Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lớp 10 năm 2019 Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Bắc Ninh

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lớp 10 năm 2019 Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Bắc...

Câu 1 : Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện: 

A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến

D.  Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên

Câu 2 : Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do: 

A. Trình độ sản xuất

B. Đối tượng lao động

C. Máy móc, công nghiệp

D. Trình độ lao động

Câu 3 : Trình độ phát triển công nghiệp hóa của một nước biểu thị:  

A. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia

B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật

C. Trình độ lao động và khoa học kỹ thuật của một quốc gia

D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế

Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp? 

A. Sản xuất phân tán trong không gian

B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn

C. Sản xuất có tính tập trung cao độ

D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng

Câu 5 : Nhân tố quyết định việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là: 

A. Vị trí địa lí

B. Tài nguyên thiên nhiên

C. Dân cư và nguồn lao động

D. Cơ sở hạ tầng

Câu 6 : Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là:  

A. Dân cư và lao động

B. Thị trường

C. Chính sách

D. Tiến bộ khoa học kỹ thuật

Câu 7 : Cách phân loại công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là: 

A. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến

B. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ

C. Công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại

D. Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn

Câu 8 : Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp: 

A. Có hàm lượng kĩ thuật cao và mới ra đời gần đây

B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ xuất khẩu

C. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế - xã hội của đất nước

D. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp

Câu 10 : Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới hiện nay, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là 

A. Nhiệt điện

B. Thủy điện

C. Điện nguyên tử

D. Các nguồn năng lượng tự nhiên

Câu 11 : Cách mạng khoa học kĩ thuật đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng: 

A. Than đá giảm nhanh để nhường chổ cho dầu mỏ và khí đốt

B. Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện

C. Than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường chổ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân và các nguồn năng lượng  khác

D. Nguồn năng lượng mặt trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho củi, than đá, dầu khí

Câu 12 : Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:    

A. Bắc Phi

B. Bắc Mĩ

C. Trung Đông

D. Mĩ la tinh

Câu 13 : Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kĩ thuật của một nước? 

A. Công nghiệp cơ khí

B. Công nghiệp hóa chất

C. Công nghiệp điện tử - tin học

D. Công nghiệp năng lượng

Câu 14 : Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được   

A. tiềm năng thủy điện của một đất nước

B. sản lượng khai thác than của một đất nước

C. tiềm năng dầu khí của một đất nước

D. trình độ phát triển và văn minh của một quốc gia

Câu 15 : Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học? 

A. ASEAN, Canada, Ấn Độ

B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU

C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po

D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi

Câu 17 : Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là: 

A. Công nghiệp luyện kim

B. Công nghiệp dệt

C. Công nghiệp hóa chất

D. Công nghiệp năng lượng

Câu 18 : Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới? 

A. Dệt may

B. Thực phẩm

C. Giày da

D. Nhựa, thủy tinh

Câu 19 : Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm:  

A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy

B. dệt - may, chế biến sữ, sành - sứ - thủy tinh

C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát

D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh

Câu 20 : Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì: 

A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa

B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao

C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển

D. Sự phân công lao động quốc tế

Câu 21 : Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2010

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ kết hợp

Câu 22 : Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2010

A. 100%; 106%; 219%; 460%

B. 100%; 147%; 153%; 460%

C. 100%; 191%, 219%; 621%

D. 100%; 216%; 514%; 686%

Câu 23 : Cho các hình: CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP

A. Một đặc khu kinh tế

B.  Một điểm dân cư có từ 1 - 2 xí nghiệp công nghiệp

C. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp

D. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp

Câu 24 : Cho các hình: CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP

A. Điểm công nghiệp

B. Trung tâm công nghiệp

C. Vùng công nghiệp

D. Khu chế xuất

Câu 25 : Cho các hình: CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP

A. Gồm nhiều khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ

B. Có các xí nghiệp hạt nhân (thể hiện hướng chuyên môn hóa)

C. Có các xí nghiệp bổ trợ, phục vụ

D. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi

Câu 26 : Cho các hình: CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP

A. vùng công nghiệp

B. điểm công nghiệp

C. trung tâm công nghiệp

D. khu công nghiệp tập trung

Câu 27 : Cho các hình: CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP

A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi

B. Dân cư được quyền sinh sống

C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp

D. Sản xuất các sản phẩm tiêu dùng, xuất khẩu

Câu 28 : Cho các hình: CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP

A. có các xí nghiệp hạt nhân

B. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ

C. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp

D. có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp

Câu 29 : Cho các hình: CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP

A. Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có qui mô vừa và lớn

B. Có qui mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng

C. Sự kết hợp giữa một xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư

D. Có không gian lãnh thổ rộng lớn, có nhiều ngành công nghiệp với nhiều trung tâm công nghiệp

Câu 30 : Cho các hình: CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP

A. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa

B. sản xuất phục vụ xuất khẩu

C. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau

D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kĩ thuật và công nghệ

Câu 31 : Cho các hình: CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP

A. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp

B. Khu công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp

C. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp

D. Vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, điểm công nghiệp

Câu 32 : Ở nhiều nước, người ta chia dịch vụ thành 3 nhóm: 

A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công

B. Dịch vụ bán buôn bán lẻ, dịch vụ hành chính công, dịch vụ tiêu dùng

C. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ thể thao du lịch, các hoạt động đoàn thể

D. Dịch vụ hành chính công, dịch vụ du lịch, dịch vụ bất động sản

Câu 33 : Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là: 

A. Oa-sinh-tơn, Luân Đôn, Tô-ki-ô

B. Niu I-oóc, Luân Đôn, Tô-ki-ô

C. Lôt An-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn

D. Tô-ki-ô, Oa-sinh-tơn, Niu I- oóc

Câu 34 : Truyền thống, văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến  

A. hiệu quả ngành dịch vụ

B. nhịp đô phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ

C. việc đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ

D. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ

Câu 35 : Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là: 

A. Trình độ phát triển kinh tế

B. Cơ sở hạ tầng, vật chất

C. Sự phân bố tài nguyên du lịch

D. Sự phân bố các điểm dân cư

Câu 38 : Ở các nước phát triển, dịch vụ chiếm tỉ trọng trong khoảng: 

A.  40% cơ cấu GDP

B. 50% cơ cấu GDP

C. trên 60% cơ cấu GDP

D.  Tất cả đều sai

Câu 39 : Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2010

A. Sản lượng dầu mỏ và sản lượng điện của thế giới tăng nhanh và tăng liên tục

B. Sản lượng dầu mỏ và sản lượng điện tăng nhanh

C. Sản lượng dầu mỏ và sản lượng điện của thế giới đều giảm

D. Sản lượng dầu mỏ và sản lượng điện của thế giới tăng nhưng không liên tục

Câu 40 : Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2010

A. 100%; 106%; 219%; 460%

B. 100%; 147%; 153%; 460%

C. 100%; 191%, 219%; 621%

D. 100%; 216%; 514%; 686%

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247