A. điều kiện để phát triển giao thông vận tải.
B. đặc điểm của ngành giao thông vận tải
C. trình độ phát triển giao thông vận tải
D. vai trò của ngành giao thông vận tải
A. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người
B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường
C. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại
D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người
A. yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải
B. yêu cầu về khối lượng, cự li, tốc độ vận chuyển
C. sự có mặt của một số loại hình vận tải
D. chi phí vận hành phương tiện lớn
A. có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn
B. có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn
C. có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất
D. có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất
A. không gian sống, cung cấp tài nguyên và chứa đựng phế thải
B. không gian sống và cung cấp tài nguyên thiên nhiên
C. không gian sống và chứa đựng phế thải của con người
D. cung cấp tài nguyên thiên nhiên và chứa đựng phế thải
A. Đường biển
B. Đường sông
C. Đường sắt
D. Đường bộ
A. Đường hàng không
B. Đường sắt
C. Đường ôtô
D. Đường biển
A. Đường sông
B. Đường bộ
C. Đường sắt
D. Đường biển
A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa-nuýp và Rai-nơ
B. Các nước ở vùng khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ
C. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn
D. Hoa Kì, Ca-na-đa và Nga
A. Phương thức sản xuất , gồm cả sức sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Môi trường xã hội và môi trường nhân tạo
C. Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội
D. Môi trường tự nhiên
A. một châu lục
B. một khu vực
C. một quốc gia
D. toàn thế giới
A. khối lượng luân chuyển
B. cự li vận chuyển trung bình
C. khối lượng vận chuyển
D. sự hiện đại của các loại phương tiện
A. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia
B. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất
C. Góp phần phân công lao động theo vùng và theo lãnh thổ
D. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn
A. Địa Trung Hải
B. Biển Bắc
C. Thái Bình Dương
D. Đại Tây Dương
A. 1a; 2c; 3d; 4b
B. 1a; 2d; 3c; 4b
C. 1c; 2a; 3d; 4b
D. 1c; 2d; 3b; 4a
A. Tồn tại phụ thuộc vào con người
B. Sẽ tự hủy hoại nếu không được sự chăm sóc của con người
C. Phát triển theo quy luật riêng của nó
D. Là kết quả lao động của con người
A. Tài nguyên đất, nước,khí hậu,sinh vật,khoáng sản
B. Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên phục hồi được
C. Tài nguyên nông nghiệp,tài nguyên công nghiệp,tài nguyên du lịch,..
D. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt
A. Hàng điện tử
B. Tất cả các mặt hàng
C. Hàng dệt, may
D. Hàng thủy sản
A. Các thành phần của tự nhiên có tác động đến cuộc sống của con người
B. Tất cả các thành phần tự nhiên có trên Trái Đất
C. Tất cả những gì có trong tự nhiên, đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của con người
D. Các thành phần của tự nhiên được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng của con người
A. Phát triển du lịch sinh thái
B. Đốt nương làm rẫy, phá rừng mở rộng diện tích canh tác
C. Phát triển công nghiệp và đô thị
D. Đẩy mạnh hoạt động nuôi - trồng rừng
A. Ả- rập Xê-út - vì có ngành khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn
B. Nga - vì có lãnh thổ lớn nhất thế giới
C. Hoa Kì - vì có nền kinh tế lớn nhất thế giới
D. Nhật Bản - vì là quốc gia nhập nhiều dầu mỏ nhất
A. các nước ở Mĩ La tinh, châu Phi
B. các nước ở châu Á, châu Phi, Mĩ La tinh
C. các nước EU, Nhật Bản, Hoa Kì
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo
B. Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên
C. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật
D. Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói
A. cung và cầu cần hợp nhau về nhu cầu, thời gian và địa điểm
B. cung phải lớn hơn cầu một ít
C. cung và cầu phải bằng nhau
D. cung - cầu cân bằng
A. Thường xuyên vệ sinh trường, lớp
B. Tham gia các cuộc thi tìm hiểu về môi trường
C. Tuyên truyền ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường
D. Tham gia meeting ngày môi trường
A. 3; -770; -101,4
B. -3; 770; -101,4
C. 3; 770; 101,4
D. -4; 770; 101,4
A. xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới
B. khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ
C. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu
D. khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng
A. Dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn lại với nhau
B. Nối liền các châu lục được dễ dàng
C. Rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển
D. Hạn chế bớt tai nạn cho tàu thuyền vì kín gió hơn ngoài đại dương
A. Khối lượng luân chuyển
B. Chất lượng dịch vụ vận tải
C. Khối lượng vận chuyển
D. Cự li vận chuyển trung bình
A. Vị trí địa lý
B. Kinh tế - xã hội
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Điều kiện tự nhiên
A. Honda (Nhật) và Boeing (Hoa Kì)
B. Air Bus (EU) và Roll Royce (Anh)
C. Boeing (Hoa Kì) và Air Bus (EU)
D. Boeing (Hoa Kì) và Roll Royce (Anh)
A. Hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu
B. Tỉ lệ cho biết cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu
C. Tỉ trọng của xuất khẩu hoặc nhập khẩu so với tổng giá trị xuất nhập khẩu
D. Tỉ trọng của giá trị xuất khẩu so với giá trị nhập khẩu
A. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia
B. Góp phần phân công lao động theo vùng và theo lãnh thổ
C. Gắn thị trường trong nước với thị trường nước ngoài rộng lớn
D. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước
A. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
B. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất
C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước
D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước
A. khối lượng luân chuyển nhiều và tốc độ vận chuyển nhanh
B. tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn cho người và hàng hóa
C. thời gian vận chuyển ít và khối lượng luân chuyển nhiều
D. tốc độ vận chuyển nhanh và thời gian vận chuyển ngắn
A. Tiền tệ
B. Thị trường
C. Thương mại
D. Hàng hóa
A. Hoa Kì là nước có kinh tế phát triển, giá trị xuất nhập khẩu của họ lớn, chi phối nhiều đến nền kinh tế thế giới
B. Có mệnh giá cao nhất trong các đồng tiền của thế giới
C. Được bảo chứng bởi nguồn vàng dự trữ lớn
D. Được sử dụng rộng rãi nhất thế giới
A. Có khối lượng vận chuyển lớn
B. Hiện đại
C. Phương tiện lưu thông quốc tế
D. An toàn
A. Thái Bình Dương
B. Bắc Băng Dương
C. Đại Tây Dương
D. Ấn Độ Dương
A. Vốn đầu tư thấp
B. Giá cước rẻ, thích hợp với việc vận chuyển hàng hoa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh
C. Ít gây ra những vấn đề môi trường
D. Có tính cơ động cao
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247