A. 0,235
B. 4,7
C. 23,5
D. 0,94
A.
\(s = {x_0} + \frac{1}{2}v{t^2}\)
B. s = vt
C. \(s = \frac{1}{2}v{t^2}\)
D. s = x0 + vt
A. x = x0 + v0t + a2t
B. x = x0 + v0t2 + at3
C. x = x0 + v0t + at2
D. x = x0 + v0t + at
A.
v = 2m/s
B. v = 5m/s
C. v = 8,899m/s
D. v = 10m/s
A.
\(v + {v_0} = \sqrt {2as} \) .
B. \(v - {v_0} = \sqrt {2as} \) .
C. \({v^2} + v_0^2 = 2as\) .
D. \({v^2} - v_0^2 = 2as\)
A.
s (giây)
B. rad/s
C. Hz
D. số vòng / giây
A.
v02 = \(\frac{1}{2}\)gh
B. v02 = gh
C. v0 = 2gh
D. v02 = 2gh
A.
Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.
C.
Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.
D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
A. 0,04s.
B. 0,05s.
C. 0,01s.
D. 0,02s.
A. 3,5s và 52m.
B. 3s và 45m.
C. 2s và 20m.
D. 4s và 80m.
A. 1.25h
B. -0.75h
C. 0.75h
D. 8.25h
A. 7m/s
B. 400m/ phút
C. 25,2km/h
D. 90,72m/s
A. v = 14km/h
B. v = 21km/h
C. v = 9km/h
D. v = 5km/h
A. t = 2h
B. t = 8h
C. t = 4h
D. t = 6h
A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
B. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.
C. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.
D. Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.
A. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động, có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
B. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
C. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật.
D. Quỹ đạo là đường thẳng
A.
Thời điểm ném.
B. Khối lượng của vật.
C. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.
D. Vận tốc ném.
A.
Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động.
B. Nếu chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi.
C.
Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
D. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
A. 12 N.
B. 14 N.
C. 10 N.
D. 9 N.
A.
6,81 m/s2.
B. 22,05 m/s2.
C. 6,27 m/s2.
D. 4,36 m/s2.
A.
Vật đó chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
B. Vật có chuyển động thẳng đều với vận tốc v.
C.
Đầu tiên vật đó chuyển động nhanh dần sau đó chuyển động chậm dần.
D. Vật đó dừng lại ngay.
A. k1 = k2.
B. k1 = 2k2.
C. k1 = k2.
D. k2 = 2k1.
A. 750 N.
B. 300 N.
C. 450 N.
D. 250 N.
A.
Lực và phản lực luôn đặt vào hai vật khác nhau.
B. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
C.
Lực và phản lực luôn cùng điểm đặt.
D. Lực và phản lực là không thể cân bằng nhau.
A.
Lực hấp dẫn.
B. Một trong các lực tác dụng lên vật.
C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật.
D. Trọng lực tác dụng lên vật.
A.
không thay đổi.
B. giảm 3 lần.
C. giảm 6 lần.
D. tăng 3 lần.
A.
Vật đứng yên.
B. vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyển động thẳng.
A. 60N.
B. 80N.
C. 40N.
D. 50N
A. 1 N/m.
B. 1000 N/m.
C. 100 N/m.
D. 50 N/m.
A. \(30\sqrt 2\) N
B. \(30\sqrt 3 \) N
C. 60N
D. 30N.
A.
Vận tốc ban đầu của vật.
B. Khối lượng của vật.
C. Gia tốc trọng trường.
D. Độ lớn của lực tác dụng.
A. 6m/s
B. 2m/s
C. 8m/s
D. 4m/s
A.
Thể tích của hai vật.
B. Môi trường giữa hai vật.
C. Khối lượng và khoảng cách giữa hai vật.
D. Khối lượng của Trái Đất.
A.
Hai lực thành phần cùng phương, cùng chiều.
B. Hai lực thành phần hợp với nhau một góc khác không.
C.
Hai lực thành phần vuông góc với nhau.
D. Hai lực thành phần cùng phương, ngược chiều.
A.
Một nhánh của đường parabol.
B. Một đường thẳng.
C. Một đường tròn.
D. Lúc đầu thẳng, sau đó cong.
A.
Gia tốc của vật không đổi.
B. Vật đứng cân bằng.
C. Vận tốc của vật không đổi.
D. Gia tốc của vật tăng dần.
A. 1,5m
B. 4,5m
C. 3,5m
D. 2,5m
A.
Khác nhau về bản chất.
B. Cân bằng nhau.
C. Cùng hướng với nhau.
D. Xuất hiện và mất đi đồng thời.
A.
25 cm.
B. 23 cm.
C. 22 cm.
D. 24,0 cm.
A.
39000 N.
B. 59000 N
C. 60000 N.
D. 40000 N.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247