A.
rất nhỏ so với con người.
B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
C. rất nhỏ so với vật mốc.
D. rất lớn so với quãng đường ngắn.
A.
Tốc độ trung bình của chất điểm luôn nhận giá trị dương.
B. Vận tốc trung bình của chất điểm là giá trị đại số.
C.
Nếu chất điểm không đổi chiều chuyển động thì tốc độ trung bình của nó bằng vận tốc trung bình trên đoạn đường đó.
D. Nếu độ dời của chất điểm trong một khoảng thời gian bằng không thì vận tốc trung bình cũng bằng không trong khoảng thời gian đó.
A. 40 km/h.
B. 38 km/h.
C. 46 km/h.
D. 35 km/h.
A.
10km.
B. 40km.
C. 20km.
D. –10km.
A.
có gia tốc không đổi.
B. có vận tốc thay đổi đều đặn.
C.
gồm chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. có tọa độ thay đổi đều đặn.
A.
a > 0, v < 0.
B. a < 0, v > 0.
C. av < 0.
D. a < 0, v < 0.
A. chậm dần đều.
B. nhanh dần đều.
C. nhanh dần.
D. đều.
A.
a < 0.
B. av > 0.
C. av < 0.
D. vo > 0.
A.
x = –5t + 4 (m)
B. x = t² – 3t (m)
C. x = –4t (m)
D. x = –3t² – t (m)
A.
1 m/s²
B. 2,5 m/s²
C. 1,5 m/s²
D. 2 m/s²
A.
Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Vật nhẹ rơi nhanh hơn vật nặng.
C.
Vật nặng và vật nhẹ rơi như nhau.
D. Các vật rơi với vận tốc không đổi.
A.
Một mẫu phấn.
B. Một quyển vở.
C. Một chiếc lá.
D. Một sợi chỉ.
A. 2
B. 4
C. 0,5
D. 1,414
A. 1,0 s.
B. 2,0 s.
C. 3,0 s.
D. 4,0 s.
A. v = ωr
B. v = ω²r
C. ω = v²/r
D. ω = vr
A.
Cả hai tàu đều đứng yên.
B. Tàu B đứng yên, tàu A chạy.
C. Tàu A đứng yên, tàu B chạy.
D. Cả hai tàu đều chạy.
A. 6 km/h
B. 9 km/h
C. 12 km/h
D. 4 km/h.
A.
s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu ).
B. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu ).
C.
x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
A.
Đặt vào vật chuyển động.
B. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
C. Độ lớn \(a = \frac{{{v^2}}}{r}\).
D. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
A.
Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
C.
Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
A.
0,82 m/s2.
B. 1,57 m/s2.
C. 8,2 m/s2.
D. 29,6. 102 m/s2.
A.
wh/wmin = 1/12; vh/vmin = 1/16.
B. wh/wmin = 12/1; vh/vmin = 16/1.
C. wh/wmin = 1/12; vh/vmin = 1/9.
D. wh/wmin = 12/1; vh/vmin = 9/1.
A.
v1 = v2, T1 = T2
B. v1 = 2v2, T1 = T2.
C. v1 = 2v2, T1 = 2T2
D. v1 = v2, T1 = 2T2
A.
39,1 phút.
B. 48,1 phút.
C. 88,1 phút.
D. 84,1 phút.
A.
aht = 12426 km/h2
B. aht = 13049 km/h2
C. aht = 623 km/h2
D. aht = 13408 km/h2
A.
a = 2,7.10-3 m/s2
B. a = 2,7.10-6 m/s2.
C. a = 27.10-3 m/s2
D. a = 7,2.10-3 m/s2.
A.
Chuyển động tròn đều.
B. Chuyển động đều trên một đường cong bất kì.
C. Chuyển động thẳng đều.
D. Cả ba trường hợp trên.
A.
Vectơ tổng của các lực tác dụng lên vật bằng 0.
B. Vật đang chuyển động với vận tốc không đổi.
C. Vật đang đứng yên.
D. Vật đang chuyển động tròn đều.
A.
Khi vật đứng yên, hợp lực tác dụng lên nó bằng không.
B. Khi vật chuyển động thẳng đều, hợp lực tác dụng lên bằng không.
C.
Hai lực cân bằng nhau có cùng gía, cùng độ lớn, cùng chiều.
D. Cả A, B đều đúng .
A.
Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì đây là vị trí cân bằng.
B. Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì cơ năng bảo toàn.
C.
Nó sẽ giữ nguyên trạng thái đang có vì không có thêm lực tác dụng nào
D. Nó sẽ dịch chuyển xuống vì lực tác dụng vào nó lớn hơn lực tác dụng vào qủa cầu.
A.
Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. Vật chịu tác dụng của trọng lực, lực ma sát và lực căng dây.
C.
Vật chịu tác dụng của ba lực và hợp lực của chúng bằng không.
D. Vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây.
A.
Cùng phương, cùng chiều với lực \(\overrightarrow {{F_2}} \)
B. Cùng phương, cùng chiều với lực \(\overrightarrow {{F_1}} \)
C.
Cùng phương, cùng chiều với lực \(\vec F = {\vec F_1} - {\vec F_2}\)
D. Cùng phương, cùng chiều với hợp lực \(\vec F = {\vec F_1} + {\vec F_2}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247