A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.
B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
A. Động lượng là một đại lượng véctơ
B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương
D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dư
A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
C. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn.
D. Động lượng của hệ kín được bảo toàn.
A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
A. Giá trị trung bình.
B. Giá trị lớn nhất.
C. Độ tăng.
D. Độ biến thiên.
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
D. Độ biến thiên động lượng là một đai lượng vô hướng.
A. \(\vec P = \vec Fm\Delta t\)
B. \(\vec P = \vec F\Delta t\)
C.
\(\vec P = \vec F\Delta t\)/m
D. \(\vec P = \vec Fm\)
A. N/s.
B. N.s.
C. N.m.
D. kg.m/s.
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
D. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
A.
mv2/2
B. mv2
C. mv/2
D. m.v
A.
Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Động lượng được xác định bằng tích của khối lượng và vectơ vận tốc của vật ấy.
C.
Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng.
D. Động lượng có đơn vị là kg.m/s2.
A. Động lượng của vật không đổi .
B. Xung lượng của hợp lực bằng không.
C. Độ biến thiên động lượng bằng không.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A.
kgms.
B. kgm/s2.
C. kgms2.
D. kgm/s.
A.
Véctơ.
B. Vô hướng.
C. Không xác định.
D. Chỉ tồn tại trong những vụ va chạm.
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương.
A.
Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
A.
Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
A.
Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác, va chạm giữa các vật.
B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác.
C.
Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật.
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ, được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
A.
Hệ vật – Trái Đất luôn được coi là hệ kín.
B. Hệ vật – Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín.
C.
Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi như gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
D. Trong va chạm, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
A.
Trái Đất luôn chuyển động.
B. Trái Đất luôn luôn hút vật
C.
vật luôn chịu tác dụng của trọng lực
D.
luôn tồn tại các lực hấp dẫn từ các thiên thể trong vũ trụ tác dụng lên vật
A.
hệ có ma sát.
B. hệ không có ma sát.
C. hệ kín có ma sát.
D. hệ cô lập.
A. định luật I Niu-tơn.
B. định luật II Niu-tơn.
C. định luật III Niu-tơn.
D. không tương đương với các định luật Niu-tơn.
A. định luật bảo toàn công.
B. Định luật II Niu-tơn.
C. định luật bảo toàn động lượng.
D. định luật III Niu-tơn.
A.
Vận động viên dậm đà để nhảy.
B. Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại.
C. Xe ôtô xả khói ở ống thải khi chuyển động.
D. Chuyển động của tên lửa.
A.
Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
B. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.
C.
Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí.
D. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.
A.
Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang.
B. Vật đang chuyển động tròn đều.
C.
Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
D. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
A.
Vật chuyển động thẳng đều.
B. Vật được ném thẳng đứng lên cao.
C. Vật RTD.
D. Vật được ném ngang.
A. Ô tô giảm tốc.
B. Ô tô chuyển động thẳng đều.
C. Ô tô chuyển động trịn khơng đều.
D. Ô tô tăng tốc.
A. Hệ chuyển động có ma sát.
B. Hệ là gần đúng cô lập.
C. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không.
D. Hệ cô lập.
A. Các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngoài hệ.
B. Trong hệ chỉ có các nội lực từng đôi trực đối.
C. Nếu có các ngoại lực tác động lên hệ thì các ngoại lực triệt tiêu lẫn nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Vật RTD không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.
C. Hệ gồm "Vật RTD và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác.
D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi.
A. \({\vec p_{AB}} = {m_1}({\vec v_1} - {\vec v_2})\)
B. \({\vec p_{AB}} = - {m_1}({\vec v_1} - {\vec v_2})\)
C. \({\vec p_{AB}} = {m_1}({\vec v_1} + {\vec v_2})\)
D. \({\vec p_{AB}} = - {m_1}({\vec v_1} + {\vec v_2})\)
A.
Ô tô giảm tốc.
B. Ô tô chuyển động thẳng đều
C. Ô tô chuyển động trên đường có ma sát.
D. Ô tô tăng tốc.
A.
Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C.
Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
A. chuyển động theo quán tính.
B. chuyển động do va chạm.
C. chuyển động ném ngang.
D. chuyển động bằng phản lực.
A. \(\vec V = - m\vec v/M\)
B. \(\vec V = m\vec v/M\)
C. \(\overrightarrow V = - M\vec v/m\)
D. \(\overrightarrow V = M\vec v/m\)
A.
vận tốc của vật 1 lớn hơn.
B. vận tốc của vật 1 nhỏ hơn.
C. vận tốc của chúng bằng nhau.
D. Chưa kết luận được.
A. 3.
B. 2/3.
C. 2,25.
D. 1/3.
A. -3,3m/s.
B. 3,3m/s.
C. 5,0m/s.
D. -3,0m/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247