A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
A. \({\lambda _l} > {\lambda _v} > {\lambda _c} > {\lambda _{ch}}\)
B. \({\lambda _c} > {\lambda _l} > {\lambda _v} > {\lambda _{ch}}\)
C. \({\lambda _{ch}} > {\lambda _v} > {\lambda _l} > {\lambda _c}\)
D. \({\lambda _c} > {\lambda _v} > {\lambda _l} > {\lambda _{ch}}\)
A.
35 nuclôn
B. 18 proton
C. 35 nơtron
D. 17 nơtron
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn khối lương.
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
A. \({I_0} = 2\omega {q_0}\)
B. \({I_0} = 2\omega {q_0}^2\)
C. \({I_0} = {q_0}/\omega \)
D. \({I_0} = \omega {q_0}\)
A. \(v = \frac{\lambda }{f}\)
B. \(v = \lambda f\)
C. \(v = f/\lambda \)
D. \(v = 2\pi \lambda f\)
A. \(\tan \varphi = \frac{{L\omega + \frac{1}{{C\omega }}}}{R}\)
B. \(\tan \varphi = \frac{{L\omega - \frac{1}{{C\omega }}}}{{2R}}\)
C. \(\tan \varphi = \frac{{L\omega - \frac{1}{{C\omega }}}}{R}\)
D. \(\tan \varphi = \frac{{L - \frac{1}{{C\omega }}}}{R}\)
A. 17cm
B. 8,16cm
C. 6cm
D. 7cm
A.
vận tốc của vật bằng 0
B. động năng và thế năng của vật bằng nhau
C. động năng và cơ năng của vật bằng nhau.
D. gia tốc của vật bằng 0.
A. f
B. πf
C. πft
D. 0,5f
A. \(2,{4.10^{ - 4}}\,{\rm{W}}b\)
B. \(1,{2.10^{ - 4}}\,{\rm{W}}b\)
C. \(1,{2.10^{ - 6}}\,{\rm{W}}b\)
D. \(2,{4.10^{ - 6}}\,{\rm{W}}b\)
A. \(50\pi \,\,rad/s\)
B. \(50\,\,rad/s\)
C. \(100\pi \,rad/s\)
D. \(100\,rad/s\)
A. phản xạ ánh sáng
B. hóa – phát quang
C. tán sắc ánh sáng
D. quang – phát quang
A. qUMN
B. \({q^2}{U_{MN}}\)
C. \(\frac{{{U_{MN}}}}{q}\)
D. \(\frac{{{U_{MN}}}}{{{q^2}}}\)
A.
12r0
B. 26r0
C. 25r0
D. 9r0
A.
93,8 pF
B. 0,59 nF
C.
1,76 pF
D. \(3,12\mu F\)
A. năng lượng của proton không đổi khi truyền trong chân không
B. trong chân không, photon bay với tốc độ \(c = {3.10^8}m/s\) dọc theo các tia sáng.
C. photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
D. photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
A. 800g
B. 50g
C. 200g
D. 100g
A. \(10\,{\rm{W}}/{m^2}\)
B. \(0,1\,{\rm{W}}/{m^2}\)
C. \(100\,{\rm{W}}/{m^2}\)
D. \(1\,{\rm{W}}/{m^2}\)
A.
nằm theo hướng của lực từ
B. ngược hướng với đường sức từ
C. nằm theo hướng của đường sức từ
D. ngược hướng với lực từ.
A.
0,010 g
B. 0,190 g
C.
0,175 g
D. 0,950 g
A. \(\frac{{13}}{{30}}\,\,s\)
B. \(\frac{1}{6}\,\,s\)
C. \(\frac{7}{30}\,\,s\)
D. \(\frac{1}{30}\,\,s\)
A.
40,5 cm
B. 1,5 cm
C.
0,167 cm
D. 4,5 cm
A.
1,059cm
B. 0,059cm
C.
1,024cm
D. 0,024cm
A.
tỏa năng lượng 241,6.1023 MeV
B. tỏa năng lượng 4,61.1023 MeV
C.
tỏa năng lượng 4,61.1026 MeV
D. thu năng lượng 4,61.1026 MeV.
A. 2A
B. 11A
C. 2,5A
D. 3,15A
A. \(v_2^2 = v_1^2 + \frac{{{F^2}}}{k}\)
B. \(v_2^2 = v_1^2 - \frac{{{F^2}}}{k}\)
C. \(v_2^2 = v_1^2 + \frac{{{F^2}}}{{m.k}}\)
D. \(v_2^2 = v_1^2 - \frac{{{F^2}}}{{m.k}}\)
A.
10 m/s2
B. 4 m/s2
C.
2 m/s2
D.
5 m/s2
A.
87,7%
B. 89,2%
C.
92,8%
D. 85,8%
A. \(30\sqrt 3 \,\,cm/s\)
B. \(-60\sqrt 3 \,\,cm/s\)
C. \(60\sqrt 3 \,\,cm/s\)
D. 60cm/s
A. \(8\sqrt 3 \,{\rm{W}}\)
B. \(16\sqrt 3 \,{\rm{W}}\)
C.
15W
D. 30W
A.
80 cm/s
B. \(40\sqrt 2 \)cm/s
C.
\(20\sqrt 2 \)cm/s
D. 20 cm/s
A.
tăng 5r0
B. tăng 11r0
C.
giảm 9r0
D. giảm 21r0
A.
Số chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăng
B. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều tăng
C. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều giảm
D. Số chỉ ampe kế tăng, của vôn kế giảm
A.
Y, X, Z
B. X, Y, Z
C.
Z, X, Y
D. Y, Z, X
A. \({t_1} = \frac{T}{{12}}\)
B. \({t_6} = \frac{{19T}}{{12}}\)
C. \({t_4} = \frac{{3T}}{8}\)
D. \({t_7} = \frac{{2T}}{3}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247