A. Khoảng cách giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.
B. Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì sóng
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. Quãng đường sóng truyền được trong 1 giây.
A. 15 rad/s
B. 10 rad/s
C. 5 rad/s
D. 20 rad/s
A. 8N
B. 4N
C. 0,8N
D. 0,4N
A. Vuông góc với phương truyền sóng
B. Là phương thẳng đứng
C. Là phương ngang
D. Trùng với phương truyền sóng
A. 4πs
B. 2s
C. 0,5s
D. 0,5πs
A. Biên độ của lực cưỡng bức
B. Pha ban đầu của lực cưỡng bức
C. Chu kì của lực cưỡng bức
D. Lực cản môi trường
A. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
B. Bằng thế năng của ật khi vật đến vị trí biên
C. Giảm khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên
D. Bằng tổng động năng và thế năng của vật
A. Tần số tăng dần theo thời gian
B. Chu kì tăng dần theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Vận tốc biến đổi theo hàm bậc nhất của thời gian
A. Ngược pha so với li độ
B. Cùng pha so với li độ
C. Sớm pha π/2 so với li độ
D. Trễ pha π/2 so với li độ
A. f=4f0
B. f=f0
C. f=0,5f0
D. f=2f0
A. 6 cm
B. 9cm
C. 3 cm
D. 5 cm
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 6 cm
A. 25 cm
B. 0,25 cm
C. 2,5 cm
D. 2,5 m
A. 0,025 J
B. 0,0016 J
C. 0,04J
D. 0,009 J
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng
A. 0,5m
B. 2,5m
C. 2,0m
D. 1,0m
A. 5 nút, 4 bụng
B. 4 nút, 4 bụng
C. 8 nút, 8 bụng
D. 9 nút, 8 bụng
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
A. Vector gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vector vận tốc và vector gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vector gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vector vận tốc và vector gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
A. hình sin
B. parabol
C. elip
D. thẳng
A. \({{U_2} = 440V;{I_2} = 4A}\)
B. \({{U_2} = 440V;{I_2} = 1A}\)
C. \({{U_2} = 110V;{I_2} = 1A}\)
D. \({{U_2} = 110V;{I_2} = 4A}\)
A. \({60{\rm{\Omega }}\,\,\,{\mkern 1mu} hay{\mkern 1mu} \,\,\,106,7{\rm{\Omega }}}\)
B. \({60{\rm{\Omega }}{\mkern 1mu} \,\,\,hay{\mkern 1mu} \,\,\,160{\rm{\Omega }}}\)
C. \({60{\rm{\Omega }}\,\,\,{\mkern 1mu} hay\,\,\,{\mkern 1mu} 30{\rm{\Omega }}}\)
D. \({60{\rm{\Omega }}{\mkern 1mu} \,\,\,hay{\mkern 1mu} \,\,\,180{\rm{\Omega }}}\)
A. n = 300 vòng/phút
B. n = 500 vòng/phút
C. n = 600 vòng/phút
D. n = 1000 vòng/phút
A. 55Ω
B. 110Ω
C. 50Ω
D. 25Ω
A. \({\omega = \frac{1}{{LC}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} }\)
B. \({\omega = \sqrt {\frac{L}{C}} }\)
C. \({\omega = \sqrt {LC} }\)
D. \({\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}}\)
A. cuộn dây có điện trở.
B. cuộn cảm thuần.
C. tụ điện.
D. điện trở thuần.
A. 50 lần
B. 150 lần
C. 100 lần
D. 200 lần
A. sớm hơn
B. trễ hơn
C. cùng pha
D. ngược pha
A. 200W
B. 300W
C. 50W
D. 100W
A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
A. N/m2
B. W/m
C. W/m2
D. B(Ben)
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng tần số, cùng phương.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A. héc
B. kilogam
C. mét
D. giây
A. rắn, lỏng và khí
B. chân không, rắn và lỏng
C. lỏng, khí và chân không
D. khí, chân không và rắn
A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
A. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}\)
B. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} - {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}\cos {\varphi _1} - {A_2}\cos {\varphi _2}}}\)
C. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}\)
D. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\cos {\varphi _1} - {A_2}\cos {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} - {A_2}\sin {\varphi _2}}}\)
A. kích thích ban đầu
B. vật nhỏ của con lắc
C. ma sát
D. lò xo
A. (2k+1)λ, với k=0,±1,±2,...
B. 2kλ, với k=0,±1,±2,...
C. kλ, với k=0,±1,±2,...
D. (2k+0,5)λ, với k=0,±1,±2,...
A. yăng 4 lần
B. không đổi
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
A. A/4
B. A√3/2
C. A/2
D. A√2/2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247