Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2020 trường THCS Bùi Thị Xuân

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2020 trường THCS Bùi Thị Xuân

Câu 1 : Chất xơ ngăn ngừa được bệnh : 

A. Tiểu đường         

B. Táo bón            

C. Tim mạch  

D. Huyết áp

Câu 2 : Nướng là làm chín thực phẩm bằng cách? 

A. Sấy khô               

B. Sức nóng trực tiếp của lửa

C. Chất                           

D.  Sức nóng của hơi nước

Câu 3 : Sinh tố dễ tan trong nước nhất là: 

A. Vitamin B          

B. Vitamin A   

C. Vitamin C           

D.  Vitamin D

Câu 4 : Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, người ta phân chia thức ăn làm mấy nhóm? 

A. 1 nhóm            

B. 2 nhóm 

C. 3 nhóm          

D. 4 nhóm

Câu 5 : Cơ thể bị thiếu máu do thiếu: 

A. Sắt      

B. Canxi        

C. Iốt               

D. Phôtpho

Câu 6 : Có thể làm tăng thu nhập gia đình bằng cách nào? 

A. Giảm mức chi các khoản cần thiết. 

B.  Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày, thường mua ve số hy vọng trúng thưởng

C. Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày ,làm thêm ngoài giờ. 

D. Thường xuyên mua vé số để có cơ hội trúng thưởng .

Câu 7 : Thiếu đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh ? 

A. Suy dinh dưỡng            

B. Tiêu hóa         

C. Tim mạch                     

D. Hô hấp

Câu 8 : Thu nhập của sinh viên đang đi học là : 

A. Tiền công             

B. Tiền lương hưu     

C. Tiền học bổng           

D. Tiền lãi tiết kiệm

Câu 9 : Không ngâm rửa thịt ,cá sau khi cắt thái vì dễ bị mất? 

A. Chất đạm ,chất đường bột      

B. Chất xơ, chất béo

C. Chất đạm, chất béo.        

D. Chất khoáng, sinh tố

Câu 10 : Sữa tươi có thể thay thế bằng: 

A. Đậu phụ         

B. Cà phê            

C. Nước chanh     

D. Nước ngọt

Câu 11 : Sinh tố A có vai trò: 

A.  Ngừa bệnh còi xương    

B. Ngừa bệnh quáng gà

C. Ngừa bệnh thiếu máu                

D. Ngừa bệnh động kinh

Câu 12 : Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào? 

A. 50 oC → 80 oC                      

B. 100 oC →115 oC

C. 0 oC → 37 oC            

D. -20 oC →-10 oC

Câu 13 : Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em : 

A. Dễ bị đói mệt               

B. Dễ bị đói mệt

C. Thiếu năng lượng          

D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém

Câu 14 : Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng: 

A.

500C – 600C              

B.  700C – 800C  

C. 800C – 900C           

D. 1000C – 1150C

Câu 15 : Vai trò của chất xơ đối với cơ thể: 

A. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm  mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể    

B. Nguồn cung cấp VITAMIN

C. Nguồn cung cấp năng lượng 

D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng

Câu 16 : Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá: 

A.

Rau muống                 

B. Đậu phụ  

C. Khoai lang  

D. Ngô

Câu 17 : Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến: 

A.

Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát         

B. Không rửa thịt cá sau khi thái, không 

C.

Để vào tủ lạnh        

D. Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.

Câu 18 : Nếu ăn thừa chất đạm: 

A.

Làm cơ thể béo phệ        

B. Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ   

C. Cơ thể khoẻ mạnh          

D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch

Câu 19 : Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường: 

A.

Nước.              

B. Chất béo       

C. Hơi nước     

D. Cả A và C.

Câu 20 : Yêu cầu kỹ thuật trong cách nhặt rau muống làm trộn nộm: 

A.

Để dài          

B. Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm  nước     

C. Nhặt bỏ cọng, lá già               

D. Cả B và C

Câu 21 : Nguyên liệu thường dùng để chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là: 

A. Các loại cá và hải sản           

B. Các loại thịt gia súc, gia cầm     

C. Các loại rau, củ quả 

D. Các loại hạt đậu, đỗ

Câu 22 : Không ăn bữa sáng là: 

A. Có hại cho sức khoẻ.          

B. Thói quen tốt     

C. Tiết kiệm thời gian 

D. Góp phần giảm cân

Câu 23 : Thiếu chất đạm cơ thể sẽ: 

A. Mắc bệnh béo phì          

B. Dễ bị đói, mệt      

C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng 

D. Cả 3 ý trên

Câu 24 : Vitamin D có tác dụng: 

A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt. 

B. Làm chắc răng, cứng xương.

C. Tăng sức đề kháng.           

D. Cung cấp năng lượng.

Câu 25 : Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là: 

A. Gạo, khoai.                

B. Thịt, cá.   

C. Đường, muối.   

D. Rau, quả

Câu 26 : Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá: 

A.  Rau muống        

B. Đậu phụ       

C. Khoai lang           

D. Ngô

Câu 27 : Vi khuẩn chết ở nhiệt độ 

A.

trên 100 độ      

B. 50 độ

C. dưới 0 độ    

D. 10 độ

Câu 28 : Sinh tố A có vai trò 

A.

ngừa bệnh tiêu chảy.    

B. ngừa bệnh quáng gà. 

C.

ngừa bệnh thiếu máu. 

D. ngừa bệnh động kinh.

Câu 29 : Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là 

A.

lạc, vừng, ốc, cá.           

B.  thịt bò, mỡ, bơ, vừng.   

C.

thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. 

D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247