Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Địa lý Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 10 năm 2020 - Trường THPT Tây Thạnh

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 10 năm 2020 - Trường THPT Tây Thạnh

Câu 1 : Nhiệt độ của nước càng cao thì sức hòa tan của nước càng như thế nào?

A. không thay đổi

B. mạnh

C. yếu

D. trung bình

Câu 2 : Qúa trình mài mòn có đặc điểm là gì?

A. Làm thay đổi thành phần và tính chất hoá học của đá và khoáng vật

B. Là quá trình diễn ra với tốc độ nhanh, nhất là trên bề mặt Trái Đất

C. Là quá trình diễn ra với tốc độ chậm, chủ yếu trên bề mặt đất

D. Dưới tác động của mài mòn, các vật liệu được vận chuyển đi rất xa khỏi vị trí ban đầu

Câu 3 : Lớp Ôzôn có tác dụng gì?

A. Phản hồi sóng vô tuyến điện, bảo vệ Trái Đất.

B. Hút tia cực tím của mặt trời, bảo vệ thế giới hữu cơ trên mặt đất.

C. Chống các tác nhân phá hoại từ vũ trụ, bảo vệ về mặt đất.

D. Bảo vệ Trái Đất và sự sống cho con người.

Câu 4 : Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí nào?

A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa

B. Chí tuyến hải dương và xích đạo

C. Bắc xích đạo và Nam xích đạo

D. Chí tuyến lục địa và xích đạo

Câu 5 : Nêu định nghĩa của gió mùa?

A. loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng tây nam tính chất gió nóng ẩm.

B. loại gió thổi vào mùa đông theo hướng Đông Bắc tính chất gió lạnh khô.

C. loại gió thổi theo mùa hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau.

D. loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như không thay đổi.

Câu 6 : Gió biển và gió đất là loại gió gì?

A. hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ biển vào đất liền.

B. hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ đất liền ra biển.

C. hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi theo ngày và đêm.

D. hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi theo mùa trong năm.

Câu 7 : Định nghĩa thổ nhưỡng là gì?

A. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.

B. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa.

C. nơi sinh sống của con người.

D. lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành trồng trọt.

Câu 10 : Đá mẹ là nguồn cung cấp chất vô cơ trong đất , có vai trò quyết định tới điều gì?

A. Độ tơi xốp của đất.

B. Lượng chất dinh dưỡng trong đất.

C. Thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất.

D. Khả năng thẩm thấu nước và không khí của đất.

Câu 11 : Nguyên nhân hình thành quy luật địa đới trên Trái Đất là gì?

A. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.

B. sự thay đổi mùa trong năm.

C. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm.

D. sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ.

Câu 12 : Định nghĩa frông khí quyển?

A. bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí di chuyển ngược chiều nhau.

B. bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học.

C. bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý.

D. bề mặt ngăn cách giữa một khối khí với mặt đất nơi khối khí đó hình thành.

Câu 13 : Trên trái đất các đai áp cao và áp thấp phân bố như thế nào?

A. các đai áp cao nằm ở bán cầu bắc, các đại áp thấp nằm ở bán cầu Nam.

B. các đai áp thấp nằm ở bán cầu bắc, các đại áp cao nằm ở bán cầu Nam.

C. các đại áp cao và áp thấp nằm xen kẽ và đối xứng qua đại áp thấp xích đạo.

D. các đại áp cao và áp thấp nằm xen kẽ và đối xứng qua đường xích đạo.

Câu 14 : Nguyên nhân chủ yếu nào tạo nên sóng biển?

A. Các dòng biển.

B. Gió thổi.

C. Động đất, núi lửa.

D. Hoạt động của tàu bè, khai thác dầu...

Câu 15 : Cho hình vẽ sau:

A. tây bắc ở bán cầu Bắc, tây nam ở bán cầu Nam.

B. hướng tây bắc ở cả hai bán cầu.

C. hướng tây nam ở cả hai bán cầu.

D. tây nam ở bán cầu Bắc, tây bắc ở bán cầu Nam.

Câu 16 : Cơ sở phân chia thành các loại phép chiếu: phương vị, hình nón, hình trụ là do đâu?

A. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện

B. Do hình dạng mặt chiếu

C. Do vị trí tiếp xúc mặt chiếu

D. Do đặc điểm lưới chiếu

Câu 17 : Phương pháp kí hiệu không chỉ xác định vị trí của đối tượng địa lí mà còn thể hiện được yếu tố nào?

A. khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của đối tượng địa lí.

B. số lượng (quy mô), cấu trúc, chất lượng của đối tượng địa lí.

C. giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí.

D. hướng di chuyển của đối tượng địa lí.

Câu 18 : Hệ Mặt Trời bao gồm những phần nào?

A. các Dải Ngân Hà, các hành tinh, vệ tinh, các đám bụi, khí.

B. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, các đám bụi, khí.

C. rất nhiều Thiên thể (các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh,…) cùng với bụi khí và bức xạ điện từ.

D. các Thiên Hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh, khác đám bụi, khí.

Câu 20 : Theo thứ tự từ trên xuống, các tầng đá ở lớp võ Trái Đất lần lượt là những tầng nào?

A. Tầng đá trầm ích, tầng granit, tầng badan.

B. Tầng đá trầm ích, tầng badan, tầng granit.

C. Tầng granit, tầng đá trầm ích, tầng badan.

D. Tầng badan, tầng đá trầm ích, tầng granit.

Câu 21 : Biểu hiện rõ rệt nhất của sự vận động theo phương thẳng đứng ở lớp vỏ Trái Đất là gì?

A. Độ cao của các đỉnh núi tăng lên

B. Thay đổi mực nước đại dương ở nhiều nơi

C. Diện tích của đồng bằng tăng lên

D. Các hiện tượng động đất, núi lửa hoạt động mạnh

Câu 22 : FA được gọi là Frong gì?

A. Frong địa cực

B. Frong ôn đới

C. Frong nội tuyến

D. Frong xích đạo

Câu 23 : Kiểu khí hậu địa trung hải có đặc điểm nổi bật so với các kiểu khí hậu khác là gì?

A. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất.

B. Lượng mưa trung bình năm nhỏ nhất.

C. Biên độ nhiệt độ giữa các tháng trong năm cao nhất.

D. Mưa tập trung vào mùa đông.

Câu 24 : Trái Đất gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong bao gồm những lớp nào?

A. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong.

B. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.

C. lớp nhân trong, lớp Manti, lớp vỏ lục địa.

D. lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lớp nhân.

Câu 25 : Lớp vỏ Trái Đất có độ dày bao nhiêu?

A. Từ 5 đến 50km.

B. Từ 5 đến 60km.

C. Từ 5 đến 70km.

D. Từ 5 đến 80km.

Câu 26 : Nhân Trái Đất có độ dày bao nhiêu?

A. 3450km.

B. 3460km.

C. 3470km.

D. 3480km.

Câu 28 : So với vỏ lục địa thì vỏ đại dương có độ dày như thế nào?

A. độ dày lớn hơn, không có tầng granit. 

B. độ dày nhỏ hơn, có tầng granit.

C. độ dày lớn hơn, có tầng granit.

D. độ dày nhỏ hơn, không có tầng granit.

Câu 29 : Cơ chế làm cho các mảng kiến tạo có thể dịch chuyển được trên lớp Manti là gì?

A. sự tự quay của trái đất theo hướng từ Tây sang Đông.

B. sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.

C. sự tự quay của Trái Đất và sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời.

D. sự hoạt động của các dòng đối lưu vật chất nóng chảy trong lòng trái đất.

Câu 30 : Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là do đâu?

A. Sự phân hủy của các chất phóng xạ.

B. Sự chuyển dịch và sắp xếp lại vật chất cấu tạo bên trong Trái Đất.

C. Sự ma sát vật chất bên trong Trái Đất.

D. Các hoạt động ở bên trong Trái Đất sinh ra năng lượng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247