Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Vật lý 10 năm 2019-2010 trường THPT Tăng Bạt Hổ

Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Vật lý 10 năm 2019-2010 trường THPT Tăng Bạt Hổ

Câu 1 : Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi của chuyển động thẳng biến đổi đều? 

A.

\({v^2} - v_0^2 = 2as\).      

B. \($v_0^2 - {v^2} = as\) .                   

C.   \({v^2} - v_0^2 = \sqrt {2as} \).             

D.  \(v + {v_0} = \sqrt {2as} \).

Câu 3 : Trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm, đại lượng tăng theo thời gian là 

A.  tọa độ và vận tốc.          

B. vận tốc.        

C. quãng đường.      

D.  tọa độ.       

Câu 5 :  Một vật chuyển động có phương trình chuyển động x = 5 - 12t + 2t2(x(m), t(s)). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2,5s là 

A. 2 m/s.               

B.  – 7 m/s.          

C. 7 m/s.         

D. – 2 m/s.

Câu 6 : Một tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40km/h. Quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút đó là 

A.  500m                      

B. 1000/3m.    

C. 1200m                 

D. 1000m.

Câu 9 : Chuyển động cơ của một vật là 

A.

chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian. 

B.  sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian.

C.

sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. 

D. chuyển động có vận tốc khác không.

Câu 10 : Bảng giờ tàu ở bên cho chúng ta biết quãng đường và thời gian mà đoàn tàu SE7 chạy từ ga Vinh đến Ga Huế (bỏ qua thời gian tàu đỗ lại các ga) tương ứng là 

A.

841km, 8 giờ 51 phút.   

B. 688km, 19 giờ 51 phút.

C. 369km, 7 giờ 42 phút.       

D. 319km,12 giờ 9 phút.

Câu 11 : Để xác định hành trình của một con tàu biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây? 

A.

Kinh độ của con tàu tại một điểm.        

B. Vĩ độ của con tàu tại một điểm.

C. Ngày, giờ con tàu đến điểm đó.                      

D. Hướng đi của con tàu tại điểm đó.

Câu 12 : Trong những đêm hè đẹp trời, ta ngắm Mặt trăng qua những đám mây và thấy Mặt trăng chuyển động còn những đám mây đứng yên. Khi đó ta đã lấy vật làm mốc là 

A.

đám mây.                 

B. mặt đất.                       

C.  trục quay của Trái đất.     

D. Mặt trăng.

Câu 14 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (x: km, t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm 

A.

O, với vận tốc 5km/h.                                   

B. M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.   

C. O, với vận tốc 60 km/h.                      

D. M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.

Câu 17 : Chọn phát biểu đúng? 

A.

Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. 

B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.

C.

Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc lớn thì có gia tốc lớn. 

D. Gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.

Câu 19 : Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng đều trong trường hợp gốc thời gian đã chọn không trùng với thời điểm xuất phát là 

A.

\(x = {x_0} + v(t - {t_0})\).             

B.  \(x = {x_0} + vt\).                  

C.  \(s = {s_0} + vt\) .                

D.  \(s = vt\).

Câu 20 : Một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox có đồ thị tọa độ - thời gian như hình vẽ. Chọn kết luận sai? 

A.

Tốc độ trung bình của vật là 10 cm/s. 

B. Tọa độ ban đầu của vật là –10 cm.

C.

Vật đang chuyển động theo chiều dương. 

D. Quãng đường vật đi được trong 3s là 20 cm.

Câu 21 : Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v0 + at thì 

A. a luôn cùng dấu với v.       

B. a luôn ngược dấu với v

C. a luôn âm.       

D. v luôn dương.

Câu 25 : Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ.

A.

3,9m/s.                          

B. 8,0m/s             

C. 5,4 m/s.                   

D. 0 m/s.

Câu 36 : Trong chuyển động thẳng đều, nếu gọi v là vận tốc, t là thời gian chuyển động thì công thức đường đi của vật là: 

A.

  \(s = {x_0} + \frac{1}{2}v{t^2}\)          

B.  s = vt               

C.  \(s = \frac{1}{2}v{t^2}\)        

D. s = x0 + vt

Câu 37 : Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là : 

A.  v = 2m/s            

B. v = 5m/s                

C. v = 8,899m/s         

D.  v = 10m/s

Câu 38 : Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều: 

A.  x = x0 + v0t + a2t    

B. x = x0 + v0t2 + at3   

C. x = x0 + v0t + at2           

D. x = x0 + v0t + at

Câu 39 : Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều? 

A.

  \(v + {v_0} = \sqrt {2as} \) .                  

B. \(v - {v_0} = \sqrt {2as} \)

C.  \({v^2} + v_0^2 = 2as\)  .          

D. \({v^2} - v_0^2 = 2as\)

Câu 40 : Đơn vị chuẩn của tốc độ góc : 

A.  s (giây)         

B. rad/s                 

C. Hz              

D. số vòng / giây

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247