A. Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
B. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất
C. Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
D. Là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua.
A. 25,92.105 J
B. 105 J
C. 51,84.105 J
D. 2.105 J
A. -100 J
B. 200J
C. -200J
D. 100J
A. 10m
B. 30m
C. 20m
D. 40 m
A. Không có các lực cản, lực ma sát
B. Vận tốc của vật không đổi
C. Vật chuyển động theo phương ngang
D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn)
A. 9J
B. 7J
C. 8J
D. 6J
A. Động năng
B. Vận tốc
C. Động lượng
D. Thế năng
A. 3.105Pa
B. 4.105Pa
C. 5.105Pa
D. 2.105Pa
A. 0,021 N/m
B. 0,032 N/m
C. 0,0065 N/m
D. Một đáp số khác
A. Một đại lượng vô hướng có giá trị đại số
B. Một đại lượng véc tơ
C. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương
D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0
A. 1,3 N
B. 6,9.10-2 N
C. 3,6.
D. 7,910-2 N
A. 0,24 N/m
B. 0,53 N/m
C. 106 N/m
D. 1,32 N/m
A. Vật rắn vô định không có cấu trúc tinh thể
B. Vật rắn vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng
D. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
A. b = 3 a
B. b = a3
C. b = 1/3 a
D. b = a1/2
A. Hợp với mặt thoáng góc 45o
B. Vuông góc với bề mặt chất lỏng
C. Bất kì
D. Tiếp tuyến với mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng
A. l=lo( 1+a.t)
B. l=lo+ a.t
C. l=loa.t
D. \(l = \frac{{{l_o}}}{{1 + \alpha .t}}\)
A. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc
B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút
C. Bấc đèn hút dầu
D. Giấy thấm hút mực
A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được
B. Nhiệt lượng mà vật nhận được
C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
D. Công mà vật nhận được
A. Nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng
B. Hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh
C. Một cách làm khác
D. Cả A và C
A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân
B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân
C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh
D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân
A. Rơle nhiệt
B. Nhiệt kế kim loại
C. Đồng hồ bấm dây
D. Dụng cụ đo độ nở dài
A. Tăng nhiệt độ của chất lỏng
B. Tăng trọng lượng riêng của chất lỏng
C. Tăng đường kính ống mao dẫn
D. Giảm đường kính ống mao dẫn
A. 0
B. -2 p
C. 2 p
D. p
A. 5 J
B. 8 J
C. 4 J
D. 1 J
A. Quá trình bất kì
B. Quá trình đẳng nhiệt
C. Quá trình đẳng tích
D. Quá trình đẳng áp
A. p ~\(\frac{1}{V}\)
B. \(p.V = const\)
C. V ~ P
D. V~ T
A. Đường thẳng song song với trục tung
B. Đường hypebol
C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ
D. Đường thẳng song song với trục hoành
A. V1 = V2
B. V1 < V2
C. V1 > V2
D. V1 ~ V2
A. Bị nổ vì khi để ngoài nắng áp suất của khí trong xăm p2 = 4 atm > 2,5 atm
B. Có thể nổ hoặc không nổ tùy thuộc vào vật liệu cấu tạo xăm
C. Không nổ vì khi để ngoài nắng áp suất của khí trong xăm p2 =1,87 atm < 2,5 atm
D. Không nổ vì khi để ngoài nắng áp suất của khí trong xăm p2 =2,13 atm < 2,5 atm
A. 70,5oC
B. 207oC
C. 70,5 K
D. 207 K
A. 15,8 kg/m3
B. 1,86 kg/m3
C. 1,58 kg/m3
D. 18,6 kg/m3
A. DU = A với A > 0
B. DU = Q với Q > 0
C. DU = A với A < 0
D. DU = Q với Q <0
A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp
B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt
C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích
D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên
A. U = -600 J
B. U = 1400 J
C. U = - 1400 J
D. U = 600 J
A. U = 0,5 J
B. U = 2,5 J
C. U = - 0,5 J
D. U = -2,5 J
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
A. lo \( \approx \) 1500 mm
B. lo \( \approx \) 500 mm
C. lo \( \approx \) 417 mm
D. lo \( \approx \) 250 mm
A. Động lượng có đơn vị là : kgm/s2
B. Động lượng là một đại lượng véc tơ
C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật
D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo toàn
A. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn là một hằng số
B. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn nhỏ hơn xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
C. Độ biến thiên động lượng của một vật t rong một khoảng thời gian nào đó bằng xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
D. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó tỷ lệ thuận với xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
A. Các nguyên tử phẩn tử nằm ở nhưng vị trí xác định và chỉ dao động quanh các vị trí cân bằng này
B. Các nguyên tử phẩn tử nằm ở những vị trí cố định
C. Các nguyên tử ,phân tử không có vị trí cố định mà luôn thay đổi
D. Các nguyên tử ,phân tử nằm ở những vị trí cố định ,sau một tời gian nào đó chúng lại chuyển sang một vị trí cố đinh khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247