A.
Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
C.
Vận tốc tức thời cho biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương.
D. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
A.
quỹ đạo là một đường thẳng.
B. vectơ gia tốc bằng không.
C. phương vectơ vận tốc không đổi.
D. độ lớn vận tốc không đổi.
A.
luôn đi qua gốc tọa độ.
B. luôn song song với trục vận tốc.
C. luôn có hướng xiên lên.
D. không song song với trục thời gian.
A.
chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều.
B. gia tốc của vật tăng dần.
C.
lực cản của không khí nhỏ hơn so với trọng lượng của vật.
D. vận tốc của vật tăng tỷ lệ với thời gian.
A.
chuyển động chậm dần đều.
B. Rơi tự do.
C. bị ném thẳng đứng lên trên.
D. bị ném ngang.
A.
Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3m/s.
B. Tọa độ ban đầu của vật là 3m.
C. Trong 5s vật đi được 12m.
D. Gốc thời gian được chọn tại thời điểm bất kỳ.
A.
Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian.
B. Là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian.
C.
Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian.
D. Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian.
A.
quỹ đạo là một đường thẳng.
B. vectơ gia tốc bằng không.
C. phương vectơ vận tốc không đổi.
D. độ lớn vận tốc không đổi.
A.
luôn đi qua gốc tọa độ.
B. luôn song song với trục vận tốc.
C. luôn có hướng xiên lên.
D. không song song với trục thời gian.
A.
chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều.
B. gia tốc của vật tăng dần.
C.
lực cản của không khí nhỏ hơn so với trọng lượng của vật.
D. vận tốc của vật tăng tỷ lệ với thời gian.
A.
chuyển động chậm dần đều.
B. Rơi tự do.
C. bị ném thẳng đứng lên trên.
D. bị ném ngang.
A.
cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc.
C. có độ lớn là một hằng số luôn dương.
D. cùng phương trùng với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động.
A.
Trong 1s, vận tốc của vật giảm 1m/s.
B. Trong 1s, vận tốc của vật tăng 1m/s.
C.
Trong 1s, vận tốc của vật biến thiên một lượng là 1m/s.
D. Tại thời điểm t = 1s, vận tốc của vật là 1 m/s.
A.
s=vt2/2
B. s=x0+vt2/2
C. s = x0 + vt
D. s = vt
A.
hướng vào tâm.
B. bằng hằng số.
C.
thay đổi theo thời gian.
D. có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
A.
Hệ quy chiếu được dùng để xác định vị trí của chất điểm.
B. Hệ quy chiếu là hệ trục tọa độ được gắn với vật làm mốc.
C. Chuyển động và trạng thái đứng yên có tính chất tuyệt đối.
D. Gốc thời gian là thời điểm t = 0.
A.
vận tốc của vật không đổi.
B. đồ thị của nó đi qua gốc tọa độ.
C.
chuyển động của nó có gia tốc.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A.
I, II, III.
B. II, III, IV.
C. I, II, IV.
D. I, III, IV
A.
x = 36t (km).
B. x = 36(t - 7) (km).
C. x = -36t (km).
D. x = -36(t - 7) (km).
A.
25 phút.
B. 1 giờ.
C. 40 phút.
D. 30 phút
A.
vt = -5 + 0,4t.
B. vt = 5 - 0,2t .
C. vt = -5 - 0,2t.
D. vt = 5 - 0,4t.
A.
1 s.
B. 3 s.
C. 5 s.
D. 7 s.
A.
1s
B. 4/3s
C. 2s
D. 8/3s
A.
3s.
B. 4s.
C. 5s.
D. 6s.
A.
Là đại lượng vectơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
B. Là đại lượng vectơ cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. Là đại lượng vectơ luôn hướng về tâm quỹ đạo.
D. Là đại lượng vectơ cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc.
A.
Vật di qua gốc tọa độ ở các thời điểm t1 = 1s, t2 = 1,5s.
B. Vật có gia tốc -2m/s2 và vận tốc đầu là 10m/s.
C. Vật có gia tốc -4m/s2 và vận tốc đầu là 10m/s.
D. Phương trình vận tốc của vật là v = -4t + 10 (m/s).
A.
x + 6 = 1/2t2 (m).
B. v = 2t2 + 4 (m/s).
C. v = 3t +2 (m/s).
D. x = -( 3t -1) (m).
A.
Vận tốc chạm đất v1 > v2.
B. Vận tốc chạm đất v1 < v2.
C. Vận tốc chạm đất v1 = v2.
D. Không đủ cơ sở để kết luận.
A.
2,5 m/s
B. 6m/s.
C. 7,5m/s
D. 9m/s.
A.
1,5s; 11,25m
B. 2,5s; 1,25m
C. 3,5s; 11,25m
D. 1,5s; 1,25m
A.
Không chạm đất cùng một lúc; v1 = 20m/s; v2 = 15,3m/s
B. Chạm đất cùng một lúc; v1 = 300m/s; v2 = 14,3m/s
C.
Không chạm đất cùng một lúc; v1 = 100m/s; v2 = 16,3m/s
D. Chạm đất cùng một lúc; v1 = 200m/s; v2 = 17,3m/s
A.
15/3 m/s
B. 25/3 m/s
C. 35/3 m/s
D. 20/3 m/s
A.
1,2s
B. 2,1s
C. 3,1s
D. 1,3s
A.
– 11m/s
B. – 12m/s
C. – 15m/s
D. – 13m/s
A.
1,04s
B. 1,01s
C. 1,05s
D. 1,03s
A.
\(\frac{{2\pi R}}{T}\).
B. \(\frac{{2\pi R}}{T}\)
C. \(\frac{{2\pi nR}}{T}\)
D. 0
A.
1:2.
B. 4:1.
C. 1:4.
D. 2:1.
A.
60 lần.
B. 1/60 lần.
C. 120 lần.
D. 1/120 lần.
A.
9,7. 10-3 rad/s.
B. 2,33. 106 rad/s.
C. 2,7. 10-6 rad/s.
D. 6,5. 10-5 rad/s.
A.
7,3.10-4 rad/s.
B. 7,3.10-5 rad/s.
C. 6,2.10-5 rad/s.
D. 6,2.10-4 rad/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247