A. Rừng nhiệt đới ẩm, xavan và cây bụi.
B. Thảo nguyên, rừng hỗn hợp.
C. Hoang mạc, rừng lá kim.
D. Thảo nguyên, hoang mạc.
A. Sông Trường Giang.
B. Sông Mê Kông.
C. Sông Ô-bi.
D. Sông Hằng.
A. Địa hình núi cao gây khó khăn cho việc phát triển sản xuất nông nghiệp.
B. Địa hình núi cao gây khó khăn cho việc phát triển sản xuất nông nghiệp.
C. Địa hình núi cao là nơi thường xảy ra các thiên tai như động đất, núi lửa.
D. Địa hình núi cao thường là nơi có khí hậu lạnh giá, khắc nghiệt
A. Aixơlen.
B. A-lê-út.
C. A-xo.
D. Xi-bia.
A. Nam Á hướng Tây Bắc - Đông Nam và Nam Á hướng Đông Bắc - Tây Nam.
B. Đông Nam Á hướng Đông Bắc - Tây Nam và Nam Á hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. Đông Nam Á và Nam Á có cùng hướng Đông Bắc - Tây Nam.
D. Đông Nam Á và Nam Á có cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam.
A. Ai-xơ-len.
B. Ô-xtrây-li-a.
C. Ha-oai.
D. I-ran.
A. Tây Bắc - Đông Nam.
B. Đông Bắc - Tây Nam.
C. Tây Đông Nam - Tây Bắc.
D. Nam - Đông Bắc.
A. Đông Nam Á hướng Đông Bắc - Tây Nam, Nam Á hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. Đông Nam Á hướng Tây Nam - Đông Bắc, Nam Á hướng Tây Nam - Đông Bắc.
C. Đông Nam Á hướng Tây Nam - Đông Bắc, Nam Á hướng Đông Bắc - Tây Nam.
D. Đông Nam Á hướng Tây Bắc - Đông Nam, Nam Á hướng Tây Nam - Đông Bắc.
A. Tây Bắc - Đông Nam.
B. Đông Nam - Tây Bắc.
C. Đông Bắc - Tây Nam.
D. Tây Nam - Đông Bắc.
A. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất thế giới.
B. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ nhì thế giới.
C. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ ba thế giới.
D. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ tư thế giới.
A. Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á.
B. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á.
C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.
A. rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu.
B. Châu Á có nhiều Châu Á tiếp giáp với châu Âu và châu Phi.
C. Châu Á tiếp giáp với ba đại dương lớn, có đường bờ biển dài.
D. Châu Á có nhiều đổng bằng chùng tộc.
A. Tây Á, Bắc Á và Đông Bắc Á.
B. Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á
C. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á.
D. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á
A. Tô-ki-ô của Nhật Bản.
B. Xơ-un của Hàn Quốc.
C. Bắc Kinh của Trung Quốc.
D. Niu Đê-li của Ấn Độ.
A. 85 người/km2.
B. 10 ngưòi/km2.
C. 75 người/km2
D. 50 người/km2.
A. Kinh tế chậm phát triển do kĩ thuật lạc hậu.
B. Đạt trình độ phát triển cao của thế giới về sản xuất nông nghiệp, thủ công nghiệp.
C. Đạt trình độ phát triển cao về sản xuât công nghiệp.
D. Kinh tế chậm phát triển do chiến tranh.
A. Thảm len.
B. Gia vị và hương liệu
C. Tơ lụa.
D. Vải bông.
A. Không áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
B. Xảy ra khủng hoàng kinh tế.
C. Chính trị không ổn định, xảy ra nội chiến liên miên.
D. Chính sách khai thác, bóc lột thuộc địa cùa các nước thực dân phương Tây cùng với chế độ phong kiến trong nước thối nát.
A. Nhờ cuộc cải cách Minh Trị (1868) mở rộng quan hệ với các nước tư bản phương Tây, giải phóng mọi ràng buộc lỗi thời của chế độ phong kiến, làm cho kinh tế phát triển.
B. Nhờ chính sách hoà hoãn của chính phủ Nhật Bản với các nước tư bản phương Tây.
C. Nhật Bản đem quân tấn công các nước thực dân phương Tây và giành thắng lợi.
D. Nhật Bản là một quốc đáo, ít khoáng sản, nhiều thiên tai nên các nước thực dân phương Tây không xâm lược.
A. 100,2 lần.
B. 102,3 lần.
C. 105,4 lần.
D. 107,5 lần.
A. Nước có nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện.
B. Nước công nghiệp mới.
C. Nước nông - công nghiệp.
D. Nước nông nghiệp.
A. Hầu hết các nước có nền kinh tế phát triển khá cao.
B. Có nhiều quốc gia có mức thu nhập cao so với thế giới.
C. Các quốc gia có mức thu nhập thấp, đời sống nhân dân nghèo khổ còn chiếm tỉ lệ cao.
D. Nền kinh tế các nước đều bị kiệt quệ, đời sống nhân dân vô cùng cực khổ.
A. Trung Quốc là một đất nước rộng lớn.
B. Trung Quốc là một quốc gia đông dân.
C. Lúa gạo và lúa mì đều có nguồn gốc từ Trung Quốc.
D. Phía Đông Trung Quốc có khí hậu cận nhiệt gió mùa nóng ấm, địa hình đồng bằng, đất đai màu mỡ phù hợp với cây lúa gạo, còn phía Tây Trung Quốc có khí hậu cận nhiệt lục địa khô hơn, địa hình sơn nguyên cao thích nghi với cây lúa mì.
A. Chà là
B. Lúa mì
C. Dừa
D. nông
A. Tuần lộc thích nghi với địa hình cao ờ khu vực Bắc Á.
B. Loài tuần lộc thích nghi với điều kiện khí hậu râ't giá lạnh ở khu vực Bắc Á.
C. Loài tuần lộc thường sinh sống chủ yếu ở vùng ven biển (khu vực Bắc Á có đường bờ biến dài).
D. Khu vực Bắc Á có nhiều sông lớn cung câp nguồn nước cho loài tuần lộc.
A. 21,4%.
B. 78,6%.
C. 0,05%.
D. 99,95%.
A. Rất phát triển.
B. Lạc hậu, thiếu máy móc, trang thiết bị tiên tiến
C. Công nghiệp khai khoáng phát triển ở nhiều nước, tạo nguồn nguyên liệu, nhiên liệu cho sản xuất trong nước và xuất khẩu.
D. Phát triển ngành công nghiệp hoá chất ở hầu hết các nước.
A. Đồng bằng.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Bồn địa.
D. Núi lửa.
A. Do vị trí nằm ở ven biển.
B. Do vị trí nằm ở vùng vĩ độ cao.
C. Do vị trí có đường chí tuyến Bắc đi qua phần mở rộng của bán đảo này.
D. Do có nhiều dòng biển lạnh chảy qua.
A. Dầu mỏ.
B. Vàng.
C. U-ra-ni-um.
D. Than đá.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247