Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Đề KSCL giữa HK2 môn Địa lớp 10 năm 2019 Trường THPT Yên Lạc

Đề KSCL giữa HK2 môn Địa lớp 10 năm 2019 Trường THPT Yên Lạc

Câu 1 : Feralit là nhóm đất chính hình thành ở kiểu khí hậu:

A. nhiệt đới và cận nhiệt lục địa

B. nhiệt đới gió mùa và nhiệt đới lục địa

C. nhiệt đới gió mùa và xích đạo

D. xích đạo và nhiệt đới lục địa

Câu 2 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý?  

A. Càng lên vĩ độ cao, góc chiếu càng nhỏ và bức xạ Mặt Trời nhận được càng ít

B. Lượng mưa tăng làm tăng tốc độ dòng chảy sông ngòi và lượng phù sa

C.  Khi thảm thực vật rừng bị phá, đất sẽ bị xói mòn nhiều hơn

D. Chế độ dòng chảy thay đổi khi khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt

Câu 3 : Nguyên nhân chính làm cho các hoang mạc lớn trên Thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyến do:  

A. diện tích lục địa lớn

B. nhận được lượng bức xạ lớn từ Mặt Trời

C. chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh

D. đây là khu vực áp cao

Câu 4 : Cây công nghiệp được trồng thành vùng chuyên canh vì:  

A. dễ dàng thực hiện cơ giới hóa

B.  cây công nghiệp đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao, cần nhiều lao động để chăm sóc

C. đảm bảo nguyên liệu cho các nhà máy, cung cấp đầy đủ sản phẩm xuất khẩu

D. mỗi loại cây chỉ phù hợp với một loại đất và khí hậu riêng

Câu 5 : Nhận định đúng với đặc điểm sinh thái của cây ngô là:   

A.  ưa nhiệt, ẩm, không chịu được gió bão

B.  thích hợp với loại đất màu mỡ, cần nhiều công chăm sóc

C. dễ thích nghi với các dao động của khí hậu

D. cần nhiệt độ cao trong đầu thời kì sinh trưởng

Câu 8 : Chỉ số sự báo phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là:  

A. tỷ suất sinh thô

B. tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh

C. tỷ suất tử thô

D. tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên

Câu 9 : Quảng canh trong nông nghiệp được hiểu là biện pháp tăng sản lượng chủ yếu dựa vào:  

A. mở rộng diện tích canh tác, nuôi trồng

B. sử dụng n hiều máy móc, phân bón, thuốc trừ sâu

C. đầu tư nguồn vốn lớn cho sản xuất

D. tăng cường áp dụng khoa học – kĩ thuật

Câu 10 : Gần 80% trữ lượng dầu mỏ trên Thế giới tập trung ở các nước:  

A. đã phát triển

B. kém phát triển

C. công nghiệp mới

D. đang phát triển

Câu 11 :  Dân số Thế giới năm 2005 là 6477 triệu người; tỷ suất sinh thô năm đó là 25%o . Số trẻ em sinh ra trong năm 2005 toàn Thế giới là:  

A. 161,925 nghìn người

B. 161,925 triệu người

C. 1619, 250 triệu người

D. 1619,250 nghìn người

Câu 12 : Đặc điểm không đúng với ngành giao thông vận tải là:   

A. số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị tấn.km

B. tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình

C. sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa

D.  chất lượng sản phẩm được đô bằng tốc độ, sự tiện nghi và độ an toàn

Câu 13 :  Lúa gạo phân bố tập trung ở miền:   

A. nhiệt đới

B. ôn đới

C.  cận nhiệt

D.  hàn đới

Câu 14 : Đặc điểm không đúng với ngành công nghiệp điện tử -  tin học là:   

A.  đòi hỏi lao động có trình độ kĩ thuật cao

B.  ít gây ô nhiễm môi trường

C. chiếm diện tích lớn khi xây dựng nhà máy

D. tiêu thụ ít kim loại, điện, nước

Câu 15 : Đặc điểm không đúng với ngành nông nghiệp nói chung là:  

A. sản xuất ít phụ thuộc vào tự nhiên

B. đất trồng là  tư liệu sản xuất chủ yếu

C. sản xuất có tính mùa vụ

D. cây trồng, vật nuôi là đối tượng sản xuất

Câu 16 : Cho bảng số liệu: 
Số giờ chiếu sáng trong ngày tại một số vĩ tuyến trên Trái Đất Hệ quả địa lí được nhắc đến trong bảng số liệu trên là:   

A. chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời

B. ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ

C. ngày đêm luân phiên

D. giờ trên Trái Đất

Câu 17 : Biểu hiện không phải  là đặc trưng của quá trình đô thị hóa là:   

A.  các tuyến giao thông phát triển mạnh ở nông thôn

B. dân cư tập trung trong các thành phố lớn và cực lớn

C. phổ biến rộng rãi lối sống thành thị

D. dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh

Câu 18 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với những tiến bộ của cơ sở thức ăn cho chăn nuôi hiện nay?   

A. Đồng cỏ trồng giống có năng suất cao

B. Các đồng cỏ ở tự nhiên được cải tạo

C. Nhiều thức ăn chế biến từ công nghiệp

D. Diện tích mặt nước nuôi trồng tăng lên

Câu 20 : Than, dầu mỏ, khí đốt, điện là sản phẩm của ngành công nghiệp:   

A.  khai thác nguyên liệu

B. khai thác nhiên liệu

C.  chế biến

D.  năng lượng

Câu 21 : Nguyên nhân nào sau đây không  sinh ra lực Coriolit?  

A.  Vận tốc dài của các vĩ tuyến trên Trái Đất khác nhau

B. Hướng chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất từ Tây sang Đông

C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời

D. Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng

Câu 22 : Sự phát tr iển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào:   

A.  hình thức chăn nuôi

B.  thị trường tiêu thụ

C. giống vật nuôi

D. cơ sở thức ăn

Câu 23 : Phần lớn nước trên Trái Đất tập trung ở:  

A. các dòng sông

B. trên đỉnh núi

C. dưới lòng đất

D. ao, hồ, đầm

Câu 24 : Các khối khí chính trên Trái Đất là:  

A.  hàn đới, ôn đới, nhiệt đới và xích đạo

B. Bắc cực, ôn đới lạnh, chí tuyến và xích đạo

C. Bắc cực, Nam cực, ôn đới, chí tuyến và xích đạo

D. cực, ôn đới, chí tuyến và xích đạo

Câu 25 : Mỗi Thiên hà là mộ t tập hợp của rất nhiều thiên thể gồm:   

A. ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi

B. sao chổi, thiên thạch, khí, bụi

C. hành tinh, vệ tinh, bức xạ Mặt Trời

D. khí, bụi, ngôi sao, hành tinh

Câu 26 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên Thế giới có xu hướng giảm là:  

A.  điều kiện sống và thu nhập được cải thiện

B. sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp

C. tiến bộ về phòng chống các loại dịch bệnh

D. hòa bình trên Thế giới được đảm bảo

Câu 28 :  Cho biểu đồ sau:  

A. giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 -  2014

B.  kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 -  2014

C. cán cân xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000  -  2014

D. tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000  -  2014

Câu 29 : Tháp dân số của một nước thể hiện:  

A. tỷ suất sinh và tỷ suất tử hàng năm

B. tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên

C. tỷ lệ gia tăng dân số cơ học

D. tỷ lệ các nhóm tuổi và giới tính

Câu 30 : Cho bảng số liệu: 
Sản lượng thủy sản Thế giới trong giai đoạn 2000  -  2015 
(Đơn vị: triệu tấn)   

A. biểu đồ tròn

B. biểu đồ cột

C. biểu đồ cột ghép

D.  biểu đồ cột chồng

Câu 31 : Nguồn lực phát triển kinh tế của một quốc gia không gồm yếu tố nào sau đây?  

A. Hệ thống tài sản quốc gia

B. Lịch sử phát triển của tự nhiên

C. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên

D. Nguồn nhân lực

Câu 33 : Vai trò của ngành dịch vụ là:  

A. đảm bảo an ninh lương thực cho dân số

B.  tạo ra khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội

C. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển

D. tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất

Câu 34 : Cho biểu đồ sau:  
Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta giai đoạn 1995 -  2014 
 Nhận xét  chưa chính xác về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta là:   

A. sản lượng than tăng nhanh trong giai đoạn 2000 -  2005 nhưng tăng chậm hơn ở giai đoạn 2005 - 2014

B.  sản lượng dầu tăng trưởng ổn định

C. sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất

D.  sản  lượng dầu thô có dấu hiệu giảm trong giai đoạn 2005  -  2014

Câu 36 : Đặc điểm không đúng với khu công nghiệp là:  

A. các xí nghiệp trong khu công nghiệp được ưu đãi về sử dụng đất, thuế quan… 

B. có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi

C. có dân cư sinh sống bên trong

D. sản xuất sản phẩm vừa để tiêu thụ trong nước vừa để xuất khẩu

Câu 37 : Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh sự tồn tại của các:   

A.  lãnh thổ kinh tế

B. ngành kinh tế

C. nhóm thu nhập

D. hình thức sở hữu

Câu 38 : Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là:  

A. khu công nghiệp

B. điểm công nghiệp

C. trung tâm công nghiệp

D.  vùng công nghiệp

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247