A. không thay đổi
B. mạnh
C. yếu
D. trung bình
A. Làm thay đổi thành phần và tính chất hoá học của đá và khoáng vật
B. Là quá trình diễn ra với tốc độ nhanh, nhất là trên bề mặt Trái Đất
C. Là quá trình diễn ra với tốc độ chậm, chủ yếu trên bề mặt đất
D. Dưới tác động của mài mòn, các vật liệu được vận chuyển đi rất xa khỏi vị trí ban đầu
A. Phản hồi sóng vô tuyến điện, bảo vệ Trái Đất.
B. Hút tia cực tím của mặt trời, bảo vệ thế giới hữu cơ trên mặt đất.
C. Chống các tác nhân phá hoại từ vũ trụ, bảo vệ về mặt đất.
D. Bảo vệ Trái Đất và sự sống cho con người.
A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa
B. Chí tuyến hải dương và xích đạo
C. Bắc xích đạo và Nam xích đạo
D. Chí tuyến lục địa và xích đạo
A. loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng tây nam tính chất gió nóng ẩm.
B. loại gió thổi vào mùa đông theo hướng Đông Bắc tính chất gió lạnh khô.
C. loại gió thổi theo mùa hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau.
D. loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như không thay đổi.
A. hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ biển vào đất liền.
B. hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ đất liền ra biển.
C. hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi theo ngày và đêm.
D. hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi theo mùa trong năm.
A. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.
B. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa.
C. nơi sinh sống của con người.
D. lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành trồng trọt.
A. Chế độ mưa.
B. Địa hình.
C. Thực vật.
D. Hồ, đầm.
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Phi.
D. Châu Mĩ.
A. Độ tơi xốp của đất.
B. Lượng chất dinh dưỡng trong đất.
C. Thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất.
D. Khả năng thẩm thấu nước và không khí của đất.
A. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.
B. sự thay đổi mùa trong năm.
C. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm.
D. sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ.
A. bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí di chuyển ngược chiều nhau.
B. bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học.
C. bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý.
D. bề mặt ngăn cách giữa một khối khí với mặt đất nơi khối khí đó hình thành.
A. các đai áp cao nằm ở bán cầu bắc, các đại áp thấp nằm ở bán cầu Nam.
B. các đai áp thấp nằm ở bán cầu bắc, các đại áp cao nằm ở bán cầu Nam.
C. các đại áp cao và áp thấp nằm xen kẽ và đối xứng qua đại áp thấp xích đạo.
D. các đại áp cao và áp thấp nằm xen kẽ và đối xứng qua đường xích đạo.
A. Các dòng biển.
B. Gió thổi.
C. Động đất, núi lửa.
D. Hoạt động của tàu bè, khai thác dầu...
A. tây bắc ở bán cầu Bắc, tây nam ở bán cầu Nam.
B. hướng tây bắc ở cả hai bán cầu.
C. hướng tây nam ở cả hai bán cầu.
D. tây nam ở bán cầu Bắc, tây bắc ở bán cầu Nam.
A. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
B. Do hình dạng mặt chiếu
C. Do vị trí tiếp xúc mặt chiếu
D. Do đặc điểm lưới chiếu
A. khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của đối tượng địa lí.
B. số lượng (quy mô), cấu trúc, chất lượng của đối tượng địa lí.
C. giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí.
D. hướng di chuyển của đối tượng địa lí.
A. các Dải Ngân Hà, các hành tinh, vệ tinh, các đám bụi, khí.
B. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, các đám bụi, khí.
C. rất nhiều Thiên thể (các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh,…) cùng với bụi khí và bức xạ điện từ.
D. các Thiên Hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh, khác đám bụi, khí.
A. Tp. Hồ Chí Minh.
B. Nha Trang.
C. Vinh.
D. Hà Nội.
A. Tầng đá trầm ích, tầng granit, tầng badan.
B. Tầng đá trầm ích, tầng badan, tầng granit.
C. Tầng granit, tầng đá trầm ích, tầng badan.
D. Tầng badan, tầng đá trầm ích, tầng granit.
A. Độ cao của các đỉnh núi tăng lên
B. Thay đổi mực nước đại dương ở nhiều nơi
C. Diện tích của đồng bằng tăng lên
D. Các hiện tượng động đất, núi lửa hoạt động mạnh
A. Frong địa cực
B. Frong ôn đới
C. Frong nội tuyến
D. Frong xích đạo
A. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất.
B. Lượng mưa trung bình năm nhỏ nhất.
C. Biên độ nhiệt độ giữa các tháng trong năm cao nhất.
D. Mưa tập trung vào mùa đông.
A. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong.
B. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
C. lớp nhân trong, lớp Manti, lớp vỏ lục địa.
D. lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lớp nhân.
A. Từ 5 đến 50km.
B. Từ 5 đến 60km.
C. Từ 5 đến 70km.
D. Từ 5 đến 80km.
A. 3450km.
B. 3460km.
C. 3470km.
D. 3480km.
A. 1a; 2c; 3d; 4b.
B. 1a; 2d; 3c; 4b.
C. 1c; 2a; 3d; 4b.
D. 1c; 2d; 3b; 4a.
A. độ dày lớn hơn, không có tầng granit.
B. độ dày nhỏ hơn, có tầng granit.
C. độ dày lớn hơn, có tầng granit.
D. độ dày nhỏ hơn, không có tầng granit.
A. sự tự quay của trái đất theo hướng từ Tây sang Đông.
B. sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
C. sự tự quay của Trái Đất và sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời.
D. sự hoạt động của các dòng đối lưu vật chất nóng chảy trong lòng trái đất.
A. Sự phân hủy của các chất phóng xạ.
B. Sự chuyển dịch và sắp xếp lại vật chất cấu tạo bên trong Trái Đất.
C. Sự ma sát vật chất bên trong Trái Đất.
D. Các hoạt động ở bên trong Trái Đất sinh ra năng lượng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247