A.
\({v^2} - v_0^2 = 2as\).
B. \($v_0^2 - {v^2} = as\) .
C. \({v^2} - v_0^2 = \sqrt {2as} \).
D. \(v + {v_0} = \sqrt {2as} \).
A. 11 m/s .
B. 10 m/s.
C. 5 m/s.
D. 7 m/s.
A. tọa độ và vận tốc.
B. vận tốc.
C. quãng đường.
D. tọa độ.
A. 500m.
B. 50m.
C. 25m.
D. 100m.
A. 2 m/s.
B. – 7 m/s.
C. 7 m/s.
D. – 2 m/s.
A. 500m
B. 1000/3m.
C. 1200m
D. 1000m.
A. 1,538m/s.
B. 1,876m/s.
C. 3,077m/s.
D. 7,692m/s.
A. 50m/s2.
B. 500m/s2.
C. 25m/s2.
D. 250m/s2.
A.
chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian.
C.
sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. chuyển động có vận tốc khác không.
A.
841km, 8 giờ 51 phút.
B. 688km, 19 giờ 51 phút.
C. 369km, 7 giờ 42 phút.
D. 319km,12 giờ 9 phút.
A.
Kinh độ của con tàu tại một điểm.
B. Vĩ độ của con tàu tại một điểm.
C. Ngày, giờ con tàu đến điểm đó.
D. Hướng đi của con tàu tại điểm đó.
A.
đám mây.
B. mặt đất.
C. trục quay của Trái đất.
D. Mặt trăng.
A. t = 10h.
B. t = 2h.
C. t = 3h.
D. t = 9h.
A.
O, với vận tốc 5km/h.
B. M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
C. O, với vận tốc 60 km/h.
D. M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
A. 144 m.
B. 150 m.
C. 1040 m
D. 1440 m.
A. 7,5s và 131,25m.
B. 10s và 131m.
C. 7,5s và 225m.
D. 15s và 150m.
A.
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
C.
Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc lớn thì có gia tốc lớn.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
A. 16,3 m/s.
B. 3,75 m/s.
C. 18 m/s.
D. 26,7 m/s.
A.
\(x = {x_0} + v(t - {t_0})\).
B. \(x = {x_0} + vt\).
C. \(s = {s_0} + vt\) .
D. \(s = vt\).
A.
Tốc độ trung bình của vật là 10 cm/s.
B. Tọa độ ban đầu của vật là –10 cm.
C.
Vật đang chuyển động theo chiều dương.
D. Quãng đường vật đi được trong 3s là 20 cm.
A. a luôn cùng dấu với v.
B. a luôn ngược dấu với v
C. a luôn âm.
D. v luôn dương.
A. 360s.
B. 100s.
C. 300s.
D. 200s.
A. 3 m/s2.
B. -1/2 m/s2.
C. 2m/s2.
D. -1/3m/s2.
A. 43 km/h.
B. 100 km/h.
C. 60 km/h.
D. 47 km/h.
A.
3,9m/s.
B. 8,0m/s
C. 5,4 m/s.
D. 0 m/s.
A. 15m/s.
B. 13,3m/s.
C. 10m/s.
D. 20m/s.
A. 8m/s; 10m/s.
B. 10m/s; 8m/s.
C. 6m/s; 4m/s.
D. 4m/s; 6m/s.
A. x = 15+40t (km, h).
B. x = 80-30t (km, h).
C. x = -60t (km, h).
D. x = -60-20t (km, h).
A.
v1 = 80 km/h; v2 = 20 km/h.
B. v1 = 60 km/h; v2 = 40 km/h.
C. v1 = 40 km/h; v2 = 20 km/h.
D. v1 = 50 km/h; v2 = 30 km/h.
A. 12 s.
B. 18 s.
C. 16 s.
D. 20 s.
A.
phía sau vạch dừng 6,2m.
B. phía trước vạch dừng 6,2m.
C. phía trước vạch dừng 2,87m
D. phía sau vạch dừng 2,87m.
A. 10km/h.
B. 20km/h.
C. 25km/h.
D. 18km/h.
A. 80 km/h.
B. 100/9 m/s.
C. 40 m/s.
D. 126 km/h.
A.
200m.
B. 160m.
C. 100m.
D. 150m.
A. 0,235
B. 4,7
C. 23,5
D. 0,94
A.
\(s = {x_0} + \frac{1}{2}v{t^2}\)
B. s = vt
C. \(s = \frac{1}{2}v{t^2}\)
D. s = x0 + vt
A. v = 2m/s
B. v = 5m/s
C. v = 8,899m/s
D. v = 10m/s
A. x = x0 + v0t + a2t
B. x = x0 + v0t2 + at3
C. x = x0 + v0t + at2
D. x = x0 + v0t + at
A.
\(v + {v_0} = \sqrt {2as} \) .
B. \(v - {v_0} = \sqrt {2as} \)
C. \({v^2} + v_0^2 = 2as\) .
D. \({v^2} - v_0^2 = 2as\)
A. s (giây)
B. rad/s
C. Hz
D. số vòng / giây
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247