A. Tiểu đường
B. Táo bón
C. Tim mạch
D. Huyết áp
A. Sấy khô
B. Sức nóng trực tiếp của lửa
C. Chất
D. Sức nóng của hơi nước
A. Vitamin B
B. Vitamin A
C. Vitamin C
D. Vitamin D
A. 1 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D. 4 nhóm
A. Sắt
B. Canxi
C. Iốt
D. Phôtpho
A. Giảm mức chi các khoản cần thiết.
B. Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày, thường mua ve số hy vọng trúng thưởng
C. Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày ,làm thêm ngoài giờ.
D. Thường xuyên mua vé số để có cơ hội trúng thưởng .
A. Suy dinh dưỡng
B. Tiêu hóa
C. Tim mạch
D. Hô hấp
A. Tiền công
B. Tiền lương hưu
C. Tiền học bổng
D. Tiền lãi tiết kiệm
A. Chất đạm ,chất đường bột
B. Chất xơ, chất béo
C. Chất đạm, chất béo.
D. Chất khoáng, sinh tố
A. Đậu phụ
B. Cà phê
C. Nước chanh
D. Nước ngọt
A. Ngừa bệnh còi xương
B. Ngừa bệnh quáng gà
C. Ngừa bệnh thiếu máu
D. Ngừa bệnh động kinh
A. 50 oC → 80 oC
B. 100 oC →115 oC
C. 0 oC → 37 oC
D. -20 oC →-10 oC
A. Dễ bị đói mệt
B. Dễ bị đói mệt
C. Thiếu năng lượng
D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém
A.
500C – 600C
B. 700C – 800C
C. 800C – 900C
D. 1000C – 1150C
A. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể
B. Nguồn cung cấp VITAMIN
C. Nguồn cung cấp năng lượng
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
A.
Rau muống
B. Đậu phụ
C. Khoai lang
D. Ngô
A.
Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát
B. Không rửa thịt cá sau khi thái, không
C.
Để vào tủ lạnh
D. Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
A.
Làm cơ thể béo phệ
B. Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ
C. Cơ thể khoẻ mạnh
D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch
A.
Nước.
B. Chất béo
C. Hơi nước
D. Cả A và C.
A.
Để dài
B. Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm nước
C. Nhặt bỏ cọng, lá già
D. Cả B và C
A. Các loại cá và hải sản
B. Các loại thịt gia súc, gia cầm
C. Các loại rau, củ quả
D. Các loại hạt đậu, đỗ
A. Có hại cho sức khoẻ.
B. Thói quen tốt
C. Tiết kiệm thời gian
D. Góp phần giảm cân
A. Mắc bệnh béo phì
B. Dễ bị đói, mệt
C. Mắc bệnh suy dinh dưỡng
D. Cả 3 ý trên
A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.
B. Làm chắc răng, cứng xương.
C. Tăng sức đề kháng.
D. Cung cấp năng lượng.
A. Gạo, khoai.
B. Thịt, cá.
C. Đường, muối.
D. Rau, quả
A. Rau muống
B. Đậu phụ
C. Khoai lang
D. Ngô
A.
trên 100 độ
B. 50 độ
C. dưới 0 độ
D. 10 độ
A.
ngừa bệnh tiêu chảy.
B. ngừa bệnh quáng gà.
C.
ngừa bệnh thiếu máu.
D. ngừa bệnh động kinh.
A.
lạc, vừng, ốc, cá.
B. thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
C.
thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247