A. Chỗ thờ cúng bố trí ở gần khu vực vệ sinh
B. Khu vực ăn uống được bố trí ở gần bếp
C. Chỗ để xe được bố trí ở nơi an toàn
D. Chỗ ngủ nghỉ được bố trí ở nơi yên tĩnh
A. Hoa đẹp, mắc tiền
B. Hoa đẹp, có nhiều màu sắc, bền
C. Hoa không tàn, có mùi thơm
D. Hoa được làm với kĩ thuật phức tạp
A. Dạng thẳng đứng, bình cao, ít hoa
B. Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa
C. Dạng tỏa tròn, bình thấp, nhiều hoa
D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa
A. Cây vạn niên thanh, cây khế, cây sứ
B. Cây tùng, cây dương xỉ, cây đào
C. Cây hoa giấy, cây tùng, cây tắc
D. Cây hoa lan, cây hoa mai, cây hoa cúc
A. Chậu phù hợp với cây, với vị trí cần trang trí
B. Trang trí nhiều cây trong phòng ngủ
C. Trang trí một chậu cây to trên kệ tủ
D. Trang trí cây ngay giữa lối đi
A. Lá lưỡi hổ, lá điều, lá xoài
B. Lá bàng, lá râm bụt, lá măng
C. Lá trầu bà, lá đinh lăng, lá dương xỉ
D. Lá lúa, lá tre, lá mía
A. Cây hấp thụ khói bụi, CO2
B. Cây hấp thụ khí oxi
C. Cây có thể hô hấp
D. Cây xanh có thể điều hòa khí hậu
A. Màn gió, giường to
B. Bố trí nhiều đồ đạc có kích thước lớn
C. Đồ đạc nhiều công dụng, tủ âm tường
D. Ghế salon, bàn dài
A. Tạo sự vui mắt
B. Tạo vẻ râm mát, che khuất
C. Tạo sự duyên dáng cho ngôi nhà
D. Tạo cảm giác dễ chịu, thoải mái
A. Làm nhà bếp
B. Ở và sinh hoạt
C. Thờ cúng
D. Để dụng cụ lao động
A. 10 cm-> 14 cm
B. 23 cm-> 33 cm
C. 24 cm-> 36 cm
D. 24 cm-> 48 cm
A. Làm cho căn phòng tạo cảm giác rộng
B. Tăng vẻ sáng sủa cho căn phòng
C. Làm cho căn phòng có vẻ chật đi
D. Che khuất, tạo vẻ đẹp cho ngôi nhà
A. Bình cắm
B. Bàn ủi
C. Bàn chông
D. Kéo
A. Dùng để soi
B. Dùng để trang trí
C. Tạo vẻ râm mát, có tác dụng che khuất
D. Tạo cảm giác rộng rãi cho căn phòng
A. Cắt và cắm các cành phụ
B. Cắt và cắm các cành chính
C. Mua hoa tươi, cành tươi
D. Thêm cành và lá vào bình hoa
A. 10 cm-> 14 cm
B. 22 cm-> 33 cm
C. 28 cm-> 36 cm
D. 28 cm-> 42 cm
A. Che khuất, che bớt nắng, gió, tạo vẻ đẹp
B. Tăng vẻ sáng sủa cho căn phòng
C. Làm cho căn phòng có vẻ chật đi
D. Làm cho căn phòng tạo cảm giác rộng
A. Vải sợi thiên nhiên, hóa học
B. Vải sợi pha, hóa học
C. Vải sợi thiên nhiên, pha
D. Vải sợi thiên nhiên, pha, hóa học
A. Vải trơn
B. Vải có màu sáng
C. Vải có màu sẫm
D. Vải có màu tím đỏ
A. quần áo
B. giày dép, nón
C. áo quần và một số vật dụng đi kèm
D. quần áo, nón
A. sử dụng trang phục phù hợp
B. công việc dễ dàng
C. gầy đi hoặc béo lên
D. giặt phơi, bảo quản cẩn thận
A. trang nhã, lịch sự
B. tươi sáng, rộng rãi
C. hình vẽ sinh động, sát người
D. tối sẫm, cầu kì
A. Vải cotton và vải polyester
B. Vải visco
C. Vải polyester
D. Vải tơ tằm
A. Tạo ra nguồn thu nhập
B. Chi tiêu
C. Làm công việc nội trợ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
A. Màu đen, màu tím
B. Màu đen, màu trắng
C. Màu trắng, màu vàng
D. Màu đỏ, màu xanh
A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
B. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
C. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta
A. Mặc thật diện
B. Mặc quần áo sẫm màu, đi dày ba ta
C. Đi dép cao gót
D. Mặc quần áo may cầu kì, sát người
A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
A. Một số chất hóa học lấy từ gỗ, tre, dầu mỏ, than đá...
B. Kén tằm, sợi len,...
C. Sợi bông, lanh, đay, gai...
D. Lông cừu
A. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn không đều nhau
B. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn đều nhau
C. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi cách đều nhau
D. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi không đều nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247