A.
8 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
A.
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C.
Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
A.
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
C.
Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A.
tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C.
điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
A. \(\sqrt 2 \,A\)
B. \(2\sqrt 2 \,A\)
C. 1A.
D. 2A.
A.
bốn lần bước sóng.
B. ba lần bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một lần bước sóng.
A. 54 mJ.
B. 18 mJ.
C. 9 mJ.
D. 144 mJ.
A. 0,75.
B. 1.
C. 0,25.
D. 0,5.
A. \(\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\)
B. 0.
C. \(\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}\)
D. \(-\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\)
A. 600 vòng.
B. 300 vòng.
C. 330 vòng.
D. 3000 vòng.
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 1,00 J.
D. 0,50 J.
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 0,5 m.
D. 0,25 m.
A. \(\frac{{{U_0} }}{{20}}\)
B. \(\frac{{{U_0}\sqrt 2 }}{{20}}\)
C. \(\frac{{{U_0} }}{{10}}\)
D. \(5\sqrt 2 {U_0}\)
A. \(\frac{T}{4}\)
B. \(\frac{T}{2}\)
C. \(\frac{T}{6}\)
D. \(\frac{T}{3}\)
A. 4.
B. 2.
C. 8.
D. 1
A.
v = 2 m/s.
B. v = 8 m/s.
C. v = 4 m/s.
D. v = 1 m/s.
A.
- 220 V.
B. \(110\sqrt 2 \)V.
C. 220 V.
D. \(-110\sqrt 2 \) V.
A. \(20\sqrt {13} \) V.
B. \(10\sqrt {13} \) V.
C. 140 V.
D. 20 V.
A. \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{4\pi }}\) (F).
B. \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{3\pi }}\) (F).
C. \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\)(F).
D. \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{\pi }}\)(F).
A. 0,707.
B. 0,866.
C. 0,924.
D. 0,999.
A. 0,5 cm.
B. 5 cm.
C. 3 cm.
D. 1 cm.
A. 0 cm.
B. 3 cm.
C. -3 cm.
D. \(3\sqrt 3 \) cm.
A. 60 Hz.
B. 65 Hz.
C. 40 Hz.
D. 50 Hz.
A. \(-\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
B. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
C. \(\sqrt 2\)
D. \(-\sqrt 2\)
A. 0,25 N.
B. 0.
C. 0,5 N.
D. 0,1 N.
A. 0,25s.
B. 0,50s.
C. 1,00s.
D. 1,50s.
A.
gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng ZC và cảm kháng ZL
B. gồm điện trở thuần, và cuộn cảm thuần.
C.
gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng ZC và cảm kháng ZL>ZC.
A.
như nhau và cùng pha.
B. khác nhau và cùng pha.
C. như nhau và ngược pha.
D. khác nhau và ngược pha.
A. 0,27J.
B. 0,12J.
C. 0,08J.
D. 0,09J.
A. \(u = 60\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{{12}})(V)\)
B. \(u = 60\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{{6}})(V)\)
C. \(u = 60\sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{{12}})(V)\)
D. \(u = 60\sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{{6}})(V)\)
A. \({\rm{ }}\alpha {\rm{ = }}\pi {\rm{/3 ; }}{\varphi _0} = \pi /4.\)
B. \({\rm{ }}\alpha {\rm{ = }}\pi {\rm{/6 ; }}{\varphi _0} = \pi /4\)
C. \({\rm{ }}\alpha {\rm{ = }}\pi {\rm{/3 ; }}{\varphi _0} = \pi /3.\)
D. \({\rm{ }}\alpha {\rm{ = }}\pi {\rm{/6 ; }}{\varphi _0} = \pi /3.\)
A.
71 mJ.
B. 71 mJ.
C. 78 mJ.
D. 78 mJ.
A.
75V.
B. 260 V.
C. 150 V.
D. 130 V.
A.
0,97 cm
B. 1,12 cm.
C. 1,44 cm.
D. 1,96 cm.
A. \(\frac{1}{{\sqrt {10} }}.\)
B. \(\frac{1}{{2\sqrt {2} }}.\)
C. \(\frac{1}{{2 }}.\)
D. \(\frac{1}{{\sqrt {5} }}.\)
A. \(x = 20\sqrt 2 c{\rm{os}}(5t - \frac{{3\pi }}{4})\)cm.
B. \(x = 10\sqrt 2 c{\rm{os}}(5t- \frac{{3\pi }}{4})\)cm.
C. \(x = 10\sqrt 2 c{\rm{os}}(5t+ \frac{{\pi }}{4})\) cm.
D. \(x = 20\sqrt 2 c{\rm{os}}(5t - \frac{{\pi }}{4})\)cm.
A.
0,515 cm.
B. 1,03 cm
C. 0,821 cm.
D. 1,27 cm.
A.
440 vòng.
B. 120 vòng.
C. 250 vòng.
D. 220 vòng.
A. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} .\)
C. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} .\)
D. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} .\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247