A. dân sự.
B. hình sự.
C. hành chính.
D. kỉ luật.
A. Bản chất giáo dục của pháp luật.
B. Bản chất xã hội của pháp luật.
C. Bản chất văn hóa của pháp luật.
D. Bản chất giai cấp của pháp luật.
A. kỉ luật.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. hành chính.
A. Tòa án.
B. Nhà nước.
C. Chính phủ.
D. Quốc hội.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. chức năng của pháp luật.
B. đặc trưng của pháp luật.
C. bản chất của pháp luật.
D. vai trò của pháp luật.
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quy định phổ thông.
A. Sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng không rõ nguồn gốc.
B. Không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn theo hợp đồng.
C. Công chức nhà nước vi phạm các điều cấm công chức làm.
D. Cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại nghiêm trọng sức khỏe người khác.
A. Luật dân sự.
B. Luật và chính sách.
C. Hiến pháp.
D. Hiến pháp và luật.
A. nghĩa vụ trong kinh doanh.
B. quyền tự chủ trong kinh doanh.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. quyền lao động của công dân.
A. bị xử lí theo quy định của pháp luật.
B. chịu trách nhiệm hành chính.
C. chịu trách nhiệm hình sự.
D. bị truy tố và xét xử trước tòa.
A. Bình đẳng trước pháp luật.
B. Bình đẳng về quyền con người.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
A. giáo dục, răn đe.
B. khuyến khích, động viên.
C. tuyên truyền, giáo dục.
D. giác ngộ tư tưởng.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. từ 16 tuổi trở lên.
B. viên chức nhà nước.
C. tất cả mọi người.
D. người vi phạm pháp luật.
A. Bình đẳng trong xã hội.
B. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. Bình đẳng về quyền.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ.
A. tùy vào nguyện vọng của cá nhân học sinh.
B. tùy thuộc vào khả năng, hoàn cảnh của mỗi người.
C. phụ thuộc vào người đứng đầu tổ chức.
D. giữa các học sinh cùng lớp.
A. Tất cả mọi công dân trong xã hội.
B. Tất cả các giai cấp trong xã hội.
C. Một số người trong xã hội.
D. Một số giai cấp trong xã hội.
A. hình sự.
B. kỉ luật.
C. dân sự.
D. hành chính.
A. tuân thủ pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. Phong tục.
B. Pháp luật.
C. Đạo đức.
D. Lễ giáo.
A. hình sự.
B. hình chính.
C. dân sự.
D. kỉ luật.
A. áp dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. Sử dụng điện thoại khi đang điều khiển xe.
B. Kinh doanh nhưng không nộp thuế.
C. Đi xe vào đường ngược chiều.
D. Buôn bán động vật quý hiếm.
A. mọi người trong xã hội.
B. các giai cấp trong xã hội.
C. giai cấp cầm quyền.
D. mọi tầng lớp nhân dân.
A. ban hành pháp luật.
B. phổ biến pháp luật.
C. xây dựng pháp luật.
D. thực hiện pháp luật.
A. xã hội.
B. Nhà nước.
C. gia đình.
D. mỗi người.
A. trách nhiệm công dân.
B. quyền và nghĩa vụ.
C. nghĩa vụ và lợi ích.
D. quyền của công dân.
A. cơ quan.
B. đơn vị.
C. pháp luật.
D. tòa án.
A. mọi công dân trong xã hội.
B. chủ thể vi phạm pháp luật.
C. cá nhân và tổ chức trong xã hội.
D. mọi hành vi trái pháp luật.
A. tính ổn định, lâu dài của pháp luật.
B. tính quyền lực, bắt buộc chung của pháp luật.
C. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật.
D. tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
A. Ông K và ông M.
B. Ông K, bà N và anh S.
C. Ông M và anh S.
D. Ông K, ông M và anh S.
A. Thanh tra Nhà nước.
B. Chính phủ.
C. Quốc hội.
D. Mặt trận tổ quốc.
A. Pháp lệnh.
B. Lệnh.
C. Hiến pháp.
D. Luật.
A. Nhà nước và công dân.
B. toàn xã hội.
C. Nhà nước và xã hội.
D. mọi công dân.
A. Bố của H là người vi phạm, H thì không.
B. H và bố không vi phạm pháp luật.
C. H và bố đều là người vi phạm pháp luật.
D. H là người vi phạm, bố của H thì không.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247