A. Duy trì những đặc tính ban đầu của nông sản.
B. Duy trì những đặc tính cần bảo quản.
C. Duy trì những đặc tính cần bảo quản, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản.
D. Duy trì những đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông sản.
A. Duy trì, nâng cao chất lượng nông sản.
B. Tạo nhiều sản phẩm có giá trị cao.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Chất lượng cao.
B. Độ thuần khiết cao.
C. Không sâu, bệnh.
D. Cả 3 tiêu chuẩn trên.
A. Ngắn hạn (thường).
B. Trung hạn (lạnh).
C. Dài hạn (lạnh sâu).
D. Kho lạnh
A. Ngắn hạn (thường).
B. Trung hạn (lạnh).
C. Dài hạn (lạnh sâu).
D. Kho lạnh.
A. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
B. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
C. Hóa chất bảo quản.
D. Men sinh học.
A. Tránh mất nước.
B. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
C. Tránh lạnh trực tiếp.
D. Tránh đông cứng rau, quả.
A. Hạt giống.
B. Thóc, ngô.
C. Sắn lát khô.
D. Khoai lang tươi.
A. Hạt giống.
B. Thóc, ngô.
C. Sắn lát khô.
D. Khoai lang tươi.
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
C. Hóa chất bảo quản.
D. Men sinh học.
A. Hạt giống.
B. Thóc, ngô.
C. Sắn lát khô.
D. Khoai lang tươi.
A. Chế biến rau quả.
B. Bảo quản rau, quả tươi.
C. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
D. Chế biến xirô.
A. Chế biến rau quả.
B. Bảo quản rau, quả tươi.
C. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
D. Chế biến xirô.
A. Bảo quản lạnh rau quả.
B. Chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp.
C. Bảo quản thường.
D. Bảo quản rau quả theo phương pháp đóng hộp.
A. Bảo quản cá.
B. Bảo quản lạnh cá.
C. Chế biến cá.
D. Chế biến lạnh cá.
A. Bảo quản gạo.
B. Chế biến gạo từ thóc theo quy mô gia đình.
C. Chế biến gạo.
D. Chế biến gạo từ thóc theo quy mô công nghiệp.
A. Bảo quản sắn.
B. Bảo quản sắn theo phương pháp thông thường.
C. Chế biến sắn.
D. Chế biến tinh bột sắn.
A. Bảo quản cá.
B. Chế biến cá.
C. Làm ruốc cá.
D. Làm nước mắm cá.
A. Chè đen.
B. Chè xanh.
C. Chè vàng
D. Chè đỏ.
A. Như nhau.
B. Ngon hơn.
C. Kém hơn.
D. Kém hơn nhiều.
A. Dạng quả.
B. Dạng hạt.
C. Dạng nhân.
D. Dạng thóc.
A. APM.
B. IPM.
C. AIPIM.
D. APIM.
A. Cơ giới vật lý.
B. Sinh học.
C. Kỹ thuật.
D. Hóa học.
A. Cơ giới vật lý.
B. Sinh học.
C. Kỹ thuật.
D. Hóa học.
A. Ca.
B. CaO.
C. CaCO3.
D. Ca(OH)2.
A. Tác động tới mô, tế bào làm giảm năng suất, chất lượng nông sản.
B. Diệt trừ thiên địch.
C. Xuất hiện quần thể sâu bệnh kháng thuốc.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Bất kì lúc nào.
B. Luôn sử dụng.
C. Sâu, bệnh quá nhiều.
D. Các biện pháp trong IPM kém hiệu quả.
A. Chợ.
B. Siêu thị.
C. Thị trường.
D. Thương trường.
A. Kinh doanh.
B. Buôn bán.
C. Đầu tư.
D. Dịch vụ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247