Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Ôn tập vật lý 12 cực hay có lời giải !!

Ôn tập vật lý 12 cực hay có lời giải !!

Câu 4 : Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x = - 5cos(10pt + p/6) cm. Chọn đáp án đúng:

A. Biên độ A = -5 cm

B. Pha ban đầu j = p/6 (rad)

C. Chu kì T = 0,2 s

D. Li độ ban đầu x0 = 5 cm

Câu 9 : Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường

A. chất rắn và bề mặt chất lỏng

B. chất khí và trong lòng chất

C. chất rắn và trong lòng chất lỏng

D. chất khí và bề mặt chất rắn

Câu 13 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là

A. v = ωAcos (ωt +φ)

B. v = –ωAsin (ωt +φ)

C. v = –Asin (ωt +φ

D. v = ωAsin (ωt +φ)

Câu 17 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học

A. Sóng âm truyền được trong chân không

B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng

C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng

D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng

Câu 21 : Vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 40p2cos(2pt + p/2) cm/s2. Phương trình dao động của vật là

A. x = 6cos(2pt - p/4) cm

B. x = 10cos(2pt - p/2) cm

C. x = 10cos(2pt) cm

D. x = 20cos(2pt - p/2) cm

Câu 29 : Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là uM = 4cosωt (cm) và uN = 4sinωt (cm). Khoảng cách MN bằng một số

A. nguyên lần bước sóng

B. bán nguyên lần bước sóng

C. nguyên lần nửa bước sóng

D. bán nguyên lần nửa bước sóng

Câu 31 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền không mang năng lượng

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

Câu 37 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?

A. Sóng âm truyền được trong chân không

B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng

C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng

D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền són

Câu 54 : Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì

A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B

B. dao động tại A trễ pha hơn tại B

C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B

D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B

Câu 72 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật

B. hướng về vị trí biên

C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo

D. hướng về vị trí cân bằng

Câu 75 : Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo thì vật

A. vật không dao động nữa

B. vật dao động xung quanh vị trí cân bằng mới khác vị trí cân bằng cũ

C. vật dao động với động năng cực đại tăng

D. dao động với biên độ giảm

Câu 82 : Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 200g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần

A. gắn thêm một quả nặng 112,5 g.

B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50 g

C. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160 g

D. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128 g

Câu 94 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( α0 < 150). Ý nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?

A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc

B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc

C. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động

D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc

Câu 98 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao

C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm

Câu 99 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi:

A. thay đổi chiều dài con lắc

B. thay đổi gia tốc trọng trường

C. tăng biên độ góc đến 30°

D. thay đổi khối lượng của con lắc

Câu 102 : Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật

B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật

C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó

D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng

Câu 107 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?

A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa

B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó

C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần

D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây

Câu 121 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực

Câu 122 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức

Câu 123 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức

C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức

D. Tần số của dao động cưỡng luôn bằng tần số riêng của hệ dao động

Câu 124 : Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức:

A. Đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ

B. Phụ thuộc vào độ chệnh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ

C. Không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức

D. Không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức

Câu 126 : Dao động tắt dần là một dao động có

A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian

B. biên độ thay đổi liên tục

C. ma sát cực đại

D. biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 127 : Trong dao động tắt dần thì

A. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.

B. li độ của vật giảm dần theo thời gian

C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian

D. động năng của vật giảm dần theo thời gian

Câu 128 : Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. hệ số lực cản tác dụng lên vật

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 129 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?

A. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động

B. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm

C. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài

D. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm

Câu 130 : Phát biều nào sau đây sai?

A. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn

B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ

C. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ

D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn

Câu 131 : Con lắc lò xo dao động diều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí

A. mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0

B. mà lò xo không biến dạng

C. có li độ bằng 0

D. gia tốc có độ lớn cực đại

Câu 132 : Tìm phát biểu sai

A. khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại

B. hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng

C. điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ

D. biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức

Câu 133 : Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rết nhất khi

A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ

B. tần số của lực cưỡng bức lớn

C. lực ma sát của môi trường lớn

D. lực ma sát của môi trường nhỏ

Câu 134 : Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?

A. Quả lắc đồng hồ

B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh

C. Sự đung đưa của chiếc võng

D. Sự dao động của pittông trong xilanh

Câu 153 : Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:

A. φ2φ1 = (2k + 1)π

B. φ2φ1 = 2kπ

C. φ2φ1 = (2k + 1)π/2

D. φ2φ1 = π/4

Câu 155 : Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:

A. φ2φ1 = (2k + 1)π

B. φ2φ1 = 2kπ

C. φ2φ1 = (2k + 1)π/2

D. φ2φ1 = π/4

Câu 169 : Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động

B. Dao động duy trì có biên độ không đổi

C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức

D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

Câu 170 : Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong

A. máy đầm nền

B. giảm xóc ô tô, xe máy

C. con lắc đồng 

D. con lắc vật lý

Câu 180 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. lực cản tác dụng lên vật dao động

D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 182 : Trong hiện tượng cộng hưởng:

A. biên độ ngoại lực cưỡng bức đạt cực đại

B. biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại

C. tần số dao động cưỡng bức đạt cực đại

D. tần số dao động riêng đạt giá trị cực đại

Câu 187 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh

D. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian

Câu 189 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos( ωt + φ) . Gia tốc của vật có biểu thức:

A. a = ꞷAcos(ꞷt+ φ)

B. a = -Acos(ꞷt+ φ)

C. a = -2Acos(ꞷt+ φ)

D. a = -2Acos(ꞷt+ φ)

Câu 205 : Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng

A. kλ (với k = 0, ± 1, ± 2,…)

B. kλ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…)

C. (k + 0,5)λ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…)

D. (k + 0,5)λ (với k = 0, ± 1, ± 2,…)

Câu 215 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai điểm S1 và S2 với các phương trình lần lượt là: u1 = acos(10πt) cm và u2 = acos(10πt + π/2) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm A và B thuộc vùng hai sóng giao thoa, biết AS1 – AS2 = 5 cm và BS1 – BS2 = 35 cm. Chọn phát biểu đúng?

A. B thuộc cực đại giao thoa, A thuộc cực tiểu giao thoa

B. A và B đều thuộc cực đại giao thoa

C. A và B không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa

D. A thuộc cực đại giao thoa, B thuộc cực tiểu giao thoa

Câu 221 : Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định theo thứ tự tăng dần là f1, f2, f3, f4,…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số

A. hai số nguyên liên tiếp

B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp

C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp

D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp

Câu 224 : Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:

A. một bước sóng

B. một phần ba bước sóng

C. một nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng

Câu 227 : Trên sợi dây căng theo phương thẳng đứng hai đầu cố định, sau đó kích thích để có sóng dừng thì

A. không tồn tại thời điểm mà sợi dây duỗi thẳng

B. trên dây có thể tồn tại hai điểm mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau một góc là π/3

C. hai điểm trên dây đối xứng nhau qua một nút sóng thì dao động ngược pha nhau

D. khi giữ nguyên các điều kiện khác nhưng thả tự do đầu dưới thì không có sóng dừng ổn định

Câu 228 : Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật: f1:f2:f3:........:fn = 1:2:3:.........:n. Số nút và số bụng trên dây là:

A. Số nút bằng số bụng trừ 1

B. Số nút bằng số bụng cộng 1

C. Số nút bằng số bụng

D. Số nút bằng số bụng trừ 2

Câu 232 : Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ

A. luôn ngược pha với sóng tới

B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định

C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do

D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định

Câu 233 : Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng cạnh nhau bằng

A. một phần tư bước sóng

B. hai lần bước sóng

C. nửa bước sóng

D. 4 lần bước sóng

Câu 236 : Hãy chọn phát biểu đúng. Để tạo sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng

A. một số nguyên lần bước sóng

B. một số nguyên lần nửa bước sóng

C. một số lẻ lần nửa bước sóng

D. một số lẻ lần bước sóng

Câu 240 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng

A. một bước sóng

B. hai bước sóng

C. một phần tư bước sóng

D. một nửa bước sóng

Câu 249 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao

B. Sóng âm là một sóng cơ

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm

D. Sóng âm không truyền được trong chân không

Câu 250 : Sóng âm không truyền được trong

A. thép

B. không khí

C. chân không

D. nước

Câu 256 : Khi cường độ âm tăng lên 10n lần, thì mức cường độ âm sẽ

A. Tăng thêm 10n dB

B. Tăng lên 10n lần

C. Tăng thêm 10n dB

D. Tăng lên n lần

Câu 262 : Cường độ âm được đo bằng

A. oát trên mét vuông

B. oát

C. niutơn trên mét vuông

D. niutơn trên mét

Câu 263 : Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại dưới đây?

A. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau

B. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ

C. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ

D. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau

Câu 264 : Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Độ đàn hồi của âm

B. Biên độ dao động của nguồn âm

C. Tần số của nguồn âm

D. Đồ thị dao động của nguồn

Câu 265 : Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

A. là âm nghe được

B. là siêu

C. truyền được trong chân không

D. là hạ âm

Câu 266 : Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về

A. âm sắc

B. độ to

C. độ cao

D. cả độ cao, độ to lẫn âm sắc

Câu 267 : Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A.độ cao

B.cả độ cao và độ

C.đồ thị dao động âm

D.độ to

Câu 268 : Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A.cường độ âm

B.mức cường độ âm

C.biên độ

D.tần số

Câu 269 : Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào

A.mức cường độ âm

B.biên độ âm

C.tần số và biên độ âm

D.tần số âm

Câu 270 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí của âm là

A.cường độ âm

B.tần số

C.mức cường độ âm

D.đồ thị dao động

Câu 271 : Âm sắc là

A. đặc trưng sinh lí của âm

B. màu sắc của âm

C. đặc trưng vật lí của âm

D. tính chất của âm giúp ta cảm giác về sự trầm, bổng của các âm

Câu 272 : Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được mô tả bằng khái niệm

A. độ to của âm

B. độ cao của âm

C. âm sắc của âm

D. mức cường độ âm

Câu 273 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lí của âm

B. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí

C. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm

D. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm

Câu 274 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ

B. Đơn vị cường độ âm là W/m2

C. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí

D. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại

Câu 275 : Khi nói về đặc trưng sinh lí của âm, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm

B.Âm sắc phụ thuộc tần số của âm

C.Độ to của âm không phụ thuộc vào mức cường độ âm

D.Độ cao của âm phụ thuộc vào môi trường truyền âm

Câu 278 : Sóng siêu âm

A.truyền được trong chân không

B.không truyền được trong chân không

C.truyền trong không khí nhanh hơn trong nước

D.truyền trong nước nhanh hơn trong sắt

Câu 286 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ I = 4cos(2π/T) A (T > 0). Đại lượng T được gọi là:

A. tần số góc của dòng điện

B. chu kì của dòng điện

C. tần số của dòng điện

D. pha ban đầu của dòng điện

Câu 291 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời I = 2√2cos(100πt), (trong đó i tính bằng A còn t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A

B. Tần số góc của dòng điện là 100 Hz

C. Tần số của dòng điện là 100 Hz

D. Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây

Câu 292 : Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phòng thí nghiệm, thấy vôn kế chỉ 220 V. Ý nghĩa của con số đó là

A. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phòng thí nghiệm

B. Biên độ của điện áp của mạng điện trong phòng thí nghiệm

C. Điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó

D. Nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kế

Câu 300 : Chọn phát biểu sai? Dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 2cos100πt (A) thì có

A. cường độ cực đại là 2A

B. chu kì là 0,02 s

C. tần số 50 Hz

D. cường độ hiệu dụng là 2√2A

Câu 302 : Một thiết bị điện xoay chiều có các thông số được ghi trên thiết bị là 220V–5A, vậy

A. điện áp cực đại của thiết bị là 220V

B. điện áp tức thời cực đại của thiết bị là 220V

C. điện áp hiệu dụng của thiết bị là 220V

D. điện áp tức thời của thiết bị là 220V

Câu 303 : Tại thời điểm t = 0,5 s cường độ dòng điên xoay chiều chạy qua mạch bằng 4A, đó là:

A. Cường độ hiệu dụng

B. Cường độ cực đại

C. Cường độ trung bình

D. Cường độ tức thờ

Câu 306 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2√2cos(100πt+π/6)A. Chọn phát biểu sai?

A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A

B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 

C. Tần số là 100π Hz

D. Pha ban đầu của dòng điện là π/6

Câu 315 : Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn:

A. có pha ban đầu bằng 0

B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2

C. có pha ban đầu bằng -π/2

D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2

Câu 319 : Đặt hiệu điện thế u = U√2cos(ꞷt) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u

B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u

C. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u

D. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2  so với dòng điện

Câu 323 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu mạch

A. sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện

B. sớm pha 0,25π so với cường độ dòng điện

C. trễ pha 0,5π so với cường độ dòng điện

D. cùng pha với cường độ dòng điện

Câu 325 : Trên đoạn mạch xoay chiều tần số 50 Hz chỉ có điện trở thuần

A. pha của cường độ dòng điện bằng 0

B. cường độ dòng điện trong mỗi giây có 200 lần đạt độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại

C. cường độ dòng điện tức thời không tỉ lệ với điện áp tức thời

D. cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng một nửa cường độ dòng điện cực đại

Câu 327 : Tác dụng cản trở dòng điện của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều đúng với trường hợp nào nêu dưới đây?

A. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng lớn

B. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhỏ

C. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì tác dụng cản trở càng lớn

D. Tác dụng cản trở dòng điện không phụ thuộc vào tần số của dòng điện

Câu 328 : Để tăng dung kháng của một tụ phẳng có điện môi là không khí, ta có thể

A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện

B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện

C. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện

D. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện

Câu 342 : Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung C = 10-4/π F  là u = 100cos(100πt – π/2)V.  Biểu thức dòng điện qua mạch là

A. i = cos(100πt)A

B. i = 4cos(100πt)A

C. i = cos(100πt+π/2)A

D. i = 4cos(100πt-π/2)A

Câu 347 : Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này

A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng

B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch

C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4  so với điện áp giữa hai bản tụ điện

D. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng

Câu 362 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp nột điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) . Kí hiệu  tương ứng là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nếu UL = 2UC = 2√3UR thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch

A. trễ pha π/3 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

B. sớm pha π/3 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

C. sớm pha  π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

D. trễ pha π/4  so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

Câu 372 : Để phân loại sóng dọc hay sóng ngang người ta dựa vào:

A. phương truyền sóng trong môi trường

B. phương dao động của các phần tử môi trường

C. phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng

D. sự biến dạng của môi trường khi có sóng truyền qua

Câu 376 : Chọn phát biểu đúng

A. Có hai cuộn dây mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ số công suất lớn hơn thì công suất sẽ lớn hơn

B. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ = 0,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

C. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ = √3/2 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dòng điện trong mạch

Câu 381 : Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương vuông góc sợi dây với biên độ A.Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B

A. cùng pha với sóng tới tại B

B. ngược pha với sóng tới tại B

C. vuông pha với sóng tới tại B

D. lệch pha 0,25π với sóng tới tại B

Câu 423 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng:

A. một số nguyên lần bước sóng

B. một phần tư bước sóng

C. một nửa bước sóng

D. một bước sóng

Câu 436 : Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?

A. Cường độ âm

B. Mức cường độ âm

C. Độ cao của âm

D. Tần số âm

Câu 437 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với

A. tần số âm

B. độ to của âm

C. năng lượng của âm

D. mức cường độ âm

Câu 444 : Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp

B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp

C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp

D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp

Câu 455 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. giảm công suất truyền tải

B. tăng điện áp trước khi truyền tải

C. tăng chiều dài đường dây

D. giảm tiết diện dây

Câu 468 : Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:

A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng

B. Phần nào quay là phần ứng

C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm

D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường

Câu 482 : Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại I0 thì dòng điện qua hai pha kia sẽ có cường độ

A. bằng I0/3, ngược chiều với dòng trên.

B. bằng I0/2, cùng chiều với dòng trên

C. bằng I0/3, cùng chiều với dòng trên

D. bằng I0/2, ngược chiều với dòng trên

Câu 484 : Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha

A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng

B. Phần nào quay là phần ứng

C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm

D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường

Câu 510 : Đặt điện áp u = 120√2cos(100πt+π/3)V vào hai đầu điện trở có R = 50 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là

A. i = 2,4cos100πt  A

B. i = 2,4√2cos(100πt+π/3)  A

C. i = 2,4cos(100πt+π/3)  A

D. i = 1,2√2cos(100πt+π/3)  A

Câu 545 : Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn

A. có phương vuông góc với nhau

B. cùng phương, ngược chiều

C. cùng phương, cùng chiều

D. có phương lệch nhau 45º

Câu 546 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy

B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín

C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy

D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín

Câu 547 : Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì

A. trong tụ điện không phát sinh ra từ trường vì không có dòng điện chay qua lớp điện môi giữa hai bản tụ điện

B. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà không có từ trường vì không có dòng điện

C. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số

D. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì môi trường trong lòng tụ điện không dẫn điện

Câu 548 : Tìm phát biểu sai về điện từ trường.

A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận

B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận

C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường cong khép kín

D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên

Câu 549 : Ở đâu xuất hiện điện từ trường?

A. Xung quanh một điện tích đứng yên

B. Xung quanh một dòng điện không đổi

C. Xung quanh một ống dây điện

D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện

Câu 550 : Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ

A. có điện trường

B. có từ trường

C. có điện từ trường

D. không có các trường nói trên

Câu 551 : Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mac – xoen?

A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường

B. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ tường

C. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy

D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường

Câu 552 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?

A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ

B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân không

C. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích

D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng

Câu 553 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian

B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không

C. Sóng điện từ là sóng ngang

D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau

Câu 554 : Sóng vô tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tầng điện li?

A. Sóng trung

B. Sóng ngắn

C. Sóng cực ngắn

D. Sóng dài

Câu 556 : Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại

A. sóng dài

B. sóng trung

C. sóng ngắn

D. sóng cực ngắn

Câu 557 : Nguyên tắc phát sóng điện từ là

A. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa

B. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC

C. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten

D. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trì với anten

Câu 560 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ:

A. Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng

B. Truyền được trong chân không

C. Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng

D. Đều là sóng dọc

Câu 567 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai

A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi

B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường

C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.10m/s

D. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không

Câu 568 : Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng

B. cả hai sóng đều không đổi

C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm

D. cả hai sóng đều giảm

Câu 570 : Chọn phát biểu đúng.

A. Sóng điện từ cũng giống sóng cơ và chỉ truyền được trong môi trường vật chất

B. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động đồng pha

C. Trong chân không, các sóng điện từ truyền đi với vận tốc khác nhau

D. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương

Câu 571 : Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ

A. đều tuân theo quy luật phản xạ

B. đều mang năng lượng

C. đều truyền được trong chân không

D. đều tuân theo quy luật giao thoa

Câu 572 : Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng

A. truyền sóng điện từ

B. hấp thụ sóng điện từ

C. Giao thoa sóng điện từ

D. cộng hưởng điện từ

Câu 575 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch:

A. phát sóng điện từ cao tần

B. tách sóng

C. khuếch đại

D. biến điệu

Câu 611 : Một điện thoại di động hãng Blackberry Pastport được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thủy tinh kín đã rút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0977 999 xxx vẫn đang nghe gọi bình thường và được cài đặt âm lượng lớn nhất. Học sinh A đứng gần bình thủy tinh trên và dùng một điện thoại Iphone X gọi vào thuê bao 0977 999 xxx. Kết quả học sinh A nhận được là:

A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường

B. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông

C. Nghe thấy nhạc chuông  như bình thường

D. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”.

Câu 617 : Ánh sáng trắng

A. không bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song

B. gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

C. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau

D. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ luôn bị lệch nhiều hơn tia tím

Câu 618 : Tìm phát biểu sai về kết quả thí nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng qua lăng kính

A. Tia tím có phương truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác

B. Tia đỏ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác

C. Chùm tia ló có màu biến thiên liên tục

D. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại.

Câu 619 : Hiện tượng tán sắc xảy ra là do

A. chiết xuất của một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau

B. các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau

C. chùm sáng trắng gồm vô số các chùm sáng có màu khác nhau

D.  chùm sáng bị khúc xạ khi  truyền không vuông góc với mặt giới hạn

Câu 620 : Tìm phát biểu sai

A. có một màu xác định

B. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ

C. không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính

D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

Câu 621 : Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán sắc ánh sáng

A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau

B. Khi chiều chùm ánh sáng trắng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính

D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

Câu 622 : Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. tăng cường độ chùm sáng

B. tán sắc ánh sáng

C. nhiễu xạ ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 642 : Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?

A. Bước sóng trong môi trường

B. Tần số

C. Tốc độ truyền sóng

D. Cường độ của chùm ánh sáng

Câu 643 : Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là

A. tần số

B. bước sóng

C. tốc độ

D. cường độ

Câu 644 : Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng trắng

A. nhỏ khi tần số ánh sáng lớ

B. lớn khi tần số ánh sáng lớn

C. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng

D. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng

Câu 646 : Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?

A. 7,3.1012Hz

B. 1,3.1013Hz

C. 7,3.1014Hz

D. 1,3.1014Hz

Câu 647 : Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, nếu tăng khoảng cách giữa hai khe S1S2 thì hệ vân giao thoa thu được trên màn có

A. khoảng vân tăng

B. số vân tăng

C. hệ vân chuyển động dãn ra hai phía so với vân sáng trung tâm

D. số vân giảm

Câu 669 : Máy quang phổ là dụng cụ dùng để

A. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc

B. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc

C. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc

D. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục

Câu 670 : Tìm phát biểu sai

A. Thấu kính L1  đặt trước lăng kính có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L2 đặt sau lăng kính có tác dụng hội tụ các chùm tia song song

B. Lăng kính có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục chính của thấu kính

C. Khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kính L1

D. Màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2

Câu 671 : Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi ra khỏi hệ tán sắc là

A. chùm ánh sáng trắng song song

B. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau

C. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương

D. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ

Câu 673 : Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có

A. khối lượng riêng nhỏ

B. mật độ thấp

C. áp suất thấp

D. khối lượng riêng lớn

Câu 674 : Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?

A. chất rắn

B. chất lỏng

C. chất khí ở áp suất thấp

D. chất khí ở áp suất cao

Câu 675 : Chọn phát biểu đúng

A. Nguồn phát ra quang phổ liên tục là vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn

B. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất khi hoặc hơi có tỉ khối nhỏ bị nung nóng

C. Nguồn phát ra quang phổ vạch hấp thụ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ bị nung nóng

D. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ được chiếu sáng

Câu 676 : Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng

B. phụ thuộc bản chất của nguồn sáng

C. phụ thuộc đồng thời vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng

Câu 677 : Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai vạch màu đơn sắc, ứng với các bước sóng λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là

A. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2

B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1

C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2

D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2

Câu 678 : Chọn phát biểu đúng

A. Quang phổ vạch phát xạ không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

C. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống cách vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối

D. Quang phổ vạch cho ta biết được thành phần hóa học của một chất và nhiệt độ của chúng

Câu 679 : Tìm phát biểu sai

A. của hai chất khác nhau không thể có các vạch có vị trí trùng nhau

B. của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch quang phổ

C. do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra

D. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật

Câu 680 : Có các nguồn phát sáng sau:

A. 1 ; 2 ; 4

B. 1 ; 5 ; 6

C. 4 ; 3 ; 6

D. 3 ; 5 ; 6

Câu 681 : Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi

A. ở áp suất thấp được nung nóng

B. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng

C. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí

D. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí

Câu 682 : Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ chứng tỏ

A. trong cùng một điều kiện, vật chất đồng thời hấp thụ và bức xạ ánh sáng

B. mọi vật đều hấp thụ và bức xạ cùng một loại ánh sáng như nhau

C. các vạch tối xuất hiện trên quang phổ liên tục chứng tỏ ánh sáng là sóng

D. nguyên tử phát xạ ánh sáng nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đó

Câu 683 : Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được

A. quang phổ liên tục

B. quang phổ vạch phát xạ

C. quang phổ vạch hấp thụ

D. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ vạch hấp thụ

Câu 684 : Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch càng với bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm. Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ

A. thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm

B. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 μm

C. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 μm

D. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 μm và 0,5896 μm

Câu 685 : Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về

A. cách tạo ra quang phổ

B. màu của các vạch quang phổ

C. vị trí của các vạch quang phổ

D. tính chất không phụ thuộc vào nhiệt độ

Câu 686 : Tia hồng ngoại có

A. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại

C. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt

D. tốc độ truyền đi luôn nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy

Câu 687 : Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng từ

A. 10-10 m đến 10-8 m

B. 10-9 m đến 4.10-7 m

C. 4.10-7 m đến 7,5.10-7 m

D. 7,6.10-7 m đến 10-3 m

Câu 688 : Tia hồng ngoại được ứng dụng

A. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm

B. trong điều khiển từ xa của tivi

C. trong y tế để chụp điện

D. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm

Câu 689 : Tia hồng ngoại không có tính chất

A. có tác dụng nhiệt rõ rệt

B. làm ion hóa không khí

C. mang năng lượng

D. phản xạ, khúc xạ, giao thoa

Câu 690 : Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là

A. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500⁰C

B. vật có nhiệt độ lớn hơn 500⁰C và nhỏ hơn 2500⁰C

C. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500⁰C

D. mọi vật được nung nóng

Câu 691 : Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại

A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra

B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt

C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất

D. Tia hông ngoại không có tác dụng ion hóa

Câu 692 : Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng

A. 10-7 m đến 7,6.10-9 m

B. 4.10-7 m đến 10-9 m

C. 4.10-7 m đến 10-12 m

D. 7,6.10-7 m đến 10-9 m

Câu 693 : Tìm phát biểu sai

A. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ

B. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh

C. Vật có nhiệt độ trên 3000⁰C phát ra tia tử ngoại rất mạnh

D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím

Câu 694 : Chọn phát biểu đúng

A. Khi đi qua các chất, tia tử ngoại luôn luôn bị hấp thụ ít hơn ánh sáng nhìn thấy

B. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh còn tia hồng ngoại thì không

C. Khi truyền tới một vật, chỉ có tia hồng ngoại mới làm vật nóng lên

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng sinh học

Câu 695 : Tia tử ngoại không được ứng dụng để

A. dò tìm khuyết tật bên trong sản phẩm làm bằng kim loại

B. dò khuyết tật trên bề mặt sản phẩm kim loại

C. gây ra hiện tượng quang điện

D. làm ion hóa khí

Câu 696 : Nguồn không phát ra tia tử ngoại là

A. Mặt Trời

B. Hồ quang điện

C. Đèn cao áp thủy ngân

D. Bếp điện

Câu 697 : Nguồn nào sau đây phát ra tia tử ngoại mạch nhất so với các nguồn còn lại?

A. Lò sưởi điện

B. Hồ quang điện

C. Lò vi sóng

D. Đèn ống

Câu 698 : Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại và tia tử ngoại

A. Đều có cùng tốc độ trong chân không

B. Đều có tác dụng lên kính ảnh

C. Đều không nhìn thấy bằng mắt thường

D. Đều có tác dụng làm phát quang một số chất

Câu 699 : Tìm phát biểu sai

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ

B. Tia tử ngoại có thể làm phát quang một số chất

C. Tia X có tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng

D. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh

Câu 700 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều có thể làm đen kính ảnh

B. Tia hồng ngoại và tử ngoại có cùng bản chất

C. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tia hồng ngoại

D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại

Câu 701 : Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều

A. là sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

B. có khả năng ion hóa được chất khí

C. có khả năng giao thoa, nhiễu xạ

D. bị lệch trong điện trường và từ trường

Câu 702 : Tích chất nào sau đây không phải của tia hồng ngoại?

A. không có khả năng gây hiệu ứng quang điện trong đối với các chất bán dẫn

B. có tác dụng nhiệt

C. có thể tác dụng lên một số loại kính ảnh.

D. không nhìn thấy được

Câu 703 : Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơn – ghen không có tính chất chung nào nêu dưới đây?

A. Đều có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy

B. Đều là sóng điện từ

C. Đều có tốc độ bằng nhau trong chân không

D. Đều có tính chất sóng

Câu 704 : Tìm phát biểu sai

A. có tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng kém

B. có tác dụng lên kính ảnh

C. khi chiếu tới một số chất có thể làm chúng phát sáng

D. khi chiếu tới một chất khí có thể làm chất khí đó trở nên dẫn điện

Câu 705 : Tia Rơn – ghen

A. trong chân không có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng

B. có tốc độ không phụ thuộc vào môi trường

C. có tác dụng dủy diệt tế bào

D. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường

Câu 706 : Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:

A. Cho chùm phôtôn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn

B. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn

C. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao

D. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang

Câu 707 : Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt

A. bị phản xạ trở lại

B. truyền qua đối catôt

C. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen

D. chuyển thành nội năng làm nóng đối catôt

Câu 708 : Tia X không có công dụng

A. làm tác nhân gây ion hóa

B. chữa bệnh ung thư

C. sưởi ấm

D. chiếu điện, chụp điện

Câu 709 : Tia X có bản chất là

A. chùm êlectron có tốc độ rất lớn

B. chùm ion phát ra từ catôt bị đốt nóng

C. sóng điện từ có bước sóng rất lớn

D. sóng điện từ có tần số rất lớn

Câu 719 : Khi ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị tách ra thành các chùm tia có màu sắc khác nhau là do hiện tượng

A. tán xạ ánh sáng

B. phản xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. khúc xạ ánh sáng

Câu 720 : Chiếu một tia sáng màu xanh từ chân không vào một môi trường trong suốt theo phương xiên góc với mặt phân cách. Sau khi vào môi trường này

A. màu của ánh sáng thay đổi

B. tần số của ánh sáng thay đổi

C. bước sóng của ánh sáng thay đổi

D. phương truyền của ánh sáng không thay đổi

Câu 721 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai thành phần ánh sáng đơn sắc vàng và lục đi từ không khí vào mặt của tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng xảy ra là

A. hai tia khúc xạ lệch về hai phía của pháp tuyến

B. tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều

C. tia khúc xạ màu lục bị lệch ít, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều

D. chùm tia sáng chỉ bị khúc xạ

Câu 722 : Hiện tượng nào dưới đây do ánh sáng bị tán sắc gây ra?

A. Hiện tượng quang – phát quang

B. Hiện tượng cầu vồng

C. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

D. Hiện tượng phát xạ lượng tử

Câu 723 : Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng

A. thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng

B. thí nghiệm tán sắc ánh sáng

C. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng

D. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc

Câu 724 : Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng

A. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ

B. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím

C. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ

D. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím

Câu 725 : Tia hồng ngoại

A. có cùng bản chất với sóng siêu âm

B. khác bản chất với sóng vô tuyến

C. không thể truyền được trong chân không

D. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng

Câu 726 : Tia hồng ngoại, tử ngoại và Rơn – ghen không có tính chất chung nào nếu dưới đây?

A. Đều có khả năng đâm xuyên mạnh

B. Đều là sóng điện từ

C. Đều có tính lượng tử

D. Đều có tính chất sóng

Câu 727 : Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là

A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước

B. làm phát quang một số chất

C. có tính đâm xuyên mạnh

D. đều bị lệch trong điện trường

Câu 728 : Trong bốn loại tia dưới đây, tia nào xếp thứ hai về khả năng đâm xuyên?

A. Tia gamma

B. Tia hồng ngoại

C. Tia Rơn – ghen

D. Tia tử ngoại

Câu 729 : Tìm phát biểu sai

A. có tác dụng lên kính ảnh

B. không nhìn thấy

C. có tác dụng sinh học

D. có khả năng gây hiệu ứng quang điện

Câu 730 : Tia X và tia tử ngoại không có chung tính chất nào sau đây ?

A. không mang điện

B. có khả năng sinh lí

C. tác dụng mạnh lên kính ảnh

D. bị nước hấp thụ mạnh

Câu 749 : Tất cả các phôtôn trong chân không có cùng

A. tốc độ

B. bước sóng

C. năng lượng

D. tần số

Câu 750 : Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện

A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn tần số giới hạn f0nào đó

B. Các phôtôn quang điện luôn bắn ra khỏi kim loại theo phương vuông góc với bề mặt kim loại

C. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại

D. Giới hạn quang điện của kim loại tỉ lệ với công thoát êlectron của kim loại

Câu 751 : Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại

A. khi tấm kim loại bị nung nóng

B. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác

C. do bất kì nguyên nhân nào

D. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó

Câu 752 : Công thoát êlectron của kim loại phụ thuộc vào

A. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại

B. bản chất của kim loại

C. cường độ của chùm sáng kích thích

D. bước sóng của ánh sáng kích thích

Câu 753 : Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng

A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng

B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn

C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng

D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng

Câu 771 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10–19 J. Bức xạ này thuộc miền

A. sóng vô tuyến

B. hồng ngoại

C. tử ngoại

D. ánh sáng nhìn thấy

Câu 778 : Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện trong

A. Có bước sóng giới hạn nhỏ hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện ngoài

B. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng tử ngoại

C. Có thể xảy ra khi được chiếu bằng bức xạ hồng ngoại

D. Có thể xảy ra đối với cả kim loại

Câu 779 : Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang dẫn

A. Trong hiện tượng quang dẫn, các êlectron bị bứt ra khot khối kim loại khi được chiếu sáng thích hợp

B. Trong hiện tượng quang dẫn, độ dẫn điện của khối chất bán dẫn giảm khi được chiếu ánh sáng thích hợp

C. Trong hiện tượng quang dẫn, điện trở của khối chất bán dẫn giảm khi được chiếu ánh sáng thích hợp

D. Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra đối với cả kim loại và bán dẫn

Câu 780 : Quang điện trở là

A. điện trở có giá trị bằng 0 khi được chiếu sáng

B. điện trở có giá trị không đổi khi thay đổi bước sóng ánh sáng chiếu tới

C. điện trở có giá trị giảm khi được chiếu sáng

D. điện trở có giá trị tăng khi được chiếu sáng

Câu 781 : Chọn phát biểu đúng

A. Chất quang dẫn là những kim loại dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

B. Trong hiện tường quang điện trong, chỉ có các êlectron dân tham gia vào quá trình dẫn điện

C. Điện trở suất của chất quang dẫn tăng khi được chiếu sáng thích hợp

D. Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

Câu 782 : Tìm phát biểu sai

A. Hiện tượng điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó là hiện tượng quang dẫn

B. Dùng thuyết sóng ánh sáng ta có thể giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô

C. Giới hạn quang điện trong thường lớn hơn giới hạn quang điện ngoài

D. Dùng thuyết lượng tử về ánh sáng có thể giải thích được nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

Câu 783 : Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động dựa vào tác dụng của lớp tiếp xúc p – n là

A. tế bào quang điện

B. pin nhiệt điện

C. quang điện trở

D. điôt điện tử

Câu 784 : Pin quang điện

A. là dụng cụ biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

B. là dụng cụ biến nhiệt năng thành điện năng

C. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài

D. là dụng cụ có điện trở tăng khi được chiếu sáng

Câu 785 : Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?

A. Pin nhiệt điện

B. Đèn LED

C. Quang trở

D. Tế bào quang điện

Câu 787 : Hiện tượng không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng là hiện tượng

A. quang điện ngoài

B. quang điện trong

C. nhiễu xạ ánh sáng

D. tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử Hyđrô

Câu 788 : Hiện tượng quang điện trong

A. là hiện tượng êlectron hấp thụ photon có năng lựng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất

B. hiện tượng êlectron chuyển động nhanh hơn khi hấp thụ photon

C. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn

D. xảy ra với ánh sáng có bước sóng lớn hơn một giá trị nào đó

Câu 792 : Khi chiếu bức xạ điện từ thích hợp vào chất bán dẫn thì giải phóng ra các electron dẫn và để lại các lỗ trống. Chọn phát biểu đúng

A. Chỉ các lỗ trống đóng vai trò là các hạt tải điện

B. Chỉ các electron đóng vai trò là các hạt tải điện

C. Cả các lỗ trống và các electron đóng vai trò là các hạt tải điện

D. Cả các lỗ trống và các electron đều không phải là các hạt tải điện

Câu 794 : Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. Quang điện trong

B. quang phát quang

C. cảm ứng điện từ

D. tán sắc ánh sáng

Câu 797 : Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

Câu 799 : Chọn phát biểu đúng về sự phát quang

A. Sự phát quang của các chất lỏng và chất rắn đều là huỳnh quang

B. Sự phát quang của các chất lỏng và chất rắn đều là lân quang

C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang

D. Sự phát quang của chất rắn là huỳnh quang, của chất lỏng là lân quang

Câu 800 : Chọn phát biểu đúng

A. Sự phát sáng của đèn ống là một hiện tượng quang – phát quang

B. Hiện tượng quang = phát quang là hiện tượng phát sáng của một số chất

C. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn, ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích

D. Ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn ánh sáng kích thích

Câu 803 : Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ một photon có thể làm

A. phát ra một photon khác

B. giải phóng một photon cùng tần số

C. giải phóng một êlectron liên kết

D. giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống

Câu 804 : Chọn phát biểu đúng về hiện tượng huỳnh quang và lân quang.

A. do hiện tượng huỳnh quang và lân quang đều tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích

B do hiện tượng huỳnh quang và lân quang đều kéo dài thêm một khoảng thời gian khi tắt ánh sáng kích thích

C do hiện tượng lân quang tắt rất nhanh, hiện tượng huỳnh quang còn kéo dài thêm một khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích

D. do hiện tượng huỳnh quang tắt rất nhanh, hiện tượng lân quang còn kéo dài thêm một khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích

Câu 805 : Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang

A. kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích

B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích

C. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích

D. khi được kích thích bằng ánh sáng có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng phát quang

Câu 806 : Ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang

A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích

B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích

C. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích

D. có tần số lớn hơn tần số ánh sáng kích thích

Câu 807 : Tìm phát biểu sai

A. Sự phát huỳnh quang hay sự phát lân quang được gọi chung là sự phát quang hay sự phát sáng lạnh

B. Các bức xạ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 μm đều có thể kích thích sự phát quang

C. Trong sự phát quang, ánh sáng phát ra có bước sóng λ’ nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng kích thích

D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn được ứng dụng trong các đèn ống

Câu 808 : Vật trong suốt có màu đỏ là những vật

A. không bị hấp thụ ánh sáng đỏ

B. không phản xạ ánh sáng màu đỏ

C. chỉ cho ánh sáng màu đỏ truyền qua

D. hấp thụ hoàn toàn ánh sáng màu đỏ

Câu 809 : Tìm phát biểu sai

A. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

B. Sự phát quang của các chất lỏng và khí là lân quang

C. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ

D. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau

Câu 810 : Những vật không hấp thụ ánh sáng và không phản xạ ánh sáng đáng kể trong miền nhìn thấy của quang phổ là

A. vật trong suốt không màu

B. vật trong suốt có màu

C. vật có màu đen

D. vật phát quang

Câu 811 : Khi chiếu ánh sáng đỏ vào vật sơn màu xanh, vật sẽ có

A. màu đỏ

B. màu đen

C. màu tổng hợp của màu đỏ và màu xanh

D. màu xanh

Câu 813 : Hiện tượng quang – phát quang là

A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng

B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn

C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác

D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại

Câu 814 : Mẫu nguyên tử của Bo khác mẫu nguyên tử của Rơ – dơ – fo ở điểm nào?

A. Vị trí của hạt nhân và các êlectron trong nguyên tử

B. Dạng quỹ đạo của các êlectron

C. Lực tương tác giữa hạt nhân và êlectron

D. Nguyên tử chỉ tồn tại những trạng thái có năng lượng xác định

Câu 815 : Chọn phát biểu đúng theo các tiên đề Bo

A. Nguyên tử ở trạng thái có mức năng lượng càng cao thì càng bền vững

B. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng thì nó có năng lượng xác định

C. Năng lượng của nguyên tử có thể biến đổi một lượng nhỏ bất kì

D. Ở trạng thái dừng, nguyên tử không hấp thụ, không bức xạ năng lượng

Câu 816 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử

A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định

B. Nguyên từ chỉ tồn tại trong các trạng thái dừng

C. Ở trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ năng lượng

D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì luôn phát ra một photon

Câu 820 : Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô

A. Khi được kích thích, nguyên tử chuyển lên trạng thái có năng lượng cao hơn

B. Nguyên tử chỉ tồn tại ở các trạng thái có năng lượng xác định

C. Nguyên tử ở trạng thái kích thích chỉ trong thời gian rất ngắn

D. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn lên trạng thái dừng có năng lượng cao hơn thì nguyên tử phát ra bức xạ

Câu 826 : Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái En có bán kính

A. tỉ lệ thuận n

B. tỉ lệ nghịch với n

C. tỉ lệ thuận với n2

D. tỉ lệ nghịch với n2

Câu 827 : Tìm phát biểu sai

A. có bán kính xác định

B. có bán kính tỉ lệ với các số nguyên liên tiếp

C. có bán kính tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp

D. ứng với năng lượng ở trạng thái dừng

Câu 828 : Êlectron trong trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô

A. ở quỹ đạo xa hạt nhân nhất

B. ở quỹ đạo gần hạt nhân nhất

C. có động năng nhỏ nhất

D. có động lượng nhỏ nhất

Câu 829 : Trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là trạng thái dừng

A. có năng lượng lớn nhất

B. có năng lượng nhỏ nhất

C. mà êlectron chuyển động quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo lớn nhất

D. mà êlectron có tốc độ nhỏ nhất

Câu 838 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo công thức En = -13,6/n2 eV (n = 1; 2; 3;...). Khi chiếu lần lượt hai photon có năng lượng 10,2eV và 12,75eV vào đám nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử

A. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 10,2eV

B. hấp thụ được cả hai photon

C. không hấp thụ được photon nào

D. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 12,75eV

Câu 844 : Trong laze rubi có sự biến đổi năng lượng từ dạng nào sang quang năng?

A. Quang năng

B. Hiện tượng cảm ứng điện từ

C. Nhiệt năng

D. Điện năng

Câu 845 : Tia laze không có đặc điểm

A. độ định hướng cao

B. độ đơn sắc cao

C. cường độ lớn

D. công suất trung bình có giá trị lớn

Câu 846 : Màu do một laze phát ra

A. màu trắng

B. hỗn hợp hai màu đơn sắc

C. hỗn hợp nhiều màu đơn sắc

D. màu đơn sắc

Câu 847 : Tìm phát biểu sai về tia laze

A. tia laze có tính định hướng cao

B. tia laze bị tán sắc khi qua lăng kính

C. tia laze là chùm sáng kết hợp

D. tia laze có cường độ lớn

Câu 848 : Hiệu suất của một laze

A lớn hơn 100%

B. nhỏ hơn 100%

C. bằng 100%

D. rất lơn so với 100%

Câu 849 : Tìm phát biểu sai. Các loại laze thông thường đã được sản xuất là

A. laze rắn

B. laze khí

C. laze lỏng

D. laze bán dẫn

Câu 850 : Laze không được ứng dụng

A. làm dao mổ trong y học

B. xác định tuổi cổ vật trong ngành khảo cổ học

C. để truyền tin bằng cáp quang

D. đo các khoảng cách trong ngành trắc địa

Câu 859 : Tìm phát biểu sai về ánh sáng

A. Ánh sáng vừa có tính chất sóng vừa có tính chất hạt

B. Tần số của ánh sáng càng lớn thì tính chất hạt của ánh sáng càng thể hiện rõ

C. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì tính chất hạt của ánh sáng càng rõ

D. Tính chất hạt của ánh sáng thể hiện càng rõ thì tính chất sóng thể hiện càng yếu

Câu 860 : Hiện tượng không chứng tỏ tính chất hạt của ánh sáng là hiện tượng

A. Quang điện ngoài

B. Quang điện trong

C. Phát quang

D. Tán sắc

Câu 861 : Tìm phát biểu sai khi so sánh hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài

A. Đều do êlectron nhận năng lượng của photon gây ra

B. Đều do bước sóng giới hạn λ0

C. Bước sóng giới hạn đều phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất

D. Bước sóng giới hạn ứng với hiện tượng quang điện ngoài thường lớn hơn đối với hiện tượng quang điện

Câu 862 : Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang dẫn

A Trong hiện tượng quang dẫn, điện trở của khối chất bán dẫn giảm khi khối bán dẫn được chiếu ánh sáng thích hợp

B. Trong hiện tượng quang dẫn, các êlectron bị bứt ra khỏi liên kết với hạt nhân của khối chất bán dẫn nhưng vẫn nằm trong khối bán dẫn khi khối bán dẫn được chiếu ánh sáng

C. Trong hiện tượng quang điện ngoài, độ dẫn điện của khối kim loại tăng khi khối kim loại được chiếu bằng ánh sáng thích hợp

D. Hiện tượng quang dẫn chỉ có thể xảy ra khi bước sóng của bức xạ kích thích nhỏ hơn một giá trị nào đó đối với mỗi chất bán dẫn

Câu 863 : Hiện tượng nào sau dây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng?

A. Hiện tượng quang phát quang

B. Hiện tượng phát xạ nhiệt điện từ

C. Hiện tượng quang điện

D. Hiện tượng phát quang phổ vạch

Câu 864 : Hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài đều

A. Làm các êlectron bứt ra khỏi vật được chiếu sáng

B. Làm cho điện trở vật giảm xuống khi vật được chiếu sáng

C. Được ứng dụng để chế tạo pin quang điện

D. Xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn hoặc bằng một bước sóng giới hạn nào đó

Câu 865 : Thuyết sóng ánh sáng không thể giải thích được

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

B. Hiện tượng quang điện

C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng

D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng

Câu 866 : Dụng cụ nào sau đây có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?

A. Tế bào quang điện

B. Máy quang phổ

C. Điôt phát quang

D. Quang điện trở

Câu 867 : Tìm phát biểu sai

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng

B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt

C. Photon ánh sáng không thể hiện tính chất sóng khi truyền trong chân không

D. Photon ánh sáng luôn mang đồng thời cả tính chất sóng và tính chất hạt

Câu 869 : Tốc độ của êlectron trong nguyên tử hiđrô trên quỹ đạo có số lượng tử n có giá trị

A. Tỉ lệ thuận với n

B. Tỉ lệ nghịch với n

C. Tỉ lệ thuận với √n

D. Tỉ lệ nghịch với √n

Câu 886 : Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là

A. 3,3696.1029 J

B. 3,3696.1030 J

C. 3,3696.1032 J

D. 3,3696.1031 J

Câu 889 : Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân nguyên từ

A. Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron

B. Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau

C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị

D. Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau

Câu 890 : Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào

A. khối lượng nguyên tử

B. điện tích của hạt nhân

C. bán kính hạt nhân

D. năng lượng liên kết

Câu 891 : Tìm phát biểu sai. Hạt nhân AZX

A. Z proton

B. (A – Z) nơtro

C. điện tích bằng Ze

D. Z nơtron

Câu 892 : Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì 20682Pb

A. 206 nuclôn

B. điện tích là1,312.10-18C

C. 124 nơtron

D. 82 proton

Câu 893 : Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có

A. số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau

B. số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau

C. số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau

D. khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau

Câu 894 : Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật

A. bảo toàn năng lượng

B. bảo toàn động lượng

C. bảo toàn động năn

D. bảo toàn số khối

Câu 895 : Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?

A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton

B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân

C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn

D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân

Câu 896 : So với hạt nhân 3717Cl, hạt nhân  2713Al có

A. ít hơn 4 êlectron

B. ít hơn 6 nơtron

C. ít hơn 10 proto

D. ít hơn 4 nuclôn

Câu 899 : 1 MeV/c2 có giá trị bằng

A. 1,78.10-30 kg

B. 0,561.1030 kg

C. 0,561.1030 J

D. 1,78.10-30 kg. m/s

Câu 901 : Năng lượng nghỉ của 5 μg vật chất bằng

A. 125 kW.h

B. 1250 kW.h

C. 12,5 kW.h

D. 1,25 kW.h

Câu 903 : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:

A. Các proton

B. Các nơtron

C. Các electron

D. Các nuclon

Câu 904 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn

B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân

C. Số nguồn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z

D. Hạt nhân trung hòa về điệ

Câu 905 : Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?

A. khối lượng

B. năng lượng

C. động lượng

D. hiệu điện thế

Câu 906 : Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là

A.  32792U

B. 23592U

C92235U

D. 14392U

Câu 907 : Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

A. cùng số nuclôn nhựng khác số prôtôn

B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn

C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron

D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron

Câu 908 : Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân:

A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn

B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối

C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron

D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn

Câu 909 : Chọn phát biểu đúng:

A. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prôtôn

B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử

C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững

D. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử

Câu 910 : Chọn câu sai:

A. Một mol nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phận tử) NA = 6,022.1023

B. Khối lượng của 1 mol ion H+ bằng 1 gam

C. Khối lượng của 1 mol N2 bằng 28 gam

D. Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon bằng 12 gam

Câu 912 : Trong hạt nhân nguyên tử thì:

A. Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton

B. Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên t

C. Số proton bằng số nơtron

D. Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử

Câu 913 : Hạt nhân 3517Cl

A. 35 nơtron

B. 35 nuclôn

C. 17 nơtron

D.  18 prôtôn

Câu 914 : Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là

A. lực tĩnh điện

B. lực hấp dẫn

C. lực từ

D. lực tương tác mạnh

Câu 915 : Hãy chọn câu đúng:

A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron

B. Trong hạt nhân số proton phải bằng số nơtron

C. Trong hạt nhân (trừ các đồng vị của Hiđro và Hêli) số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron

D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử

Câu 916 : Hai hạt nhân 31T và 32He có cùng

A. số prôtôn

B.  điện tích

C. số nơtron

D. số nuclôn

Câu 917 : Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là

A. 10-15 m

B. 10-8 m

C. 10-10  m

D. Vô hạn

Câu 918 : Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 2352U có:

A. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235

B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235

C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235

D. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235

Câu 919 : Năng lượng liên kết riêng là

A. năng lượng cần để giải phóng một nuclôn ra khỏi hạt nhân

B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử

C. năng lượng liên kết tính trung bình cho một nuclôn trong hạt nhân

D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử

Câu 920 : Năng lượng liên kết của một hạt nhân

A. có thể có giá trị dương hoặc âm

B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững

C. có thể có giá trị bằng 0

D. tỉ lệ với khối lượng hạt nhân

Câu 921 : Hạt nhân bền vững hơn nếu

A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn

B. có năng lượng liên kết riêng nhỏ hơn

C. có nguyên tử số (A) lớn hơn

D. có độ hụt khối nhỏ hơn

Câu 922 : Lực hạt nhân là

A. lực từ

B. lực tương tác giữa các nuclôn

C. lực điện

D. lực điện từ

Câu 926 : Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật

A. bảo toàn số proton

B. bảo toàn số nơtron

C. bảo toàn số nuclôn

D. bảo toàn khối lượng

Câu 927 : Trong phản ứng hạt nhân 4019K → 4020Ca + X, X là hạt

A. nơtron

B. bêta trừ

C. bêta cộng

D. đơteri

Câu 928 : Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân

A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử

B. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân

C. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác

D. Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân

Câu 931 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân 168O  là 128 MeV. Hạt nhân 168O bền vững hơn α vì

A. năng lượng liên kết của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α

B. số khối hạt nhân 168O lớn hơn số khối hạt α

C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α

D. điện tích của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α

Câu 939 : Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?

A. Chỉ (I)

B. Cả (I) , (II) và (III)

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (II) và (III)

Câu 941 : Trong phản ứng hạt nhân: 2512Mg + X → 2211Na + α 105B + Y → α + 84Be. Thì X và Y lần lượt là:

A. proton và electron

B. electron và đơtơri

C. proton và đơrơti

D. triti và proton

Câu 942 : Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng

B. Tổng năng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng

C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn cá hạt nhân tham gia trước phản ứng

D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng

Câu 946 : 23892U sau một số lần phân rã ab- biến thành hạt nhân bền là 20682Pd. Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã ab-?

A. 6 lần phần rã a và 8 lần phân rã b-

B. 8 lần phân rã a và 6 lần phân rã b-

C. 32 lần phân rã a và 10 lần phân rã b-

D. 10 lần phân rã a và 82 lần phân rã b-

Câu 947 : Trong dãy phân rã phóng xạ 23892U → 20782Y có bao nhiêu hạt αβ- được phát ra

A. 3α và 4 β-

B. 7α và 4 β-

C. 4α và 7 β-

D. 7α và 2β-

Câu 948 : Phóng xạ là

A. quá trình hạt nhân nguyên tử phát các tia không nhìn thấy

B. quá trình phân rã tự phát của một hạt nhân không bền vững

C. quá trình hạt nhân nguyên tử hấp thụ năng lượng để phát ra các tia α, β

D. quá trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhỏ hơn

Câu 949 : Hằng số phóng xạ của một chất

A. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ

B. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ

C. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ

D. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ

Câu 950 : Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ

A. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%

B. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%

C. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%

D. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ còn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu

Câu 951 : Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều?

A. tia γ không bị lệch

B. độ lệch của tia β+ β- là như nhau

C. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện

D. tia α+bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+

Câu 952 : Phóng xạ β- xảy ra khi

A. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclôn thành êlectron

B. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron

C. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton

D. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân

Câu 953 : 22688Ra phân rã thành 22686Ra bằng cách phát ra

A. êlectron

B. anpha

C. pôzitron

D. gamma

Câu 960 : Xét sự phóng xạ α : A → B + α

A. WB/Wα = mB /mα

B. WB/Wα = mα /mB

C. WB/Wα = (vB/vα)2

D. WB/Wα = vα/vB

Câu 964 : Tìm phát biểu đúng:

A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích nên nó cũng bảo toàn số proton

B. Phóng xạ luôn là 1 phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

C. Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ (α; β ; γ... )

D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích, bảo toàn số khối nên nó cũng bảo toàn số nơtron

Câu 965 : Trong các phân rã α,β và γ thì hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã:

A. γ

B. Cả 3 phân rã α,β,γ hạt nhân mất năng lượng như nhau

C. α

D. β

Câu 966 : Chất phóng xạ do Beccơren phát hiện ra đầu tiên là:

A. Radi

B. Urani

C. Thôri

D. Pôlôni

Câu 967 : Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ thiên nhiên cần phải được kích thích bởi:

A. Ánh sáng mặt trời

B. Tia tử ngoại

C. Tia X

D. Tất cả đều sai

Câu 968 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia b+?

A. Hạt b+ có cùng khối lượng với electron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương

B. Tia b+ có tầm bay ngắn hơn so với tia a

C. Tia b+ có khả năng đâm xuyên mạnh, giống như tia Rơnghe

D. A, B và C đều đúng

Câu 969 : Chọn câu sai. Tia a (alpha):

A. Làm ion hoá chất khí

B. bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường

C. Làm phát quang một số chất

D. có khả năng đâm xuyên mạnh

Câu 970 : Chọn câu sai. Tia g (grama)

A. Gây nguy hại cho cơ thể

B. Không bị lệch trong điện trường, từ trường

C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh

D. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen

Câu 971 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ?

A. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau

B. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ

C. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau

D. Trong sự phóng xạ, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn

Câu 972 : Chọn câu đúng. Các tia có cùng bản chất là:

A. tia g và tia tử ngoại

B. tia a và tia hồng ngoại

C. tia âm cực và tia Rơnghen

D. tia a và tia âm cực

Câu 973 : Trong phóng xạ β- có sự biến đổi:

A. Một n thành một p, một e- và một nơtrinô

B. Một p thành một n, một e- và một nơtrinô

C. Một n thành một p , một e+ và một nơtrinô

D. Một p thành một n, một e+ và một nơtrinô

Câu 978 : Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng

A. quang năng

B. năng lượng nghỉ

C. động năng

D. hóa năng

Câu 979 : Phản ứng phân hạch 23592U  không có đặc điểm

A. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ

B. phản ứng tỏa năng lượng

C. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền

D. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng

Câu 980 : Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 23592U  có đặc điểm

A. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ

B. phản ứng tỏa năng lượng

C. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 23592U  đủ lớn

D. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani

Câu 981 : Vật liệu có thể đóng vào trò “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là

A. kim loại nặng

B. than chì

C. khí kém

D. bê tông

Câu 984 : Hệ số nơtron

A. tỉ lệ với công suất tỏa nhiệt của lò phản ứng hạt nhân

B. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1

C. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1

D. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân

Câu 989 : Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng

A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn

B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron

C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm

D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát

Câu 990 : Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là

A. động năng các nơtron phát ra

B. động năng các mảnh

C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh

D. năng lượng các phôtôn của tia γ

Câu 991 : Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là:

A. Đều là phản ứng toả năng lượng

B. Có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài

C. Các hạt nhân sinh ra có thể biết trước

D. Cả ba điểm nêu trong A, B,C

Câu 992 : Chọn câu sai. Những điều kiện cần phải có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?

A. Phải có nguồn tạo ra nơtron

B. Sau mỗi phân hạch, số nơtron giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1

C. Nhiệt độ phải đưa lên cao

D. Lượng nhiên liệu (urani, plutôni) phải đủ lớn

Câu 993 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hệ số nhân nơtrôn s là số nơtrôn trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, gây được phân hạch tiếp theo

B. Hệ số nhân nguồn s > 1 thì hệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền không kiểm soát được, đó là trường hợp xảy ra trong các vụ nổ bom nguyên tử

C. Hệ số nhân nguồn s = 1 thì hệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền kiểm soát được, đó là trường hợp xảy ra trong các nhà máy điện nguyên tử

D. Hệ số nhân nguồn s < 1 thì hệ thống dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra chậm, ít được sử dụng

Câu 994 : Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom nguyên tử. Tìm sự khác biệt căn bản giữa lò phản ứng và bom nguyên tử

A. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng

B. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò phản ứng

C. Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống chế

D. Trong lò phản ứng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử

Câu 995 : Tìm phát biểu đúng

A. Phản ứng phân hạch dây chuyền chỉ xảy ra nếu tổng khối lượng của khối chất tham gia phản ứng nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị tới hạn nào đó (m £ m0)

B. Phản ứng phân hạch dây chuyền chỉ xảy ra nếu tổng khối lượng của khối chất tham gia phản ứng lớn hơn hoặc bằng một giá trị tới hạn nào đó (m > m0)

C. Phản ứng phân hạch dây chuyền luôn xảy ra, không phụ thuộc vào khối lượng của khối chất tham gia phản ứng

D. Khối lượng tới hạn của các nguyên tố hóa học khác nhau là như nhau

Câu 996 : Các thanh Cađimi trong lò phản ứng hạt nhân có tác dụng

A. Hấp thụ các nơtron tạo ra từ sự phân hạc

B. Như chất xúc tác để phản ứng xảy ra

C. Làm cho sự phân hạch nhanh hơn

D. Tạo ra các nơtron duy trì phản ứng phân hạch

Câu 997 : Nơtron nhiệt là

A. nơtron ở trong môi trường có nhiệt độ cao

B. nơtron có năng lượng cỡ 0,01eV

C. nơtron chuyển động với vận tốc rất lớn và tỏa nhiệt

D. nơtron có động năng rất lớn

Câu 998 : Đặc điểm nào sau đây là một trong các đặc điểm khác nhau giữa sự phân hạch và sự phóng xạ

A. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân có điều khiển còn sự phóng xạ có tính tự phát và không điều khiển được

B. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng còn sự phòng xạ là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. Sản phẩm của phản ứng hạt nhân có tính ngẫu nhiên còn sản phẩm của sự phóng xạ đã biết trước

D. Trong quá trình phân hạch động lượng được bảo toàn còn trong quá trình phóng xạ thì động lượng thay đổi

Câu 999 : Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau:

A. 175,85MeV

B. 11,08.1012MeV

C. 5,45.1013MeV

D. 8,79.1012MeV

Câu 1001 : Phản ứng nhiệt hạch là

A. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn

B. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn

C. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn

D. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao

Câu 1002 : So với phản ứng phân hạch, phản ứng tổng hợp hạt nhân có ưu điểm là

A. tạo ra năng lượng lớn hơn nhiều lần với cùng một khối lượng tham gia phản ứng

B. nguồn nhiên liệu có nhiều trong tự nhiên

C. ít gây ô nhiễm môi trường

D. cả A, B và C

Câu 1003 : Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là

A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ

B. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn

C. mật độ hạt nhân phải đủ lớn

D. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn

Câu 1004 : Tìm phát biểu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch

A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân do sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn

B. Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhỏ hơn nhiều so với phản ứng phân hạch

C. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời

D. Sự nổ của bôm khinh khí là phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được

Câu 1005 : Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, cần điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ để

A. các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Cu – lông giữa chúng

B. các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực hấp dẫn giữa chúng

C. các êlectron bứt khỏi nguyên tử

D. phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử để chúng thực hiện phản ứng

Câu 1006 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào

B. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng

C. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so với phản ứng phân hạch

D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân nặng

Câu 1007 : Một phản ứng nhiệt hạch xảy ra trên các vì sao là:

A. Proton

B. Êlectron

C. Nơtron

D. Pôzitron

Câu 1011 : Chọn câu Sai

A. Nguồn gốc năng lượng mặt trời và các vì sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt hạch xảy ra

B. Trên trái đất con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch: trong quả bom gọi là bom H

C. Nguồn nhiên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch rất rễ kiếm, vì đó là đơteri và triti có sẵn trên núi cao

D. phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm rất lớn là toả ra năng lượng lớn và bảo vệ môi trường tốt vì chất thải rất sạch, không gây ô nhiễm môi trường

Câu 1013 : Chọn phương án Đúng. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì

A. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng

B. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao

C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn

D. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh

Câu 1015 : Sự phóng xạ và hiện tượng phân hạch không có đặc điểm chung nào nêu dưới đây?

A. Đều là phản ứng tỏa năng lượng

B. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài

C. Đều có thể phóng ra tia γ

D. Không bảo toàn khối lượng

Câu 1016 : Lực hạt nhân

A. Là lực liên kết các proton trong hạt nhân nguyên tử

B. Là lực hấp dẫn giữa các nuclôn

C. Là lực hút trong bán kinh tác dụng, lực đẩy khi ở ngoài bán kính tác dụng

D Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thích thức hạt nhân

Câu 1017 : Tìm phát biểu sai. So sánh hạt nhân của hai đồng vị 23892U và 23592U , ta thấy chúng có

A. Bán kính như nhau

B. Cùng số proton

C. Số nơtron hơn kém nhau là 3

D Số nuclôn hơn kém nhau là 3

Câu 1020 : Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn về

A. Số nuclôn

B. Số proton

C. Số nơtron

D. Khối lượng

Câu 1021 : Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hóa học ở chỗ

A. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt

B. Không liên quan đến có êlectron ở lớp vỏ nguyên tử

C. Chỉ xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện nào đó

D. Tuân theo định luật bảo toàn điện tích

Câu 1026 : Hạt nhân X trong phản ứng X + α → n + 126C

A. 63Li

B. 94Be

C. 105Bo

D. 1467N

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247