A. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)
B. \(Z = \sqrt {{R^2} - {{\left( {\frac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)
C. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {C\omega } \right)}^2}} \)
D. \(Z = \sqrt {{R^2} - {{\left( {C\omega } \right)}^2}} \)
A. số nguyên lần bước sóng.
B. số bán nguyên lần bước sóng.
C. số lẻ lần bước sóng.
D. số lẻ lần nửa bước sóng.
A. là phương thẳng đứng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. là phương ngang.
A.
u trễ pha hơn i là \(\frac{\pi }{4}\).
B. u sớm pha hơn i là \(\frac{\pi }{4}\).
C.
u sớm pha hơn i là \(\frac{\pi }{2}\) .
D. u trễ pha hơn i là \(\frac{\pi }{2}\).
A.
tia α và tia β.
B. tia γ và tia X.
C. tia γ và tia β.
D. tia α, tia γ và tia X.
A. 20000 rad/s.
B. 2000 rad/s.
C. 200 rad/s.
D. 100 rad/s.
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. quang điện ngoài.
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
A. 2 cm.
B. 5 cm.
C. 7 cm.
D. 1 cm.
A. \(4,{97.10^{ - 15}}\,\)J
B. \(3,{975.10^{ - 15}}\,\)J
C. \(45,{67.10^{ - 15}}\,\)J
D. \({42.10^{ - 15}}\,\)J
A. sóng điện từ mang năng lượng.
B. sóng điện từ là sóng ngang
C. sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa.
D. sóng điện từ không truyền được trong chân không.
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn
B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. mật độ các ion tự do lớn.
A. cảm ứng từ của từ trường.
B. điện tích của khung dây dẫn.
C. điện trở của khung dây dẫn.
D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây
A. cùng pha.
B. lệch pha \(\frac{\pi }{2}\).
C.
ngược pha.
D. lệch pha \(\frac{\pi }{3}\).
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
A. có độ lớn cực đại.
B. có độ lớn cực tiểu.
C. đổi chiều.
D. bằng không.
A. giảm tiết diện đường dây.
B. tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. giảm công suất truyền tải.
D. tăng chiều dài đường dây.
A. 3V; 2Ω
B. 2V; 3Ω.
C. 1V; 2Ω .
D. 2V; 1Ω.
A. 10 m/s.
B. 8 m/s.
C. 6 m/s.
D. 9 m/s.
A. \(1,{46.10^{ - 6}}\)m
B. \(9,{74.10^{ - 8}}\)m
C. \(1,{22.10^{ - 7}}\)m
D. \(4,{87.10^{ - 7}}\)m
A. \(0,545\mu m\)
B. \(0,585\mu m\)
C. \(0,515\mu m\)
D. \(0,595\mu m\)
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
A. \(\alpha = 0.\)
B. \(\alpha = \pi .\)
C. \(\alpha = \frac{\pi }{2}.\)
D. \(\alpha =- \frac{\pi }{2}.\)
A. \(\frac{1}{{2\pi }}\)H
B. \(\frac{1}{{\pi }}\)H
C. \(\frac{3}{\pi }\)H
D. \(\frac{2}{\pi }\)H
A.
85Ω
B. 60Ω
C. 120Ω
D. 100Ω
A. 62,8 cm/s.
B. 57,68 cm/s.
C. 31,4 cm/s.
D. 28,8 cm/s.
A. \(\lambda = 2\pi A.\)
B. \(\lambda = \frac{{3\pi A}}{2}.\)
C. \(\lambda = \frac{{3\pi A}}{4}.\)
D. \(\lambda = \frac{{2\pi A}}{3}.\)
A. 100 N/m.
B. 200 N/m.
C. 150 N/m.
D. 50 N/m.
A. 15 cm.
B. 40 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
A. 6,62 mm.
B. 6,55 mm.
C. 6,88 mm.
D. 21,54 mm.
A. 1,345 MeV.
B. 6,145 MeV.
C. 2,214 MeV.
D. 2,075 MeV.
A. –3 V.
B. 3,6 V.
C. – 3,6 V.
D. 3 V.
A. 4,0 cm.
B. 3,7 cm.
C. 3,0 cm.
D. 4,2 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247