A. nhiệt đới và cận nhiệt lục địa
B. nhiệt đới gió mùa và nhiệt đới lục địa
C. nhiệt đới gió mùa và xích đạo
D. xích đạo và nhiệt đới lục địa
A. Càng lên vĩ độ cao, góc chiếu càng nhỏ và bức xạ Mặt Trời nhận được càng ít
B. Lượng mưa tăng làm tăng tốc độ dòng chảy sông ngòi và lượng phù sa
C. Khi thảm thực vật rừng bị phá, đất sẽ bị xói mòn nhiều hơn
D. Chế độ dòng chảy thay đổi khi khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt
A. diện tích lục địa lớn
B. nhận được lượng bức xạ lớn từ Mặt Trời
C. chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh
D. đây là khu vực áp cao
A. dễ dàng thực hiện cơ giới hóa
B. cây công nghiệp đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao, cần nhiều lao động để chăm sóc
C. đảm bảo nguyên liệu cho các nhà máy, cung cấp đầy đủ sản phẩm xuất khẩu
D. mỗi loại cây chỉ phù hợp với một loại đất và khí hậu riêng
A. ưa nhiệt, ẩm, không chịu được gió bão
B. thích hợp với loại đất màu mỡ, cần nhiều công chăm sóc
C. dễ thích nghi với các dao động của khí hậu
D. cần nhiệt độ cao trong đầu thời kì sinh trưởng
A. 18,40C
B. 13,40C
C. 8,10C
D. 13,10C
A. 2,9%
B. 3,9%
C. 4,9%
D. 5,9%
A. tỷ suất sinh thô
B. tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh
C. tỷ suất tử thô
D. tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên
A. mở rộng diện tích canh tác, nuôi trồng
B. sử dụng n hiều máy móc, phân bón, thuốc trừ sâu
C. đầu tư nguồn vốn lớn cho sản xuất
D. tăng cường áp dụng khoa học – kĩ thuật
A. đã phát triển
B. kém phát triển
C. công nghiệp mới
D. đang phát triển
A. 161,925 nghìn người
B. 161,925 triệu người
C. 1619, 250 triệu người
D. 1619,250 nghìn người
A. số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị tấn.km
B. tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình
C. sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa
D. chất lượng sản phẩm được đô bằng tốc độ, sự tiện nghi và độ an toàn
A. nhiệt đới
B. ôn đới
C. cận nhiệt
D. hàn đới
A. đòi hỏi lao động có trình độ kĩ thuật cao
B. ít gây ô nhiễm môi trường
C. chiếm diện tích lớn khi xây dựng nhà máy
D. tiêu thụ ít kim loại, điện, nước
A. sản xuất ít phụ thuộc vào tự nhiên
B. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
C. sản xuất có tính mùa vụ
D. cây trồng, vật nuôi là đối tượng sản xuất
A. chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời
B. ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ
C. ngày đêm luân phiên
D. giờ trên Trái Đất
A. các tuyến giao thông phát triển mạnh ở nông thôn
B. dân cư tập trung trong các thành phố lớn và cực lớn
C. phổ biến rộng rãi lối sống thành thị
D. dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh
A. Đồng cỏ trồng giống có năng suất cao
B. Các đồng cỏ ở tự nhiên được cải tạo
C. Nhiều thức ăn chế biến từ công nghiệp
D. Diện tích mặt nước nuôi trồng tăng lên
A. Ấn Độ
B. Trung Quốc
C. Pháp
D. Hoa Kì
A. khai thác nguyên liệu
B. khai thác nhiên liệu
C. chế biến
D. năng lượng
A. Vận tốc dài của các vĩ tuyến trên Trái Đất khác nhau
B. Hướng chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất từ Tây sang Đông
C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời
D. Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng
A. hình thức chăn nuôi
B. thị trường tiêu thụ
C. giống vật nuôi
D. cơ sở thức ăn
A. các dòng sông
B. trên đỉnh núi
C. dưới lòng đất
D. ao, hồ, đầm
A. hàn đới, ôn đới, nhiệt đới và xích đạo
B. Bắc cực, ôn đới lạnh, chí tuyến và xích đạo
C. Bắc cực, Nam cực, ôn đới, chí tuyến và xích đạo
D. cực, ôn đới, chí tuyến và xích đạo
A. ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi
B. sao chổi, thiên thạch, khí, bụi
C. hành tinh, vệ tinh, bức xạ Mặt Trời
D. khí, bụi, ngôi sao, hành tinh
A. điều kiện sống và thu nhập được cải thiện
B. sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp
C. tiến bộ về phòng chống các loại dịch bệnh
D. hòa bình trên Thế giới được đảm bảo
A. hiện đại hóa
B. công nghiệp hóa
C. cơ giới hóa
D. tự động hóa
A. giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
B. kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
C. cán cân xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
D. tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
A. tỷ suất sinh và tỷ suất tử hàng năm
B. tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên
C. tỷ lệ gia tăng dân số cơ học
D. tỷ lệ các nhóm tuổi và giới tính
A. biểu đồ tròn
B. biểu đồ cột
C. biểu đồ cột ghép
D. biểu đồ cột chồng
A. Hệ thống tài sản quốc gia
B. Lịch sử phát triển của tự nhiên
C. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Nguồn nhân lực
A. 22h ngày 14/03/2019
B. 21h ngày 15/03/2019
C. 22h ngày 15/03/2019
D. 22h ngày 16/03/2019
A. đảm bảo an ninh lương thực cho dân số
B. tạo ra khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội
C. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển
D. tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất
A. sản lượng than tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2005 nhưng tăng chậm hơn ở giai đoạn 2005 - 2014
B. sản lượng dầu tăng trưởng ổn định
C. sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất
D. sản lượng dầu thô có dấu hiệu giảm trong giai đoạn 2005 - 2014
A. châu Phi
B. châu Mĩ
C. châu Á
D. châu Âu
A. các xí nghiệp trong khu công nghiệp được ưu đãi về sử dụng đất, thuế quan…
B. có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi
C. có dân cư sinh sống bên trong
D. sản xuất sản phẩm vừa để tiêu thụ trong nước vừa để xuất khẩu
A. lãnh thổ kinh tế
B. ngành kinh tế
C. nhóm thu nhập
D. hình thức sở hữu
A. khu công nghiệp
B. điểm công nghiệp
C. trung tâm công nghiệp
D. vùng công nghiệp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247