chứa thành phần đặc biệt nào?

A. Kitin.

B. Peptiđoglican.

C. Canxiđipicolinat.

D. Axit glutamic.

Câu 95 : Căn cứ vào đâu người ta chia vi sinh vật thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng?

A. Nguồn năng lượng và nguồn C.

B. Nguồn năng lượng và nguồn H.

C. Nguồn năng lượng và nguồn N.

D. Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H.

Câu 96 : Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là

A. Kì trung gian.

B. Kì đầu.

C. Kì giữa.

D. Kì cuối.

Câu 99 : Loại bào tử nào dưới đây không tham gia vào hoạt động sinh sản của vi sinh vật?

A. Bào tử túi.

B. Bào tử đốt.

C. Bào tử trần.

D. Nội bào tử.

Câu 100 : Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là kiểu dinh dưỡng gì?

A. Quang tự dưỡng.

B. Quang dị dưỡng.

C. Hoá tự dưỡng.

D. Hoá dị dưỡng.

Câu 101 : Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào

A. kì giữa.

B. kì cuối.

C. kì sau.

D. kì đầu.

Câu 102 : Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?

A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.

B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.

C. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.

D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.

Câu 103 : Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là

A. Vi sinh vật cộng sinh.

B. Vi sinh vật hoại sinh.

C. Vi sinh vật cơ hội.

D. Vi sinh vật tiềm tan.

Câu 104 : Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là

A. Vi khuẩn chứa diệp lục

B. Tảo đơn bào

C. Vi khuẩn lam.

D. Nấm.

Câu 105 : Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở:

A. Pha tiềm phát.

B. Pha cân bằng động.

C. Pha luỹ thừa.

D. Pha suy vong.

Câu 106 : Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật?

A. Mạng lưới nội chất.

B. Khung xương tế bào.

C. Bộ máy Gôngi.

D. Ti thể.

Câu 107 : Các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau đây?

A. Giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng.

B. Giai đoạn không triệu chứng.

C. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.

D. Cả 3 giai đoạn trên.

Câu 108 : Bệnh/ hội chứng truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là:

A. Bệnh SARS

B. Hội chứng ADIS

C. Bệnh lao

D. Bệnh cúm

Câu 109 : Biểu hiện sinh trưởng của sinh vật ở pha cân bằng là

A. số được sinh ra nhiều hơn số chết đi

B. số chất đi nhiều hơn só đuợc sinh ra

C. số đuợc sinh ra bằng với số chết đi

D. chỉ có chết mà không có sinh ra

Câu 110 : Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lizôxôm nhất là

A. Tế bào cơ.

B. Tế bào hồng cầu.

C. Tế bào bạch cầu.

D. Tế bào thần kinh.

Câu 111 : Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào

A. Lông hủt của rễ cây.

B. Cánh hoa.

C. Đỉnh sinh trưởng.

D. Lá cây của một số loài cây.

Câu 112 : Trong kì trung gian giữa 2 lần phân bào rất khó quan sát nhiễm sắc thể vì

A. nhiễm sắc thể chưa tự nhân đôi.

B. nhiễm sắc thể tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh.

C. nhiễm sắc thể ra khỏi nhân và phân tán trong thế bào chất.

D. nhiễm sắc thể tương đồng chưa liên kết thành từng cặp.

Câu 113 : Bệnh nào sau đây không phải do virut gây ra?

A. Bại liệt.

B. Lang ben.

C. Viêm gan B.

D. Quai bị.

Câu 114 : Hóa chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?

A. Protein.

B. Polisaccarit.

C. Monosaccarit.

D. Phenol.

Câu 115 : Những bệnh truyền nhiễm sau đây lây qua đường tình dục?

A. (1),(2).

B. (1), (3).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3).

Câu 116 : Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản sẽ giúp gì cho chúng?

A. Dễ dàng xâm nhập vào tế bào chủ.

B. Trao đổi chất với môi trường, sinh sản nhanh.

C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.

D. Tiêu tốn ít thức ăn.

Câu 117 : Môi trường (A) là nuôi cấy vi sinh vật mà thành phần chỉ chứa chất tự nhiên. Môi trương (A) là gì?

A. Tự nhiên.

B. Tổng hợp.

C. Bán tự nhiên.

D. Bán tổng hợp.

Câu 118 : Việc muối chua rau, quả là lợi dụng hoạt động của nhóm vi sinh vật nào?

A. Nấm men.

B. Vi khuẩn etylic.

C. Vi khuẩn E.coli.

D. Vi khuẩn lactic.

Câu 121 : Trong phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào, các chất tan được khuếch tán phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. Đặc điểm của chất tan.

B. Sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào.

C. Đặc điểm của màng tế bào.

D. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.

Câu 122 : Hai thành phần cơ bản nào sau đây của tất cả các virut?

A.  Protein và axit amin.

B. protein và axit nucleic.

C. Axit nucleic và lipit.

D. protein và lipit.

Câu 123 : Trong điều kiện nuôi cấy liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở thời điểm nào?

A. Cuối pha tiềm phát.

B. Đầu pha lũy thừa.

C. Đầu pha cân bằng.

D. Cuối pha suy vong.

Câu 125 : Một tế bào lưỡng bội bình thường nguyên phân, số NST trong tế bào ở kỳ sau là bao nhiêu?

A. 2n NSST đơn. 

B. 2n NST kép.

C. 4n NST kép.

D. 4n NST kép.

Câu 127 : Vì sao nói ATP là một phân tử quan trọng trong trao đối chất của tế bào?

A. Nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.

B. Các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huý.

C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.

D. Nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.

Câu 128 : Một chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự nào sau đây?

A. Kỳ trung gian gồm các pha: G1, G2, S, và quá trình nguyên phân.

B. Kỳ trung gian gồm các pha: G1S, G2, và nguyên phân.

C. Kỳ trung gian gồm các pha: S, G1, G2 và nguyên phân.

D. Kỳ trung gian gồm các pha: G2, G1, S, nguyên phân.

Câu 130 : Vì sao nội bào tử bền với nhiệt?

A. Vỏ và hợp chất axit dipicolinic. 

B. 2 lớp màng dày và axit dipicolinic.

 C. 2 lớp màng dày và canxi dipicolinic.

D. Vỏ và canxi dipicolinat.

Câu 132 : ATP được cấu tạo từ 3 thành phần nào?

A. Ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.

B. Ađenôzin, đường dêôxiribozơ, 3 nhóm photphat.

C. Ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.

D. Ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.

Câu 134 : Đồng hoá là gì?

A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.

B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.

C. Tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.

D. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.

Câu 136 : Kết quả của quá trình giảm phân bình thường, là từ 1 tế bào tạo ra mấy tế bào con?

A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.

B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.

D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.

Câu 138 : Phagơ là virut gây bệnh cho sinh vật nào sau đây?

A. Người

B. Động vật

C. Thực vật

D. Vi sinh vật

Câu 142 : Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình nào?

A. Lên men rượu.

B. Lên men lactic.

C. Phân giải polisacarit.

D. Phân giải protein.

Câu 144 : Khi nói đến quá trình hình thành bào tử của vi khuẩn, loại bào tử nào không phải là bào tử sinh sản?

A. Nội bào tử.

B. Ngoại bào tử.

C. Bào tử đốt.

D. Nảy chồi.

Câu 145 : Đặc điểm của các bào tử sinh sản của vi khuẩn là gì?

A. Không có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat.

B. Có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat.

C. Có màng, không có vỏ canxi dipicolinat.

D. Có màng, không có vỏ canxi dipicolinat.

Câu 146 : Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức gì để đưa vào tế bào?

A. Vận chuyển chủ động.

B. m bào, uống bào.

C. Thực bào và ăn bào.

D. Ẩm bào và thực bào.

Câu 147 : Hợp chất đặc trưng cho cấu trúc thành tế bào vi khuẩn là

A. Colestêrôn.

B. Xenlulôzơ.

C. Peptiđôglican.

D. Phôtpholipit và prôtêin.

Câu 148 : Ở tế bào sống, hiện tượng vận chuyển các chất chủ động qua màng sinh chất là gì?

A. Các chất đi vào tế bào theo chiều građien nồng độ.

B. Các chất đi vào tế bào theo chiều chênh lệch áp suất.

C. Vận chuyển thụ động các chất vào tế bào.

D. Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều građien nồng độ.

Câu 154 : Tế bào nhân sơ gồm 3 thành phần chính nào?

A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân.

B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân.

C. Thành tế bào, màng sinh chất, vùng nhân.

D. Màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.

Câu 155 : Các hình thức sinh sản chủ yếu nào sau đây của tế bào nhân sơ?

A. Phân đôi bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử.

B. Phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.

C. Phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.

D. Phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi.

Câu 157 : Nếu trộn acid nucleic của chủng virut B với prôtêin của chủng virut A. Thì thu được các virut ở các thế hệ sau sẽ có đặc điểm như thế nào?

A. Giống chủng A.

B. Giống chủng B.

C. Vỏ giống A, lõi giống B. 

D. Vỏ giống B, lõi giống A.

Câu 162 : Tế bào chất của vi khuẩn không có cấu trúc nào?

A. Bào tương và các bào quan có màng bao bọc.

B. Bào tương và các bào quan không có màng bọc.

C. Bào tương, bào quan có màng bọc, hệ thống nội màng.

D. Bào quan có màng bao bọc, hệ thống nội màng, khung tế bào.

Câu 164 : Quá trình giảm phân chỉ xảy ra ở các cơ thể nào sau đây?

A. Đơn bào có hình thức sinh sản hữu tính.

B. Đa bào có hình thức sinh sản vô tính.

C. Lưỡng bội có hình thức sinh sản vô tính.

D. Lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính.

Câu 166 : Bào quan nào có mặt ở tế bào nhân sơ?

A. Ti thể.

B. Ribôxôm.

C. Lạp thể.

D. Hạt dự trữ.

Câu 167 : Thành phần chính nào cấu tạo màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực?

A. Protein và axit nucleic.

B. Photpholipit và axit nucleic.

C. Protein và photpholipit.

D. Các phân tử Protein.

Câu 170 : Khi nói đến cấu trúc tế bào động vật, những cấu trúc nào sau đây không có?

A. Nhân, ty thể.

B. Màng sinh chất, lizoxom.

C. Màng xellulôzơ, diệp lục.

D. Bộ máy gongi, lưới nội chất.

Câu 171 : Khi nói đến cấu trúc màng sinh chất của tế bào. Phân tử nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?

A. Protein.

B. Photpholipit.

C. Cacbonhidrat.

D. Colesteron.

Câu 173 : Cho các các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 183 : Bộ máy Gôngi không có chức năng gì?

A. Gắn thêm đường vào prôtêin.

B. Bao gói các sản phẩm tiết.

C. Tổng hợp lipit

D. Tạo ra glycôlipit

Câu 186 : Tế bào đặt trong môi trường có nồng độ chất tan cao (môi trường có áp suất thẩm thấu cao) thì tế bào sẽ như thế nào?

A. Mất nước và vỡ.

B. Mất nước và co nguyên sinh.

C. Hấp thụ nước và phồng lên.

D. Hấp thụ nước và phản co nguyên sinh.

Câu 191 : Khi nói đến lục lạp, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lục lạp được cấu tạo bên ngoài là 2 lớp màng kép.

B. Bên trong màng là chất nền, có các hạt grana.

C. Trên các hạt grana là những dẹt (tylacoic) chồng lên nhau.

D. Các phân tử diệp lục nằm ở trong chất nền của lục lạp.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247