A. đẳng nhiệt.
B. đẳng tích.
C. đẳng áp.
D. bất kỳ.
A. tăng lên 6 lần.
B. giảm đi 6 lần.
C. tăng lên 1,5 lần.
D. giảm đi 1,5 lần.
A. bằng nhau.
B. nhiều hơn ở phòng nóng.
C. nhiều hơn ở phòng lạnh.
D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.
A. 0,071 kg
B. 0,24 kg
C. 2,4 kg
D. 4,2 kg
A. kéo
B. nén
C. cắt
D. uốn
A. Cốc thuỷ tinh.
B. Cốc kim cương.
C. Cốc sắt.
D. Cốc nhựa.
A. 55oC
B. 35oC
C. 105oC
D. 50oC
A. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng
B. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể
D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
A. Đồng hồ bấm dây
B. Nhiệt kế kim loại
C. Ampe kế nhiệt
D. Rơle nhiệt
A. \(11,{3.10^{10}}Pa\)
B. \({113.10^{10}}Pa\)
C. \(1,{13.10^{10}}Pa\)
D. \({1130.10^{10}}Pa\)
A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn.
B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau.
D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
A. kg.m2/s2
B. N/m
C. W.s
D. J
A. 200 m/s
B. 120 m/s
C. 100 m/s
D. 150 m/s
A. bản chất của chất lỏng.
B. độ dài đoạn giới hạn đó.
C. nhiệt độ của chất lỏng.
D. khối lượng riêng của chất lỏng.
A. 30kW
B. 60kW
C. 15kW
D. 120kW
A. Thế năng trọng trường của một vật thay đổi khi độ cao thay đổi
B. Thế năng đàn hồi của một vật càng thay đổi khi vật càng biến dạng
C. Thế năng trọng trường của một vật tăng khi vận tốc vật tăng
D. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào độ biến dạng
A. 18 km/h
B. 25 m/s
C. 1,6 m/s
D. 5 km/h
A. Động lượng.
B. Động năng.
C. Vận tốc.
D. Thế năng.
A. Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn.
B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.
C. Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau.
D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.
A. 4
B. 0,25
C. 1,46
D. không thể tính được vì chưa cho g và m
A. 2
B. 1/3
C. 0,5
D. 3
A. 7193,1 cm2
B. 7196,5 cm2
C. 7189,6 cm2
D. 7198,3 cm2
A. A1 > A2
B. A1 = A2
C. A1 < A2
D. Chưa so sánh được vì còn tuỳ thuộc vào sức cản không khí.
A. 1m/s
B. 2m/s
C. 4m/s
D. 3m/s
A. J.s
B. HP
C. Nm/s
D. W
A. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn đặt vuông góc với chậu chất lỏng
B. Chỉ xảy ra khi chất lỏng không làm dính ướt ống mao dẫn
C. Là hiện tượng mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống có tiết diện nhỏ so với chất lỏng bên ngoài ống
D. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn là ống thẳng
A. Lực và quãng đường đi được
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
C. Lực và vận tốc
D. Năng lượng và khoảng thời gian
A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật.
B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác
C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo toàn
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế
B. Đơn vị của nội năng là J
C. Nội năng gồm động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
D. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật
A. Ô tô giảm tốc
B. Ô tô chuyển động tròn đều
C. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
D. Ô tô tăng tốc
A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng
B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng
D. Tính bằng công thức F = s.l ; trong đó s là suất căng mặt ngoài, l là chiều dài đường giới hạn mặt thoáng
A. Thế năng tăng
B. Động năng giảm
C. Cơ năng không đổi
D. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất
A. 2,05 atm
B. 2,0 atm
C. 2,1 atm
D. 2,15 atm
A. 60 J
B. 20J
C. 140 J
D. 100 J
A. 32cm3
B. 34cm3
C. 36cm3
D. 30cm3
A. Một đường thẳng song song với trục OV.
B. Một đường Hypebol.
C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ
D. Một đường thẳng song song với trục OP.
A. Săm xe đạp để ngoài nắng bị nổ.
B. Nén khí trong xilanh để tăng áp suất.
C. Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh.
D. Cả 3 hiện tượng trên
A. \(\frac{{P.T}}{V}\)= hằng số
B. \(\frac{P}{{T.V}}\) = hằng số
C. \(\frac{{V.T}}{P}\) = hằng số
D. \(\frac{{P.V}}{T}\) = hằng số
A. Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
B. Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất
D. Là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247