Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020 - Trường THCS Trưng Vương

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020 - Trường THCS Trưng Vương

Câu 1 : Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải cotton

D. Vải tơ tằm

Câu 2 : Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?

A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát

B. Vải phồng, giữ ấm

C. Vải có độ hút ẩm thấp

D. Vải mềm, dễ rách

Câu 3 : Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải

A. 35% cotton, 65% polyeste

B. 100% xatanh

C. 100% cotton

D. 100% nilon

Câu 4 : Vải nào bị cứng lại trong nước?

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải tơ tằm

D. Vải sợi nhân tạo

Câu 5 : Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí

A. yên tĩnh

B. trang nghiêm

C. sáng, thoáng

D. sắp xếp thật ít đồ đạc

Câu 6 : Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp cần chú ý

A. sắp xếp đồ đạc hợp lý, không chừa lối đi

B. không cần sắp xếp, chừa lối đi

C. không cần sắp xếp, không chừa lối đi

D. sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi

Câu 7 : Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn

A. cắm dạng thẳng, bình cao, ít hoa

B. cắm dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa

C. cắm dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa

D. cắm dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa

Câu 8 : Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?

A. Em cất vào nơi đã quy định sẵn

B. Tiện đâu em để đó

C. Em cất vào một vị trí bất kì trong nhà

D. Em không cần cất giữ

Câu 9 : Loại vải nào sau đây khi ngâm nước bị cứng lại?

A. Vải thiên nhiên

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi nhân tạo

D. Vải tơ tằm

Câu 10 : Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải sợi bông vì:

A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát

B. Vải có độ hút ẩm thấp

C. Vải phồng, giữ ấm

D. Vải mềm, dễ rách

Câu 11 : Đâu là vải sợi pha?

A. 100% silk

B. 35% cotton, 65% polyester

C. 100% cotton

D. 100% nilon

Câu 12 : Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo: 

A. Theo mốt mới nhất

B. Sang trọng, đắt tiền

C. Phù hợp lứa tuổi, vóc dáng, giá thành

D. Có đủ màu sắc, hoa văn

Câu 13 : Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên:

A. Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi

B. Không cần sắp xếp, chừa lối đi

C. Sắp xếp đồ đat hợp lý, không cần chừa lối đi

D. Không cần sắp xếp, không chừa lối đi

Câu 14 : Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn:

A. Dạng thẳng, bình cao, ít hoa

B. Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa

C. Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa

D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa

Câu 15 : Loại vải nào sau khi đốt tro bóp dễ tan?

A. Vải tơ tằm

B. Vải lụa nilon

C. Vải polyeste

D. Vải rayon

Câu 16 : Sau khi bóc vỏ kẹo nên làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ?

A. Tiện đâu vứt đó

B. Bỏ vào khe tủ trong nhà

C. Bỏ vào thùng rác và đổ rác vào nơi quy định

D. Vứt ra vườn rau khuất sau nhà

Câu 17 : Đâu là vải sợi tổng hợp?

A. 100% silk

B. 35% cotton, 65% polyester

C. 100% cotton

D. 100% nilon

Câu 18 : Khi lựa chọn chỗ thờ cúng, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí nào?

A. Trang nghiêm

B. Sáng, có nhiều ánh nắng

C. Yên tĩnh

D. Cần sắp xếp thật nhiều đồ đạc

Câu 19 : Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc:

A. Từ các dạng sợi có sẵn trong tự nhiên

B. Từ các dạng sợi do con người tạo ra

C. Từ sợi cây đay

D. Từ sợi tơ tằm

Câu 20 : Vải sợi thiên nhiên có tính chất:

A. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu

B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp

C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô

D. Ít thấm mồ hôi,khi đốt tro vón cục

Câu 21 : Chức năng của trang phục:

A. Giúp con người chống nóng

B. Bảo vệ và làm đẹp cho con người

C. Giúp con người chống lạnh

D. Làm tăng vẻ đẹp cho con người

Câu 22 : Người béo và lùn nên mặc loại vải:

A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang

B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc

C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang

D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc

Câu 23 : Trang phục đẹp là trang phục:

A. Mốt cầu kỳ, đắt tiền

B. Có màu sắc lòe loẹt, rộng thùng thình

C. Hài hòa về màu sắc, phù hợp với công việc

D. Phải có nhiều vật dụng đi kèm

Câu 24 : Mục đích của việc là (ủi) là:

A. Làm quần áo thơm hơn 

B. Làm quần áo phẳng

C. Làm quần áo lâu hỏng hơn

D. Làm cho gián,bọ không cắn phá quần áo

Câu 26 : Vai trò của gia đình là:

A. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày

B. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ăn ngủ hàng ngày

C. Nơi sinh ra, lớn lên, nuôi dưỡng, giáo dục và chuẩn bị nhiều mặt cho tương lai

D. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày và cungcấp cho chúng ta nhiều thức ăn ngon

Câu 27 : Vải sợi thiên nhiên có tính chất:

A. ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu

B. giặt mau khô, hút ẩm thấp

C. hút ẩm cao, giặt lâu khô

D. ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục

Câu 28 : Chức năng của trang phục:

A. giúp con người chống nóng

B. bảo vệ và làm đẹp cho con người

C. giúp con người chống lạnh

D. làm tăng vẻ đẹp cho con người

Câu 29 : Người có dáng cao, gầy nên mặc trang phục:

A. áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụn

B. may sát cơ thể, tay chéo

C. đường may dọc theo thân áo, tay chéo

D. kiểu may sát cơ thể, tay bồng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247