A. Một bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Hai lần bước sóng.
D. Nửa bước sóng.
A. 2L.
B. L/2.
C. L.
D. L/4.
A. \(\pi /2\left( {rad} \right)\)
B. 2 rad/s.
C. \(20\left( {rad} \right)\)
D. \(20t + \pi /2\left( {rad} \right)\)
A. 220 V.
B. \(220\sqrt 2 \;V.\)
C.
110 V.
D. \(110\sqrt 2 \;V.\)
A. Mức cường độ âm khác nhau.
B. Cường độ âm khác nhau.
C. Âm sắc khác nhau.
D. Tần số âm khác nhau.
A. \(\frac{L}{\omega }\)
B. \(L\omega \).
C. \(\frac{1}{{L\omega }}\)
D. \(\frac{\omega }{L}\)
A. 50 Hz.
B. 60 Hz.
C. 220 Hz.
D. 0.
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlectron dẫn.
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
A. 93 prôtôn và 57 nơtron.
B. 57 prôtôn và 93 nơtron.
C. 93 nuclôn và 57 nơtron.
D. 150 nuclôn và 93 prôtôn.
A.
phát sóng điện từ cao tần.
B. tách sóng.
C. khuếch đại.
D. biến điệu.
A. có năng lượng liên kết càng lớn.
B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.
C. có năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. hạt nhân đó càng bền vững.
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
A. \({r_M} = 4{r_0}\)
B. \({r_M} = 16{r_0}\)
C. \({r_M} = 3{r_0}\)
D. \({r_M} = 9{r_0}\)
A. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.
D. dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
A. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn hình chứa 2 khe và màn quan sát.
B. giảm đi khi tăng khoảng cách 2 khe.
C. tăng lên khi tăng khoảng cách 2 khe.
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
A. iôn dương trong dung dịch ngược chiều điện trường từ Catốt sang Anốt.
B. iôn âm trong dung dịch theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt.
C. iôn dương và các ion âm theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt.
D. iôn dương từ Anốt sang Catốt và các iôn âm từ Catốt sang Anốt.
A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số, cùng phương truyền.
D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
A. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
B. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
C. \(\sqrt {A_1^2 - A_2^2} \)
D. \({A_1} + {A_2}\)
A. từ 4 m đến 40 m.
B. từ 6 m đến 40 m.
C. từ 4 m đến 24 m
D. từ 6 m đến 24 m.
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 100 g.
A. 60 cm.
B. 40 cm.
C. 50 cm.
D. 80 cm
A.
lớn hơn \(2,{48.10^{ - 19}}J\)
B. nhỏ hơn \(2,{48.10^{ - 19}}J\)
C.
nhỏ hơn \(2,{65.10^{ - 19}}J\)
D. lớn hơn \(2,{65.10^{ - 19}}J\)
A. 54 cm/s.
B. 48 cm/s.
C. 18 cm/s.
D. 72 cm/s.
A. 192Ω.
B. 96Ω
C. 150Ω
D. 160Ω
A.
12 F.
B. \(\frac{{15}}{{16}}F\)
C. 240 F.
D. \(\frac{{15}}{{256}}F\)
A. 1,2 kV.
B. 3,5 kV.
C. 0,7 kV.
D. 6,0 kV.
A. 131.
B. 83.
C. 81.
D. 133.
A. 3.
B. 5
C. 4.
D. 6
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 6,5 cm.
A. 46,8 cm.
B. 46 cm.
C. 45 cm.
D. 48 cm.
A. 5Ω.
B. 6Ω
C. 4Ω
D. 3Ω
A. 14,46 cm.
B. 5,67 cm.
C. 10,64 cm.
D. 8,75 cm.
A. 210 W.
B. 150 W.
C. 180 W.
D. 250 W.
A. 1,57 H.
B. 0,98 H.
C. 1,45 H.
D. 0,64 H.
A. 6,7 mm.
B. 6,3 mm.
C. 5,5 mm.
D. 5,9 mm.
A. 0,12.
B. 0,41.
C. 0,21.
D. 0,14.
A. 140 ngày.
B. 130 ngày.
C. 120 ngày.
D. 110 ngày.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247