Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề ôn tập Chương 2 Đại số môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Lý Thường Kiệt

Đề ôn tập Chương 2 Đại số môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Lý Thường Kiệt

Câu 1 : Nếu a - b = c - b thì đáp án nào sau đây đúng?

A. a = b

B. a < b

C. a > b

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 2 : Cho b∈Z và x−(−b)=18. CHo biết x có kết quả nào sau đây?

A. 18+b

B. −18+b  

C. 18−b

D. −b−18

Câu 3 : Nếu x−c=a−(a+c+b) thì x có kết quả là:

A. x= −b

B. x=a−b+c

C. x = a + b - c

D. x= −a

Câu 6 : Tìm số nguyên p biết \( 27 - (5 - \left| {p + 1} \right|) = 31\)

A. p=8

B. p=−10

C. Không có giá trị thỏa mãn

D. p=8 hoặc p=−10

Câu 8 : Cho các phép tính hai số nguyên khác dấu như sau, hãy chọn câu sai

A. (−6).20= −120

B. 14.(−5)= −80 

C. (−35).8= −280

D. 25.(−20)= −500

Câu 9 : Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai

A. (−2019).2020<0 

B. (−2019).2018<0

C. 2018.(−2019)>0

D. (−2019).2020<−1

Câu 11 : Số giá trị x thuộc Z để (x2 - 5)(x2 - 25) < 0 là:

A. 8

B. 2

C. 0

D. Một kết quả khác

Câu 20 : Tìm  giá trị của x biết: (−8).x=160

A. x= −20

B. x = 5

C. x= −9

D. x=9

Câu 21 : Cho x∈Z và (−215+x)⋮6 thì đáp án nào sau đây đúng?

A. x chia 6 dư 11

B. x⋮6

C. x chia 6 dư 5

D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x

Câu 22 : Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?

A. x=13

B. x= −13

C. x= −23

D. x = 96

Câu 24 : Cho a,b∈Z và \(b \ne 0\). Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho:

A. \(b = \dfrac{a}{q} \)

B. b=a.q

C. a = bq

D. không tồn tại q

Câu 25 : Các bội của - 7 là những số nào?

A. −7;7;0;27;−27

B. 132;−132;19

C. −1;1;7;−7

D. 0;7;−7;14;−14;...

Câu 26 : Tập hợp các ước của −10 đáp án nào sau đây?

A. A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}

B. A={0;±1;±2;±5;±10}

C. A={1;2;5;10}

D. A={0;1;2;5;10}

Câu 27 : Có bao nhiêu ước của 35?

A. 4

B. 17

C. 8

D. 16

Câu 28 : Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là đáp án nào trong các đáp án sau?

A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}

B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54} 

C. {0;9;18;27;36;45;54}

D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247