Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật lý 10 năm 2020 trường THPT Trần Khai Nguyên

Đề thi HK2 môn Vật lý 10 năm 2020 trường THPT Trần Khai Nguyên

Câu 1 : Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình 

A. đẳng nhiệt.    

B. đẳng tích.               

C. đẳng áp.            

D. bất kỳ.

Câu 2 : Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ 

A. tăng lên 6 lần.       

B. giảm đi 6 lần.         

C. tăng lên 1,5 lần.      

D. giảm đi 1,5 lần.

Câu 3 : Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ 

A. bằng nhau.           

B. nhiều hơn ở phòng nóng.

C. nhiều hơn ở phòng lạnh.                   

D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.

Câu 6 : Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể? 

A. Cốc thuỷ tinh.             

B. Cốc kim cương.           

C. Cốc sắt.                                                   

D. Cốc nhựa.

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng             

B. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng

C.  Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể 

D.  Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định

Câu 9 : Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt? 

A. Đồng hồ bấm dây              

B. Nhiệt kế kim loại

C. Ampe kế nhiệt                      

D. Rơle nhiệt

Câu 11 : Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai

A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn. 

B.  Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.

C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau. 

D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.

Câu 12 : Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng? 

A. kg.m2/s2         

B. N/m        

C. W.s                             

D. J

Câu 14 : Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào 

A. bản chất của chất lỏng.        

B. độ dài đoạn giới hạn đó.

C. nhiệt độ của chất lỏng.     

D. khối lượng riêng của chất lỏng.

Câu 16 : Chọn câu sai

A. Thế năng trọng trường của một vật thay đổi khi độ cao thay đổi 

B. Thế năng đàn hồi của một vật càng thay đổi khi vật càng biến dạng

C. Thế năng trọng trường của một vật tăng khi vận tốc vật tăng 

D. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào độ biến dạng

Câu 17 : Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng 

A. 18 km/h              

B. 25 m/s             

C. 1,6 m/s                   

D. 5 km/h

Câu 18 : Đại lượng vật lý nào bảo toàn trong va chạm đàn hồi và không bảo toàn trong va chạm mềm? 

A. Động lượng.               

B. Động năng.           

C. Vận tốc.          

D. Thế năng.

Câu 19 : Chọn câu sai

A. Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn. 

B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.

C. Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau. 

D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.

Câu 23 : Hai vật cùng khối lượng và ở cùng độ cao . Vật I thả rơi tự do, vật II ném lên thẳng đứng .Hai vật đều rơi đến đất . So sánh công của trọng lực trong hai trường hợp. 

A. A > A2                     

B.  A1 = A2     

C. A1  <  A2             

D. Chưa so sánh được vì còn tuỳ thuộc vào sức cản không khí.

Câu 25 : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?  

A. J.s                          

B. HP           

C. Nm/s                           

D.

Câu 26 : Hiện tượng mao dẫn : 

A. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn đặt vuông góc với chậu chất lỏng  

B. Chỉ xảy ra khi chất lỏng không làm dính ướt ống mao dẫn

C. Là hiện tượng mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống có tiết diện nhỏ so với chất lỏng bên ngoài ống 

D. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn là ống thẳng

Câu 27 : Công có thể biểu thị bằng tích của: 

A. Lực và quãng đường đi được         

B.  Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian

C. Lực và vận tốc                       

D. Năng lượng và khoảng thời gian 

Câu 28 : Chọn phát biểu sai về động lượng:  

A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật. 

B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác 

C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật  

D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.

Câu 29 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng : 

A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật  

B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.

C.  Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo toàn  

D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.

Câu 30 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng ? 

A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế     

B. Đơn vị của nội năng là J

C. Nội năng gồm động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật 

D. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật

Câu 31 : Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn: 

A. Ô tô giảm tốc   

B. Ô tô chuyển động tròn đều  

C. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.     

D. Ô tô tăng tốc

Câu 32 : Tìm câu sai : Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn : 

A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng      

B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng

C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng 

D.  Tính bằng công thức F = s.l ;  trong đó s là suất căng mặt ngoài, l là chiều dài đường giới hạn mặt thoáng

Câu 33 : Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi :  

A. Thế năng tăng            

B. Động năng giảm 

C. Cơ năng không đổi         

D. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất 

Câu 35 : Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phương ngang 1 đoạn 1m. Lấy g =10m/s2. Người đó đã thực hiện 1 công bằng: 

A.  60 J                          

B. 20J            

C. 140 J               

D. 100 J          

Câu 37 : Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ OPV là: 

A. Một đường thẳng song song với trục OV.     

B. Một đường Hypebol.

C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ  

D. Một đường thẳng song song với trục OP.

Câu 38 : Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sác lơ ? 

A. Săm xe đạp để ngoài nắng bị nổ.      

B. Nén khí trong xilanh để tăng áp suất. 

C. Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh.               

D. Cả 3 hiện tượng trên 

Câu 39 : Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng? 

A. \(\frac{{P.T}}{V}\)= hằng số       

B. \(\frac{P}{{T.V}}\) = hằng số         

C. \(\frac{{V.T}}{P}\) = hằng số         

D. \(\frac{{P.V}}{T}\) = hằng số         

Câu 40 : Khi nói về khí lý tưởng,phát biểu nào sau đây là không đúng

A. Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua. 

B. Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm. 

C. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất     

D. Là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247