A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bán đảo Ấn Độ
B. Đông Dương
C. Bán đảo Trung Ấn
D. Mã-lai
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
A. Châu Á và châu Phi.
B. Châu Á và châu Âu.
C. Châu Á và châu Mĩ.
D. Châu Á và Châu Đại Dương.
A. bắc- nam và tây bắc-đông nam.
B. tây-đông và bắc- nam.
C. tây – đông hoặc gần tây-đông.
D. bắc- nam hoặc gần bắc-nam
A. Bão tuyết
B. Động đất, núi lửa
C. Lốc xoáy
D. Hạn hán kéo dài
A. Khí hậu gió mùa
B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải
C. Khí hậu lục địa
D. Khí hậu núi cao
A. địa hình
B. gió mùa
C. giáp biển
D. dòng biển
A. Bão tuyết
B. Hạn hán kéo dài
C. Lốc xoáy
D. Bão nhiệt đới
A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh
B. Rừng là kim
C. Xavan cây bụi
D. Hoang mạc và bán hoang mạc
A. Hồng Hà, Mê Công
B. Mê Công, Xa-lu-en
C. Mê Nam, I-ra-oa-đi
D. Mê Nam, Hồng Hà
A. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ
B. Bán đảo Trung Ấn.
C. Gắn liền với lục địa của châu Á
D. Tất cả đều đúng.
A. Bán đảo Ấn Độ
B. Đông Dương
C. Bán đảo Trung Ấn
D. Mã-lai
A. Xu-ma-tơ-ra
B. Gia-va
C. Ca-li-man-tan
D. Xu-la-vê-di
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Châu Á và châu Đại Dương.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
A. Luông Pha-băng.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Các-đa-môn.
D. Đăng-rếch.
A. Xích đạo.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Cận nhiệt
D. Cận xích đạo
A. Sông lớn chảy theo hướng bắc nam.
B. Sông ngắn chế độ nước điều hòa.
C. Các sông đều nằm trong vòng đai Xích đạo.
D. Tất cả đều sai
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. Lào, Cam-pu-chia.
D. Tất cả đều đúng.
A. Pa-đăng ở vùng Xích đạo.
B. Y-an-gun ờ vùng nhiệt đới gió mùa.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
A. Ơ-rô-pê-ô-it
B. Môn-gô-lô-it
C. Ô-xtra-lô-it
D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
A. Cơ cấu trẻ
B. Cơ cấu trung bình
C. Cơ cấu già
D. Cơ cấu ổn định
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
A. Việt Nam
B. In-đô-nê-xi-a
C. Thái Lan
D. Phi-lip-pin
A. Thái Lan
B. Cam-pu-chia
C. Việt Nam
D. Lào
A. Hồi giáo
B. Ki-tô-giáo
C. Ấn Độ giáo
D. Phật giáo
A. Hồi giáo
B. Ki-tô-giáo
C. Ấn Độ giáo
D. Phật giáo
A. Phật giáo và Hồi giáo
B. Ki-tô giáo và Hồi giáo
C. Phật giáo và Ki-tô giáo
D. Phật giáo và Ấn Độ giáo
A. Đế quốc Anh
B. Đế quốc Tây Ban Nha
C. Đế quốc Hà Lan
D. Đế quốc Pháp.
A. In-đô-nê-xi-a
B. Thái Lan
C. Mi- An-ma
D. Ma-lai-xi-a
A. Bru-nây
B. Lào
C. Đông-Ti-mo
D. Xin-ga-po
A. Hồi giáo
B. Ấn Độ giáo
C. Phật giáo
D. Thiên chúa giáo
A. Nền kinh tế rất phát triển.
B. Kinh tế đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa
C. Nền kinh tế lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực.
D. Nền kinh tế phong kiến.
A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.
D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.
A. Thiếu nguồn lao động.
B. Tình hình chính trị không ổn định.
C. Vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,…
D. Nghèo đói, dịch bệnh.
A. Thái Lan
B. Cam-pu-chia
C. Việt Nam
D. Lào
A. Các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,…
B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính điện tử, người máy công nghiệp.
C. Sản xuất và xuất khẩu nguyên liệu
D. Khai thác dầu mỏ
A. Phát triển các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,…
B. Phát triển công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính điện tử, người máy công nghiệp.
C. Phát triển thiên các ngành công nghiệp nặng: Luyện kim, cơ khí,…
D. Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa phụ vụ thị trường trong nước và xuất khẩu
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP
A. Đông Nam Á hải đảo
B. Đông Nam Á đất liền.
C. Vùng đồi núi
D. Vùng đồng bằng và ven biển
A. Lúa mì
B. Lúa gạo
C. Ngô
D. Sắn
A. Bông
B. Chà là
C. Củ cải đường
D. Cà phê
A. Việt Nam
B. In-đô-nê-xi-a
C. Xin-ga-po
D. Thái Lan
A. Ma-lai-xi-a
B. Đông Ti-mo
C. Lào
D. Cam-pu-chia
A. Các đồng bằng châu thổ.
B. Nơi có điều kiện khí hậu nóng ẩm, giàu nguồn nước
C. Ven biển
D. Tất cả đều đúng.
A. 1997
B. 1998
C. 1999
D. 2000
A. Đài Loan
B. Thái Lan
C. In đô-nê-xi-a
D. Ma lai-xi-a
A. Việt Nam, Xin-ga-po
B. Ma-lai-xi-a
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
A. Hàn Quốc
B. Xin-ga-po
C. In-đô-nê-xi-a
D. Đài Loan
A. Thái Lan
B. Ma-lai-xi-a
C. Xin-ga-po
D. Bru-nây
A. Cây cao su
B. Cây cà phê
C. Cây lúa
D. Cây ngô
A. 1965
B. 1966
C. 1967
D. 1968
A. gạo
B. cà phê
C. cao su
D. thủy sản
A. 1995
B. 1996
C. 1997
D. 1998
A. Mi-an-ma
B. Cam-pu-chia
C. Lào
D. Đông Ti-mo
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
A. Việt Nam
B. Lào, Cam-pu-chia
C. Đông bắc Thái Lan
D. Tất cả đều đúng
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Tất cả đều đúng
A. Kinh tế
B. Giáo dục
C. Văn hóa
D. Quân sự
A. 1985
B. 1987
C. 1989
D. 1991
A. Ma-lai-xi-a - In-đô-nê-xi-a - Xin-ga-po
B. Ma-lai-xi-a - Việt Nam - Xin-ga-po
C. Ma-lai-xi-a - Thái Lan - Xin-ga-po
D. Ma-lai-xi-a - Mi-an-ma - Xin-ga-po
A. 1967
B. 1984
C. 1995
D. 1997
A. Giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực.
B. Xây dựng một công đồng hòa hợp.
C. Cùng nhau phát triển kinh tế -xã hội.
D. Cả 3 ý trên.
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a
C. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a
D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan
A. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực
B. Hình thành một thị trường chung
C. Cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn
D. Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.
A. Nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên.
B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực
C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.
D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.
A. Viêng Chăn
B. Luông Pha Băng
C. Tha-khet
D. Chiềng Mai
A. Thượng Lào
B. Tây BắcLào
C. Trung Lào
D. Hạ Lào
A. Đồng bằng
B. Cao nguyên
C. Núi trung bình
D. Núi cao
A. Lào
B. Cam-pu-chia.
C. Mi-an-ma.
D. Thái Lan.
A. Sông Mê Công.
B. Sông Tông-lê-sáp
C. Biển Hồ
D. Tất cả đều đúng
A. Dân cư tập trung phần lớn ở nông thôn
B. Thiếu đội ngũ lao động có trình độ
C. Trình độ dân trí chưa cao.
D. Tất cả đều đúng
A. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
B. Đồng bằng màu mỡ.
C. Giá trị kinh tế của biển Hồ.
D. Tất cả đều đúng.
A. Lào
B. Cam-pu-chia
C. Việt Nam
D. Thái Lan
A. Vịnh Bắc Bộ
B. Vịnh Ben-gan
C. Vịnh Thái Lan
D. Vịnh Pec-xích
A. Đồi núi thấp
B. Núi trẻ
C. Cao nguyên
D. Đồng bằng
A. Đồi núi thấp
B. Núi trẻ
C. Núi và cao nguyên
D. Đồng bằng
A. Khí hậu gió mùa
B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải
C. Khí hậu lục địa
D. Khí hậu núi cao
A. Xích đạo.
B. Cận Xích đạo.
C. Nhiệt đới.
D. Nhiệt đới gió mùa.
A. Sông Hồng
B. Sông Mê Nam
C. Sông Mê Công
D. Sông Xa-lu-en
A. Lào có số dân đông hơn Cam-pu-chia nhưng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn Cam-pu-chia.
B. Lào có số dân ít hơn Cam-pu-chia nhưng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao hơn Cam-pu-chia.
C. Lào có số dân đông hơn Cam-pu-chia và có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao hơn Cam-pu-chia.
D. Lào có số dân ít hơn Cam-pu-chia nhưng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn Cam-pu-chia
A. Phật giáo
B. Ki- tô giáo
C. Hồi giáo
D. Thiên chúa giáo
A. Lào có trình độ dân trí cao hơn Cam-pu-chia nhưng GDP/người thấp hơn Cam-pu-chia.
B. Lào có trình độ dân trí thấp hơn Cam-pu-chia nhưng GDP/người cao hơn Cam-pu-chia.
C. Lào có trình độ dân trí và GDP/người cao hơn Cam-pu-chia.
D. Lào có trình độ dân trí và GDP/người thấp hơn Cam-pu-chia.
A. Nông nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
B. Công nghiệp và dịch vụ tỉ trọng còn nhỏ trong cơ cấu GDP.
C. Các sản phẩm chính: Cà phê, hạt điều, lúa gạo, quế, sa nhân, gỗ, thiếc, thạc cao, điện.
D. Cả 3 đáp áp trên đều đúng.
A. Phnôm Pênh
B. Băng Cốc
C. Viêng Chăn
D. Hà Nội
A. Băng Cốc
B. Phnôm Pênh
C. Viêng Chăn
D. Thái Lan
A. Đất nước của nghề lúa nước
B. Đất nước của những cây cầu
C. Kinh đô ánh sáng
D. Đảo Quốc sư tử
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247