Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề kiểm tra giữa Học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019 trường THPT Lê Hồng Phong

Đề kiểm tra giữa Học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019 trường THPT Lê Hồng Phong

Câu 2 : Trong chuyển động thẳng đều, nếu gọi v là vận tốc, t là thời gian chuyển động thì công thức đường đi của vật là:

A.

  \(s = {x_0} + \frac{1}{2}v{t^2}\)          

B.  s = vt       

C.  \(s = \frac{1}{2}v{t^2}\)              

D. s = x0 + vt

Câu 3 : Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:

A.  x = x0 + v0t + a2t       

B.  x = x0 + v0t2 + at3  

C. x = x0 + v0t + at2        

D.   x = x0 + v0t + at

Câu 4 : Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là :

A.

v = 2m/s              

B.  v = 5m/s           

C. v = 8,899m/s            

D. v = 10m/s

Câu 5 : Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A.

 \(v + {v_0} = \sqrt {2as} \) .          

B.   \(v - {v_0} = \sqrt {2as} \) .           

C.  \({v^2} + v_0^2 = 2as\)  .   

D. \({v^2} - v_0^2 = 2as\)

Câu 6 : Đơn vị chuẩn của tốc độ góc :

A.

s (giây)                

B. rad/s               

C. Hz                               

D. số vòng / giây

Câu 7 : Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là:

A.

v02 = \(\frac{1}{2}\)gh        

B. v02 = gh      

C.  v0 = 2gh            

D.  v02 = 2gh

Câu 8 : Chọn câu sai:Trong chuyển động tròn đều:

A.

Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi

B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.

C.

Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.

D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi

Câu 9 : Một bánh xe quay đều  vòng trong thời gian 2s. Chu kì quay của bánh xe là

A.  0,04s.                 

B. 0,05s.         

C.  0,01s.             

D. 0,02s.

Câu 11 : Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trị : 

A. 1.25h              

B. -0.75h                   

C. 0.75h               

D. 8.25h

Câu 15 : Chọn câu đúng trong các câu sau: 

A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. 

B. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.

C. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước. 

D. Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.

Câu 16 : Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có: 

A. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động, có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian. 

B. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.

C. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật. 

D. Quỹ đạo là đường thẳng

Câu 17 : Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào 

A.

Thời điểm ném.            

B. Khối lượng của vật.

C. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.              

D. Vận tốc ném.

Câu 18 : Chọn câu phát biểu đúng 

A.

Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động. 

B. Nếu chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi.

C.

Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại. 

D. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.

Câu 20 : Gia tốc trọng trường tại mặt đất là g= 9,8 m/s2. Gia tốc trọng trường ở độ cao h = R/4  (với R là bán kính của Trái Đất) là 

A.

6,81 m/s2.           

B. 22,05 m/s2.                 

C. 6,27 m/s2.     

D.  4,36 m/s2.

Câu 21 : Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu bổng nhiên các lực tác dụng lên vật đó mất đi thì 

A.

Vật đó chuyển động chậm dần rồi dừng lại. 

B. Vật có chuyển động thẳng đều với vận tốc v.

C.

Đầu tiên vật đó chuyển động nhanh dần sau đó chuyển động chậm dần. 

D. Vật đó dừng lại ngay.

Câu 24 : Điều nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực? 

A.

Lực và phản lực luôn đặt vào hai vật khác nhau. 

B. Lực và phản lực  luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.

C.

Lực và phản lực luôn cùng điểm đặt. 

D. Lực và phản lực là không thể cân bằng nhau.

Câu 25 : Khi vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm là 

A.

Lực hấp dẫn.   

B. Một trong các lực tác dụng lên vật.

C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật.   

D. Trọng lực tác dụng lên vật.

Câu 27 : Có lực hướng tâm khi 

A.

Vật đứng yên.          

B. vật chuyển động tròn đều.

C. Vật chuyển động thẳng đều.            

D. Vật chuyển động thẳng.

Câu 30 : Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi hai lực là 60o. Độ lớn của hợp lực: 

A.  \(30\sqrt 2\) N    

B.  \(30\sqrt 3 \) N    

C. 60N           

D. 30N.

Câu 31 : Một vật chuyển động trên mặt phẵng ngang, đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến gia tốc chuyển động của vật 

A.

Vận tốc ban đầu của vật.  

B. Khối lượng của vật.

C. Gia tốc trọng trường.        

D.  Độ lớn của lực tác dụng.

Câu 33 : Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào 

A.

Thể tích của hai vật.       

B. Môi trường giữa hai vật.

C. Khối lượng và khoảng cách giữa hai vật.       

D. Khối lượng của Trái Đất.

Câu 34 : Lực tổng hợp của hai lực đồng qui có giá trị lớn nhất khi 

A.

Hai lực thành phần cùng phương, cùng chiều. 

B.  Hai lực thành phần hợp với nhau một góc khác không.

C.

Hai lực thành phần vuông góc với nhau. 

D. Hai lực thành phần cùng phương, ngược chiều.

Câu 35 : Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là 

A.

Một nhánh của đường parabol.         

B. Một đường thẳng.

C. Một đường tròn.                      

D. Lúc đầu thẳng, sau đó cong.

Câu 36 : Nếu hợp lực tác dụng lên một vật là khác không và không đổi thì 

A.

Gia tốc của vật không đổi.           

B. Vật đứng cân bằng.

C. Vận tốc của vật không đổi.                  

D. Gia tốc của vật tăng dần.

Câu 38 : Lực và phản lực của nó luôn 

A.

Khác nhau về bản chất.      

B. Cân bằng nhau.

C.  Cùng hướng với nhau.               

D. Xuất hiện và mất đi đồng thời.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247