A. 6,25%
B. 10%
C. 3,25%
D. 8%
A. giảm điện áp xuống còn 1 kV
B. tăng điện áp lên đến 8 kV
C. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV
D. tăng điện áp lên đến 4 kV
A. 0,7 A.
B. 0,5 A.
C. 0,1 A.
D. 0,2 A.
A. 20 vòng.
B. 15 vòng.
C. 30 vòng.
D. 10 vòng.
A. 50 Hz
B. 25 Hz.
C. 100 Hz.
D. 50√2 Hz.
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
A. 200 lần
B. 40 lần
C. 400 lần
D. 20 lần
A. 220 V
B. 200 V
C. 60 V
D. 48 V
A. 84 vòng dây.
B. 40 vòng dây.
C. 100 vòng dây.
D. 75 vòng dây.
A. I tăng, U tăng
B. I giảm, U tăng
C. I giảm, U giảm
D. I tăng, U giảm
A. 45 vòng dây.
B. 60 vòng dây.
C. 85 vòng dây.
D. 10 vòng dây.
A. 92,4%.
B. 98,6%.
C. 96,8%.
D. 94,2%.
A. giảm công suất truyền tải
B. tăng điện áp trước khi truyền tải
C. tăng chiều dài đường dây
D. giảm tiết diện dây
A. 500 vòng/ phút
B. 750 vòng/phút
C. 1500 vòng/phút
D. 3000 vòng/phút
A. Đều tăng lên
B. Đều giảm xuống
C. Không thay đổi
D. Đều bằng 0
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
A. T = 1/f
B. T < 1/f
C. T > 1/f
D. T > 1/(2f)
A. l
B. 2l
C. 3l
D. l/3
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
B. Phần nào quay là phần ứng.
C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
A. 3000 vòng/phút
B. 1500 vòng/phút
C. 750 vòng/ phút
D. 500 vòng/phút.
A. 5 Hz
B. 30 Hz.
C. 300 Hz
D. 50 Hz.
A. 100 vòng.
B. 200 vòng.
C. 300 vòng.
D. 400 vòng.
A. 220√2
B. 110√2
C. 200√2
D. 100√2
A. 750√2 vòng/phút; 100 V.
B. 750√2 vòng/phút; 50√3 V.
C. 6000 vòng/phút; 50 V.
D. 1500 vòng/phút; 50√2 V.
A. bằng I0/3, ngược chiều với dòng trên.
B. bằng I0/2, cùng chiều với dòng trên.
C. bằng I0/3, cùng chiều với dòng trên.
D. bằngI0/2, ngược chiều với dòng trên.
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
B. Phần nào quay là phần ứng.
C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
A. Tăng 3 lần
B. Tăng 1,5 lần
C. Giảm 6 lần
D. Giảm 1,5 lần
A. 25 Hz
B. 100 Hz
C. 50 Hz
D. 125 Hz
A. R2 = 60Ω và mắc song song với R1.
B. R2 = 60Ω và mắc nối tiếp với R1.
C. R2 = 160Ω và mắc song song với R1.
D. R2 = 160Ω và mắc nối tiếp với R1.
A. 60 Hz
B. 100 Hz
C. 120 Hz
D. 50 Hz
A. 100 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 rad/s
D. 50 rad/s
A. -√3A
B. -√2A
C. √3A
D. √2A
A. 0,5√2
B. 0,5√3
C. 0,5
D. 0,75
A. Tần số góc của dòng điện là 100π(rad/s)
B. Tần số của dòng điện là 50 Hz
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
D. Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây
A. 240 lần
B. 120 lần
C. 20 lần
D. 30 lần
A. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phòng thí nghiệm.
B. Biên độ của điện áp của mạng điện trong phòng thí nghiệm.
C. Điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó.
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kế.
A. cường độ cực đại là 2A.
B. chu kì là 0,01 s.
C. tần số 100 Hz.
D. cường độ hiệu dụng là 2A√2.
A. điện áp hiệu dụng của thiết bị là 220V.
B. điện áp tức thời cực đại của thiết bị là 220V.
C. điện áp cực đại của thiết bị là 220V.
D. điện áp tức thời của thiết bị là 220V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247