Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi Học kì 1 môn Vật lý 10 năm 2019-2020 trường THPT Xuân Thọ

Đề thi Học kì 1 môn Vật lý 10 năm 2019-2020 trường THPT Xuân Thọ

Câu 1 : Chọn câu sai trong các câu sau: 

A. Vật chuyển động được là do có lực tác dụng vào vật 

B. Vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào vật

C. Vật thay đổi vận tốc là do có lực tác dụng vào vật 

D. Vật đứng yên là do hợp lực tác dụng vào vật bằng không

Câu 4 : Nếu không có lực nào tác dụng vào vật hoặc các lực tác dụng vào vật có hợp lực bằng không thì 

A. Vật sẽ tiếp tục đứng yên nếu đang đứng yên 

B. vật sẽ chuyển động chậm dần nếu đang chuyển động

C. Vật sẽ chuyển động tròn đều 

D.  Vật sẽ chuyển động thẳng biến đổi đều

Câu 6 : Hai lực cân bằng không thể có…           

A. cùng giá.            

B. cùng  hướng.           

C. cùng phương.     

D. cùng độ lớn.

Câu 7 : Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w  với tần số f trong chuyển động tròn đều là? Chọn đáp án đúng. 

A. \(\omega = 2\pi .{T^{}};\omega = 2\pi .f\)

B. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};\omega = 2\pi .f\)

C. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)

D. \(\omega = 2\pi .T{;^{}}\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)

Câu 8 : Chọn đáp án đúng.Trọng tâm của vật là điểm đặt của... 

A. trọng lực tác dụng vào vật.    

B. lực hướng tâm tác dụng vào vật.

C. lực đàn hồi tác dụng vào vật.       

D.  lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.

Câu 9 : Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là? 

A. \(M = \frac{F}{d}\)

B. \(M = Fd\)

C. \(\frac{{{F_1}}}{{{d_1}}} = \frac{{{F_2}}}{{{d_2}}}\)

D. \({F_1}{d_1} = {F_2}{d_2}\)

Câu 10 : Trong các phát biểu dưới  đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là… 

A. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian  

B. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.    

C. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.  

D.  sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian

Câu 11 : Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn? 

A. \(\vec F = ma\)

B. \(\vec F = - m\vec a\)

C. \(F = m\vec a\)

D. \(\vec F = m\vec a\)

Câu 12 : Chọn đáp án sai? 

A.  Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: \(v = {v_0} + at\) .  

B. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.

C. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. 

D. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t

Câu 13 : Công thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang là? Chọn đáp án đúng. 

A. \(t = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)

B. \(t = \sqrt {\frac{{h}}{g}} \)

C. \(t = \sqrt {2h} \)

D. \(t = \sqrt {2g} \)

Câu 14 : Chọn đáp án đúng.Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối? 

A. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau 

B. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.

C. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau. 

D. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.

Câu 15 : Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích… 

A. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.    

B. tăng lực ma sát. 

C. giới hạn vận tốc của xe.                   

D.  giảm lực ma sát.

Câu 17 : Trường hợp nào sau đây có thể  coi chiếc máy bay là một chất điểm. Chọn đáp án đúng? 

A. Chiếc máy  bay đang chạy trên đường băng.     

B. Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga.

C. Chiếc máy đang bay từ Hà Nội - Tp Hồ Chí Minh. 

D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.

Câu 18 : Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là. Chọn đáp án đúng? 

A. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).

B. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).

C. s = v0t + at2/2     (a và v0 cùng dấu).   

D. s = v0t +  at2/2     (a và v0 trái dầu).

Câu 19 : Có hai lò x. Lò xo 1 dãn ra 6cm khi chịu tác dụng của lực 3000N và lò xo 2 dãn ra 2cm khi lực tác dụng là 1000N. Chọn kết luận đúng? 

A. Lò xo 1 ít cứng hơn lò xo 2.         

B. Hai lò xo cùng độ cứng.

C.  Lò xo 1 cứng hơn lò xo 2.   

D. Không so sáng được độ cứng của hai lò xo vì chưa biết chiều dài.

Câu 20 : Hai vật ở cùng một độ cao, vật I được ném ngang với vận tốc đầu \(\overrightarrow {{v_0}} \) , cùng lúc đó vật II được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Kết luận nào đúng?  

A.  Vật I chạm đất trước vật II.      

B. Vật I chạm đất sau vật II.     

C. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mội vật. 

D. Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II.

Câu 22 : Chọn câu đúng. Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ lớn... 

A. bằng trọng lượng của hòn đá.    

B. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.         

C.  lớn hơn trọng lượng của hòn đá.        

D. bằng 0.

Câu 23 : Chọn đáp án đúng. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ… 

A. ngả người về phía sau. 

B. dừng lại ngay.     

C. chúi người về phía trước.    

D. ngả người sang bên cạnh

Câu 24 : Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì… 

A. vận tốc dài tăng 4 lần.        

B. gia tốc tăng lên 4 lần.

C.  vận tốc dài giảm đi 2 lần.     

D. gia tốc tăng lên 2 lần.   

Câu 25 : Chọn đáp án đúng. Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc w = 6,28 rad/s( Bỏ qua ma sát). Nếu mômen lực tác dụng lên nó mất đi thì... 

A.

vật đổi chiều quay. 

B. vật quay đều với tốc độ góc w = 6,28 rad/s.

C. vật quay chậm dần rồi dừng lại.        

D. vật dừng lại ngay.      

Câu 36 : Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm:

A. Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời

B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó

C. Hòn đá nhỏ rơi từ tầng 6 của một tòa nhà cao tầng

D. Giọt nước mưa lúc đang rơi

Câu 37 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (x: km, t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?

A. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.

B. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.

C. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.

D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.

Câu 38 : Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?

A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất.

B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.

C.  Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.

D.  Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.

Câu 39 : Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:

A.  Quỹ đạo là đường tròn.     

B. Tốc độ dài không đổi.

C. Tốc độ góc không đổi.                

D. Vectơ gia tốc không đổi.

Câu 40 : Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:

A. Tác dụng vào cùng một vật.        

B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.

C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.

D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247