A.
Toa SE đứng yên, toa TN đang chạy.
B. Cả hai toa tàu đang chạy.
C. Toa SE đang chạy, toa TN đứng yên.
D. Cả hai toa tàu đang đứng yên.
A.
100m.
B. 90m.
C. 70m.
D. 80m.
A.
100 m.
B. 88 m.
C. 75 m.
D. 90 m.
A. a >0 và v0 > 0.
B. a>0 và v0 =0.
C. a<0 và v0 =0.
D. a <0 và v0 >0.
A. x=3t-t2.
B. x =3t + t2
C. x = -3t+t2.
D. x = 3t+t2
A. Gốc thời gian được chọn lúc ôtô xuất phát.
B. Ôtô chuyển động với tốc độ trung bình là 4 km/h.
C. Điểm M cách O một đoạn bằng 10 km.
D. Ôtô chuyển động theo hướng ra xa O.
A. 10 km/h.
B. 14 km/h.
C. 12 km/h.
D. 12,5 km/h.
A. v1 =v2.
B. v1 < v2.
C. v1 > v2.
D. v1 =2v2.
A.
nhanh dần đều trên đoạn OA và đều trên đoạn BC.
B. nhanh dần đều trên đoạn OA và nhanh dần đều trên đoạn BC.
C.
chậm dần đều trên đoạn OA và đều trên đoạn AB.
D. đều trên đoạn AB và chậm dần đều trên đoạn BC.
A.
xác định xem vật chuyển động thẳng đều hay chuyển động thẳng biến đổi đều.
B. xác định thời gian của chuyển động của vật.
C.
xác định vị trí của vật.
D. xác định vị trí của vật và thời gian của chuyển động của vật.
A. 1,2 km.
B. 700 m.
C. 200m.
D. 900m.
A. \(v = \sqrt {2gh} \)
B. \(v = \sqrt {gh} \)
C. \(v = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)
D. \(v = \sqrt {\frac{h}{g}} \)
A. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
B. Qũy đạo là đường thẳng.
C. Vận tốc tức thời thay đổi.
D. Tốc độ trung bình trên trên mọi quãng đường là như nhau.
A. chuyển động nhanh dần đều luôn có vận tốc đầu.
B. gia tốc của chuyển động nhanh dần đều âm, chậm dần đều dương.
C. chuyển động chậm dần đều luôn có vận tốc đầu.
D. gia tốc của chuyển động nhanh dần đều dương, chậm dần đều âm.
A. 345m.
B. 245m.
C. 200m.
D. 100m.
A. \({h_1} = \frac{{{h_2}}}{2}\)
B. \({h_1} = 4{h_2}\)
C. \({h_1} = \frac{{{h_2}}}{4}\)
D. \({h_1} = 2{h_2}\)
A. x1 =20 + 2t và x2 = -20+4t.
B. x1 =20 + 2(t-10) và x2 =4(t-5).
C. x1 =-20 + 2t và x2 = -20+4(t-5).
D. x1 =60 + 2t và x2 = 4t.
A.
7,3m.
B. 7.5m.
C. 7,2m.
D. 7,1 m.
A. 3272 m.
B. 3774m.
C. 4150 m.
D. 2896 m.
A. đi thêm 2092 km nữa sẽ đến đoạn đường QL1.
B. đi thêm 57 km nữa sẽ đến địa phận tỉnh Vĩnh Long.
C. đi thêm 2092 km nữa sẽ đến địa phận tỉnh Vĩnh Long
D. tốc độ tối đa cho phép lưu thông trên đoạn đường này là 57 km/h.
A. 10,2 m/s.
B. 15.2 m/s.
C. 15,2 m/s.
D. 12,5m/s.
A.
82,6m.
B. 135m.
C. 45m.
D. 252m.
A. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (v0, a cùng dấu).
B. \(x = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (v0, a trái dấu).
C. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (v0 , a trái dấu).
D. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{at}}{2}\) (v0, a cùng dấu).
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}t\)
B. \(\frac{{2 - \sqrt 3 }}{2}t\)
C. \(\frac{t}{{\sqrt 2 }}\)
D. \(\frac{t}{2}\)
A. Chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
B. Quãng đường chất điểm đi được sau 3 giây là 6 mét.
C. Chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương.
D. Chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ là 3 m/s.
A. đai số đặc trưng cho tinh không thay đổi của vận tốc.
B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
C. vectơ, đặc trưng cho tính nhanh hay chậm của chuyển động.
D. đại số, đặc trưng tính nhanh hay chậm của chuyển động.
A. Đồ thị I.
B. Đồ thị II.
C. Đồ thị III.
D. Đồ thị IV.
A.
48cm
B. 40cm
C. 35cm
D. 42cm
A.
4,0.
B. 7,0.
C. 13,3.
D. 49,0.
A.
t = 0,5s. và v = 36m/s.
B. t = 0,8s và v = 36m/s.
C. t = 1s và v = 30m/s.
D. t = 1,5s và v = 40m/s.
A.
100N
B. 200N
C.
141N
D. 71N
A.
50R.
B. 60R.
C. 54R.
D. 45R.
A.
278,2 m/s2.
B. 24,8 m/s2.
C. 3,88 m/s2.
D. 6,2 m/s2.
A.
300N.
B. 200N .
C.
150N.
D. 0
A.
20N.
B. 40N.
C.
200N.
D. 400N.
A.
10km
B. 11km
C. 12km
D. 15km
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247