Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Đề kiểm tra ôn tập giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2020 - Trường THPT Lê Thành Phương

Đề kiểm tra ôn tập giữa HK2 môn Địa lí 10 năm 2020 - Trường THPT Lê Thành Phương

Câu 1 : Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là: 

A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.

B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục.          

C.

Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm. 

D. Mở rộng diện tích trồng rừng.

Câu 2 : Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đa dạng, phong phú, tùy thuộc vào: 

A. Điều kiện tự nhiên – dân cư.         

B. Kinh tế - chính sách.   

C. Tiến bộ của khoa học kĩ thuật. 

D. Các ý đều đúng.

Câu 3 : Điểm công nghiệp có mặt tích cực: 

A. có tính cơ động, dễ ứng phó với các sự cố.                

B. dễ thay đổi thiết bị.

C.

không ràng buộc, không làm ảnh hưởng đến các xí nghiệp khác.                

D. các ý đều đúng.

Câu 4 : Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân) là đặc điểm của trung tâm công nghiệp: 

A. Đúng 

B. Sai

C. Không xác định

D. 1 kết quả khác

Câu 5 : Sự phân bố ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với: 

A. Vùng sản xuất nguyên liệu.  

B. Điểm cong nghiệp.

C. Vùng công nghiệp.   

D. Phân bố dân cư.

Câu 6 : ở các hoang mạc nhiệt đới ảnh hưởng thuận lợi đến loại hình giao thông nào? 

A. Đường sắt.       

B. Đường sông.  

C. Đường ô tô.    

D. Gia súc, lạc đà.

Câu 7 : Để phát triển kinh tế -  xã hội miền núi, giao thông cần đi trước một bước vì: 

A. Thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi, miền núi với đồng bằng.

B. Tạo điều kiện khai thác thế mạnh to lớn của miền núi.

C.

Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi. 

D. Tất cả các ý trên.

Câu 8 : Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là: 

A. Công nghiệp điện lực 

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp cơ khí.  

D. Công nghiệp điện tử tin học.

Câu 9 : Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên lượng chuyên môn hóa. Đó là đặc điểm của: 

A. điểm công nghiệp.

B. Khu công nghiệp tập trung.

C. trung tâm công nghiệp.   

D. Vùng công nghiệp.

Câu 10 : Ngành công nghiệp không khói chính là ngành dịch vụ: 

A. Đúng     

B. Sai

C. Không xác định

D. Kết quả khác

Câu 11 : Chất lượng sản phẩm giao thông vận tải được đo bằng: 

A. Tốc độ chuyên chở.  

B. Sự tiện nghi.

C. Sự an toàn.

D. Các ý đều đúng.

Câu 12 : Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lí thuận lợi là hình thức: 

A. điểm công nghiệp.  

B. Khu công nghiệp tập trung.

C. trung tâm công nghiệp.    

D. Vùng công nghiệp.

Câu 13 : Tỉnh Ninh Thuận có bao nhiêu Thành phố và bao nhiêu huyện? 

A. 1 TP và 5 huyện.  

B. 1 TP và 6 huyện.

C. 1 TP và 7 huyện.   

D. 1 TP và 4 huyện.

Câu 14 : Ở các nước đang phát triển, tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ là: 

A. dưới 20%. 

B. dưới 30%. 

C. trên 40%.   

D. khoảng 35%.

Câu 15 : Số hành khách tính bằng người.km và số tấn hàng hóa tính bằng tấn.km được gọi là: 

A. Khối lượng luân chuyển

B. Khối lượng vận chuyển

C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển

D. Cự ly vận chuyển trung bình

Câu 16 : Điểm công nghiệp có mặt hạn chế:  

A. Tốn kém nhiều vào đầu tư cơ sở hạ tầng

B. Không tận dụng được các phế liệu, giá thành sản phẩm cao. 

C. Không liên hệ về kĩ thuật, kinh tế với các xí nghiệp khác.  

D. Tất cả đều đúng. 

Câu 17 : Công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì: 

A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ, phong phú

B. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công

C.

Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông 

D. Cả ba lý do trên đều đúng.

Câu 18 : Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: 

A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp

B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp

C.

Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp 

D.  Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp

Câu 20 : Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là: 

A. Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn.

B. Có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng.

C.

Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư. 

D. Có không gian rộng lớn, có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp.

Câu 21 : Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ:  

A. Quy mô dân số, lao động. 

B. Phân bố dân cư.

C. Truyền thống văn hóa.    

D. Trình độ phát triển kinh tế.

Câu 22 : Vai trò của ngành giao thông vận tải là:  

A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường

B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân

C.

Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới     

D. Tất cả các ý trên

Câu 23 : Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là: 

A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.

B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục.          

C.

Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm. 

D. Mở rộng diện tích trồng rừng.

Câu 24 : Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đa dạng, phong phú, tùy thuộc vào: 

A. Điều kiện tự nhiên – dân cư.       

B. Kinh tế - chính sách.      

C. Tiến bộ của khoa học kĩ thuật.      

D. Các ý đều đúng.

Câu 25 : Điểm công nghiệp có mặt tích cực: 

A. có tính cơ động, dễ ứng phó với các sự cố.        

B. Dễ thay đổi thiết bị.

C.

không ràng buộc, không làm ảnh hưởng đến các xí nghiệp khác.         

D. Các ý đều đúng.

Câu 27 : Sự phân bố ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với: 

A. Vùng sản xuất nguyên liệu. 

B. Điểm cong nghiệp.

C. Vùng công nghiệp.       

D. Phân bố dân cư.

Câu 28 : Ở các hoang mạc nhiệt đới ảnh hưởng thuận lợi đến loại hình giao thông nào? 

A. Đường sắt.   

B. Đường sông.

C. Đường ô tô.      

D. Gia súc, lạc đà.

Câu 29 : Để phát triển kinh tế -  xã hội miền núi, giao thông cần đi trước một bước vì: 

A. Thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi, miền núi với đồng bằng.

B. Tạo điều kiện khai thác thế mạnh to lớn của miền núi.

C.

Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi. 

D. Tất cả các ý trên.

Câu 30 : Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là: 

A. Công nghiệp điện lực

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp cơ khí.  

D. Công nghiệp điện tử tin học.

Câu 31 : Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên lượng chuyên môn hóa. Đó là đặc điểm của: 

A. điểm công nghiệp.   

B. Khu công nghiệp tập trung.

C. trung tâm công nghiệp.  

D. Vùng công nghiệp.

Câu 32 : Các ngành công nghiệp nhóm A có đặc điểm nào sau đây? 

A. Phải tập trung ở các thành phố lớn vì cần nhiều lao động.

B. Có vốn đầu tư và quy mô sản xuất lớn.

C.

Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của con người. 

D. Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ.

Câu 33 : Chất lượng sản phẩm giao thông vận tải được đo bằng: 

A. tốc độ chuyên chở. 

B. Sự tiện nghi.    

C. Sự an toàn.  

D. Các ý đều đúng.

Câu 34 :  Điểm công nghiệp có mặt tích cực: 

A. có tính cơ động, dễ ứng phó với các sự cố.          

B. Dễ thay đổi thiết bị.

C. không ràng buộc, không làm ảnh hưởng đến các xí nghiệp khác.       

D. Các ý đều đúng.

Câu 35 : Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lí thuận lợi là hình thức: 

A. điểm công nghiệp. 

B. Khu công nghiệp tập trung.

C. trung tâm công nghiệp. 

D. Vùng công nghiệp.

Câu 36 : Ở các nước đang phát triển, tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ là: 

A. dưới 20%.  

B. dưới 30%.   

C. trên 40%.     

D. Khoảng 35%.

Câu 37 :  Số hành khách tính bằng người.km và số tấn hàng hóa tính bằng tấn.km được gọi là:  

A. Khối lượng luân chuyển. 

B. Khối lượng vận chuyển.

C.  Khối lượng luân chuyển và vận chuyển.  

D. Cự ly vận chuyển trung bình

Câu 38 :  Điểm công nghiệp có mặt hạn chế: 

A.  Tốn kém nhiều vào đầu tư cơ sở hạ tầng.

B. Không tận dụng được các phế liệu, giá thành sản phẩm cao.

C. không liên hệ về kĩ thuật, kinh tế với các xí nghiệp khác.  . 

D. Tất cả đều đúng

Câu 39 : Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B là dựa vào:  

A. Tính chất và đặc điểm.

B. Trình độ phát triển. 

C. Công dụng kinh tế của sản phẩm.  

D. Lịch sử phát triển của các ngành. 

Câu 40 : “Điểm công nghiệp” được hiểu là:  

A. Một đặc khu kinh tế. 

B. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp

C. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.  

D. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.

Câu 41 : Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì:  

A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa.  

B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao. 

C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển.  

D. Sự phân công lao động quốc tế.

Câu 43 : Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải:  

A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải.  

B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải. 

C. Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải.  

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 44 : Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ:  

A. Dầu khí 

B. Than đá 

C. Củi, gỗ  

D. Sức nước.

Câu 45 : Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành:  

A. Công nghiệp nặng  

B. Công nghiệp nhẹ

C. Công nghiệp vật liệu 

D. Công nghiệp chế biến

Câu 46 : Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nước?  

A. Công nghiệp cơ khí. 

B. Công nghiệp hóa chất. 

C. Công nghiệp điện tử - tin học.  

D. Công nghiệp năng lượng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247