Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Địa lý Đề ôn tập về Đông Nam Á môn Địa lí 8 năm 2021

Đề ôn tập về Đông Nam Á môn Địa lí 8 năm 2021

Câu 1 :  Đông Nam Á gồm mấy bộ phận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2 : Phần đất liền Đông Nam Á có tên là gì?

A. Bán đảo Ấn Độ

B. Đông Dương

C. Bán đảo Trung Ấn

D. Mã-lai

Câu 3 : Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

Câu 4 : Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào?

A. Châu Á và châu Phi.

B. Châu Á và châu Âu.

C. Châu Á và châu Mĩ.

D. Châu Á và Châu Đại Dương.

Câu 5 : Các dải núi ở bán đảo Trung Ấn có hướng chủ yếu là gì?

A. bắc- nam và tây bắc-đông nam.

B. tây-đông và bắc- nam.

C. tây – đông hoặc gần tây-đông.

D. bắc- nam hoặc gần bắc-nam

Câu 6 : Phần hải đảo của Đông Nam Á chịu những thiên tai nào?

A. Bão tuyết

B. Động đất, núi lửa

C. Lốc xoáy

D. Hạn hán kéo dài

Câu 7 : Đông Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào?

A. Khí hậu gió mùa

B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải

C. Khí hậu lục địa

D. Khí hậu núi cao

Câu 9 : Đông Nam Á chịu thiên tai nào?

A. Bão tuyết

B. Hạn hán kéo dài

C.  Lốc xoáy

D. Bão nhiệt đới

Câu 10 : Cảnh quan chủ yếu của Đông Nam Á là gì?

A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh

B. Rừng là kim

C. Xavan cây bụi

D. Hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 11 : Các sông lớn nhất của Đông Nam Á là gì?

A. Hồng Hà, Mê Công

B. Mê Công, Xa-lu-en

C. Mê Nam, I-ra-oa-đi

D. Mê Nam, Hồng Hà

Câu 12 : Phần đất liền của Đông Nam Á gồm những phần nào?

A. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ

B. Bán đảo Trung Ấn.

C. Gắn liền với lục địa của châu Á

D. Tất cả đều đúng.

Câu 13 : Phần đất liền Đông Nam Á có tên là gì?

A. Bán đảo Ấn Độ

B. Đông Dương

C. Bán đảo Trung Ấn

D. Mã-lai

Câu 14 : Đảo nào lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới?

A. Xu-ma-tơ-ra

B. Gia-va

C. Ca-li-man-tan

D. Xu-la-vê-di

Câu 15 : Đông Nam Á là “cầu nối” giữa những khu vực nào?

A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

B. Châu Á và châu Đại Dương.

C. Tất cả đều đúng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 16 : Dựa vào lược đồ hình 14.1, cho biết các dãy núi nào sau đây có hướng bắc nam?

A. Luông Pha-băng.

B. Hoàng Liên Sơn.

C. Các-đa-môn.

D. Đăng-rếch.

Câu 17 : Quần đảo Mã Lai có khí hậu gì?

A. Xích đạo.

B. Nhiệt đới gió mùa.

C. Cận nhiệt

D.  Cận xích đạo

Câu 18 : Các sông ở bán đảo Trung Ấn có đặc điểm gì?

A. Sông lớn chảy theo hướng bắc nam.

B. Sông ngắn chế độ nước điều hòa.

C. Các sông đều nằm trong vòng đai Xích đạo.

D. Tất cả đều sai

Câu 19 : Sông Mê Công chảy từ Trung Quốc qua các nước nào sau đây?

A. Việt Nam.

B. Thái Lan.

C. Lào, Cam-pu-chia.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 20 : Dựa vào hình 14.2, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa, cho biết các địa điểm Pa-đăng và Y-an-gun ở vùng nào?

A. Pa-đăng ở vùng Xích đạo.

B. Y-an-gun ờ vùng nhiệt đới gió mùa.

C.  Tất cả đều đúng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 21 : Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là gì?

A. Ơ-rô-pê-ô-it

B. Môn-gô-lô-it

C. Ô-xtra-lô-it

D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.

Câu 22 : Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là gì?

A. Cơ cấu trẻ

B. Cơ cấu trung bình

C. Cơ cấu già

D.  Cơ cấu ổn định

Câu 23 : Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 24 : Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là nước nào?

A. Việt Nam

B. In-đô-nê-xi-a

C. Thái Lan

D.  Phi-lip-pin

Câu 25 : Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là nước nào?

A.  Thái Lan

B. Cam-pu-chia

C. Việt Nam

D. Lào

Câu 26 : Đa số người Thái Lan theo tôn giáo nào?

A. Hồi giáo

B. Ki-tô-giáo

C. Ấn Độ giáo

D. Phật giáo

Câu 27 : Đa số người In-đô-nê-xi-a theo tôn giáo nào?

A. Hồi giáo

B. Ki-tô-giáo

C. Ấn Độ giáo

D. Phật giáo

Câu 28 : Đa số người Việt Nam theo tôn giáo nào?

A. Phật giáo và Hồi giáo

B. Ki-tô giáo và Hồi giáo

C. Phật giáo và Ki-tô giáo

D. Phật giáo và Ấn Độ giáo

Câu 29 : Cho tới trước chiến tranh thế giới thứ 2, 3 nước Cam-pu-chia, Lào và Việt Nam bị đế quốc nào xâm lược?

A. Đế quốc Anh

B. Đế quốc Tây Ban Nha

C. Đế quốc Hà Lan

D. Đế quốc Pháp.

Câu 30 : Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á?

A.  In-đô-nê-xi-a

B. Thái Lan

C. Mi- An-ma

D. Ma-lai-xi-a

Câu 31 : Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á?

A. Bru-nây

B. Lào

C. Đông-Ti-mo

D.  Xin-ga-po

Câu 32 : Tôn giáo ở hầu hết các nước Mi-a-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia là gì?

A. Hồi giáo

B. Ấn Độ giáo

C. Phật giáo

D. Thiên chúa giáo

Câu 33 : Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Đông Nam Á có đặc điểm gì?

A. Nền kinh tế rất phát triển.

B. Kinh tế đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa

C. Nền kinh tế lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực.

D. Nền kinh tế phong kiến.

Câu 34 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?

A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.

C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.

D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.

Câu 35 : Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á là gì?

A. Thiếu nguồn lao động.

B. Tình hình chính trị không ổn định.

C. Vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,…

D. Nghèo đói, dịch bệnh.

Câu 37 : Ngành kinh tế nào chiếm vị trí đang kể trong phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?

A. Các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,…

B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính điện tử, người máy công nghiệp.

C.  Sản xuất và xuất khẩu nguyên liệu

D. Khai thác dầu mỏ

Câu 38 : Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách nào?

A. Phát triển các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,…

B. Phát triển công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính điện tử, người máy công nghiệp.

C. Phát triển thiên các ngành công nghiệp nặng: Luyện kim, cơ khí,…

D. Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa phụ vụ thị trường trong nước và xuất khẩu

Câu 39 : Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.

C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP

D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP

Câu 40 :  Các ngành sản xuất của các nước khu vực Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại đâu?

A. Đông Nam Á hải đảo

B. Đông Nam Á đất liền.

C. Vùng đồi núi

D. Vùng đồng bằng và ven biển

Câu 41 : Cây lương thực chủ yếu của Đông Nam Á là gì?

A. Lúa mì

B. Lúa gạo

C. Ngô

D. Sắn

Câu 42 : Cây công nghiệp được trồng chủ yếu của Đông Nam Á là gì?

A. Bông

B.  Chà là

C. Củ cải đường

D. Cà phê

Câu 44 : Ở Đông Nam Á, cây cao su được trồng nhiều tại nước nào?

A. Ma-lai-xi-a

B. Đông Ti-mo

C.  Lào

D. Cam-pu-chia

Câu 45 : Dựa vào hình 16.1. cho biết phân bố cây lương thực chủ yếu ở vùng nào?

A. Các đồng bằng châu thổ.

B. Nơi có điều kiện khí hậu nóng ẩm, giàu nguồn nước

C. Ven biển

D. Tất cả đều đúng.

Câu 46 : Cuộc khủng hoảng tài chính xảy ra vào năm nào?

A. 1997

B. 1998

C. 1999

D. 2000

Câu 48 : ăm 1999 và năm 2000, nước nào đạt mức tăng trưởng kinh tế trên 6%?

A. Việt Nam, Xin-ga-po

B. Ma-lai-xi-a

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 49 : Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á là do đâu?

A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào

B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú

C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài

D. Tất cả đều đúng

Câu 50 : Nước nào sau đây không có tên trong "bốn con rồng" của châu Á?

A.  Hàn Quốc

B. Xin-ga-po

C.  In-đô-nê-xi-a

D.  Đài Loan

Câu 51 : Quốc gia nào sau đây ỏ Đông Nam Á thuộc một trong bốn "con rồng" châu Á?

A. Thái Lan

B. Ma-lai-xi-a

C. Xin-ga-po

D. Bru-nây

Câu 52 : Lá cờ của ASEAN lấy biểu trưng là loại cây trồng nào của khu vực? 

A. Cây cao su

B. Cây cà phê

C. Cây lúa

D. Cây ngô

Câu 54 :  Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN là gì?

A. gạo

B. cà phê

C. cao su

D. thủy sản

Câu 56 : Nước nào chưa tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á?

A. Mi-an-ma

B. Cam-pu-chia

C. Lào

D. Đông Ti-mo

Câu 58 : Dự án hành lang Đông-Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm những nước nào?

A.  Việt Nam

B. Lào, Cam-pu-chia

C. Đông bắc Thái Lan

D.  Tất cả đều đúng

Câu 62 : Các nước nào đã lập tam giác tăng trưởng kinh tế?

A. Ma-lai-xi-a - In-đô-nê-xi-a - Xin-ga-po

B. Ma-lai-xi-a - Việt Nam - Xin-ga-po

C. Ma-lai-xi-a - Thái Lan - Xin-ga-po

D. Ma-lai-xi-a - Mi-an-ma - Xin-ga-po

Câu 63 : Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?

A. 1967

B. 1984

C. 1995

D. 1997

Câu 64 : Mục tiêu chung của ASEAN là gì?

A. Giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực.

B. Xây dựng một công đồng hòa hợp.

C. Cùng nhau phát triển kinh tế -xã hội.

D. Cả 3 ý trên.

Câu 65 : Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI là hợp tác của 3 quốc gia nào?

A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia

B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a

C. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a

D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan

Câu 66 : Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN biểu hiện qua điều gì?

A. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực

B. Hình thành một thị trường chung

C. Cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn

D. Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.

Câu 67 : Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua yếu tố nào?

A. Nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên.

B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực

C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.

D.  Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.

Câu 68 : Thủ đô của Lào là gì?

A. Viêng Chăn

B. Luông Pha Băng

C. Tha-khet

D. Chiềng Mai

Câu 70 : Dựa vào hình 18. 1, cho biết địa hình chủ yếu của Cam-pu-chia?

A. Đồng bằng

B. Cao nguyên

C. Núi trung bình

D.  Núi cao

Câu 71 : Biển Hồ là khúc uốn của sông Tông-lê-sáp nằm ở nước nào?

A. Lào

B. Cam-pu-chia.

C. Mi-an-ma.

D. Thái Lan.

Câu 72 : Sông, hồ ở Cam-pu chia có giá trị kinh tế lớn chủ yếu là gì?

A. Sông Mê Công.

B. Sông Tông-lê-sáp

C. Biển Hồ

D. Tất cả đều đúng

Câu 73 : Khó khăn của Cam-pu-chia trong việc phát triển kinh tế - xã hội hiện nay là gì?

A. Dân cư tập trung phần lớn ở nông thôn

B. Thiếu đội ngũ lao động có trình độ

C. Trình độ dân trí chưa cao.

D. Tất cả đều đúng

Câu 74 : Cam-pu-chia dựa trên cơ sở nguồn tài nguyên chủ yếu nào để phát triển kinh tế?

A. Tài nguyên khoáng sản phong phú.

B. Đồng bằng màu mỡ.

C. Giá trị kinh tế của biển Hồ.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 75 : Nước nào duy nhất của Đông Nam Á không giáp biển?

A. Lào

B. Cam-pu-chia

C. Việt Nam

D. Thái Lan

Câu 76 : Phía tây nam của Cam-pu-chia giáp với vịnh biển nào?

A. Vịnh Bắc Bộ

B. Vịnh Ben-gan

C. Vịnh Thái Lan

D. Vịnh Pec-xích

Câu 77 : Dạng địa hình chủ yếu của Cam-pu-chia là gì?

A. Đồi núi thấp

B. Núi trẻ

C. Cao nguyên

D. Đồng bằng

Câu 78 : Dạng địa hình chủ yếu của Lào là gì?

A. Đồi núi thấp

B. Núi trẻ

C. Núi và cao nguyên

D. Đồng bằng

Câu 79 : Lào và Cam-pu-chia chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào?

A.  Khí hậu gió mùa

B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải

C. Khí hậu lục địa

D. Khí hậu núi cao

Câu 80 :  Cam-pu-chia có khí hậu gì?

A. Xích đạo.

B. Cận Xích đạo.

C. Nhiệt đới.

D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 81 : Hệ thống sông nào cùng chảy qua Lào và Cam-pu-chia?

A. Sông Hồng

B. Sông Mê Nam

C. Sông Mê Công

D. Sông Xa-lu-en

Câu 82 : Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư của Lào và Cam-pu-chia?

A. Lào có số dân đông hơn Cam-pu-chia nhưng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn Cam-pu-chia.

B. Lào có số dân ít hơn Cam-pu-chia nhưng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao hơn Cam-pu-chia.

C. Lào có số dân đông hơn Cam-pu-chia và có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao hơn Cam-pu-chia.

D. Lào có số dân ít hơn Cam-pu-chia nhưng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn Cam-pu-chia

Câu 83 : Tôn giáo chính của Lào và Ca-pu chia là gì?

A. Phật giáo

B. Ki- tô giáo

C. Hồi giáo

D. Thiên chúa giáo

Câu 84 : Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư- xã hội của Lào và Cam-pu-chia?

A. Lào có trình độ dân trí cao hơn Cam-pu-chia nhưng GDP/người thấp hơn Cam-pu-chia.

B. Lào có trình độ dân trí thấp hơn Cam-pu-chia nhưng GDP/người cao hơn Cam-pu-chia.

C. Lào có trình độ dân trí và GDP/người cao hơn Cam-pu-chia.

D. Lào có trình độ dân trí và GDP/người thấp hơn Cam-pu-chia.

Câu 85 : Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm kinh tế của Lào?

A. Nông nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.

B.  Công nghiệp và dịch vụ tỉ trọng còn nhỏ trong cơ cấu GDP.

C. Các sản phẩm chính: Cà phê, hạt điều, lúa gạo, quế, sa nhân, gỗ, thiếc, thạc cao, điện.

D.  Cả 3 đáp áp trên đều đúng.

Câu 86 : Thủ đô của Cam-pu-chia là gì?

A. Phnôm Pênh

B. Băng Cốc

C. Viêng Chăn

D. Hà Nội

Câu 87 : Thủ đô của Thái Lan là gì?

A. Băng Cốc

B. Phnôm Pênh

C. Viêng Chăn

D. Thái Lan

Câu 88 : Đất nước Xin ga po được mệnh danh là gì?

A. Đất nước của nghề lúa nước

B. Đất nước của những cây cầu

C. Kinh đô ánh sáng

D. Đảo Quốc sư tử

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247