A. Trung Quốc.
B. Lào
C. Cam-pu-chia.
D. Thái Lan.
A. 1985
B. 1986
C. 1987
D. 1988
A. Phần đất liền
B. Các đảo và vùng biển
C. Vùng trời
D. Cả 3 ý A,B,C.
A. Châu Á và Ấn Độ Dương.
B. Châu Á và Thái Bình Dương.
C. Châu Đại Dương và Ấn Độ Dương.
D. Châu Đại Dương và Thái Bình Dương.
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ.
D. Tất cả đều sai.
A. Sinh hoạt tập thể ngoài trời.
B. Khảo sát thực tế.
C. Tham quan, du lịch.
D. Tất cả đều đúng.
A. Rất thấp
B. thấp
C. cao
D. rất cao
A. 1945
B. 1975
C. 1986
D. 1995
A. Sản xuất nông nghiệp lên tục phát triển.
B. Sản xuất lương thực tăng cao, đảm bảo vững chắc vấn đề an ninh lương thực.
C. Sản xuất lương thực tăng cao, hiện nay sản lượng lương thực nước ta đứng thứ 2 trên thế giới.
D. Một số nông sản xuất khẩu chủ lực: gạo, cà phê, cao su, chè, điều và hải sản.
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP
A. Đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
B. Đến năm 2020 nước ta phải đảm bảo an ninh lương thực cho nhân dân.
C. Đến năm 2020 nước ta phải phát triển các ngành công nghiệp hiện đại: nguyên tử, hàng không vũ trụ, …
D. Đến năm 2020, đưa nước ta thoát khỏi tình trạng nghèo nàn lạc hậu.
A. Học thuộc tất cả các kiến thức trong SGK.
B. Làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập
C. Học thuộc tất cả các kiến thức và làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập
D. Ngoài học và làm tốt các bài tập trong sách cần sưu tầm các tài liệu, khảo sát thực tế, du lịch,…
A. Nông nghiệp, công nghiệp
B. Công nghiệp, dịch vụ.
C. Nông nghiệp, dịch vụ
D. Tất cả đều sai.
A. Kinh tế thị trường.
B. Định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Tiến dần tới mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Tất cả đều đúng.
A. Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển.
B. Trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
C. Nâng cao đời sống vật chất, văn hóa, tinh thần của người dân.
D. Tất cả đều đúng.
A.
330.221 km2
B. 303.221 km2
C. 331.212 km2
D. 332.121 km2
A. Điện Biên
B. Hà Giang
C. Khánh Hòa
D. Cà Mau
A. Kiên Giang
B. Bến Tre
C. Điện Biên
D. Cà Mau
A. Điện Biên
B. Hà Giang
C. Khánh Hòa
D. Cà Mau
A.
300 nghìn km2
B. 500 nghìn km2
C. 1 triệu km2
D. 2 triệu km2
A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.
B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Bình
D. Quảng Trị
A. Thừa Thiên Huế
B. Đà Nẵng
C. Quảng Nam
D. Quảng Ngãi
A. Phú Yên
B. Bình Định
C. Khánh Hòa
D. Ninh Thuận
A. Vịnh Hạ Long
B. Vịnh Dung Quất
C. Vịnh Cam Ranh
D. Vịnh Thái Lan
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. Hoàng Sa.
B. Trường Sa.
C. Côn Đảo.
D. Phú Quý
A. 1600
B. 1650
C. 1680
D. 1750
A. Quảng Bình.
B. Thừa Thiên Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi.
A. Bạch Long
B. Côn Đảo
C. Phú Quốc.
D. Thổ Chu
A. Đường bộ
B. Đường biển
C. Đường hàng không
D. Tất cả đều đúng
A. Phòng chống thiên tai
B. Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ
C. Giữ gìn vùng trời, vùng biển và các hải đảo.
D. Tất cả đều đúng
A. Trung Quôc, Phi-lip-pin, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
B. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Trung Quốc.
C. Campuchia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xi-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pi. Trung Quốc
D. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
A. KÍn
B. Đứng thứ 3 trong các biển thuộc Thái Bình Dương.
C. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa Đông Nam Á.
D. Là vùng biển nằm trong đới khí hậu ôn đới
A. Biển Hoa Đông
B. Biển Đông
C. Biển Xu-Lu
D. Biển Gia-va
A. ôn đới gió mùa
B. cận nhiệt gió mùa
C. nhiệt đới gió mùa
D. xích đạo
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
A. Trung Quốc
B. Phi-lip-pin
C. Đông Ti mo
D. Ma-lai-xi-a
A. Quanh năm chung 1 chế độ gió.
B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam.
A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
A. 1 triệu km2
B. 1.2 triệu km2.
C. 1.4 triệu km2.
D. 1.6 triệu km2.
A. Gió đông nam
B. Gió đông bắc.
C. Gió tây nam.
D. Gió hướng nam
A. Thường ấm hơn đất liền
B. Lạnh hơn đất liền
C. Không thay đổi.
D. Tất cả đều sai.
A. Lượng mưa trên biển thường nhiều hơn đất liền.
B. Lượng mưa trên biển thường ít hơn đất liền.
C. Lượng mưa trên biển tương đương với đất liền.
D. Tất cả đều sai.
A. 30-33‰.
B. 30-35‰.
C. 33-35‰.
D. 33-38‰.
A. lũ lụt
B. hạn hán
C. bão nhiệt đới
D. núi lửa
A. than đá
B. sắt
C. thiếc
D. dầu khí
A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm.
B. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển
C. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành.
D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển.
A. Giai đoạn Tiền Cambri, giai đoạn hậu Cambri, giai đoạn cổ kiến tạo
B. Giai đoạn Tiền Cambri, giai đoạn cổ kiến tạo, giai đoạn Tân kiến tạo
C. Giai đoạn Nguyên sinh, giai đoạn cổ sinh, giai đoạn Tân sinh.
D. Giai đoạn cổ sinh, giai đoạn Trung sinh, giai đoạn Tân sinh.
A. Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, Bạch Mã, khối nhô Kon Tum.
B. Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, cánh cung Bắc Trường Sơn, khôi nhô Kon Tum.
C. Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, cánh cung núi sông Mã, khôi nhô Kon Tum.
D. Vòm sông Chảy, Bạch Mã, cánh cung Bắc Trường Sơn
A. Còn rất ít và đơn giản.
B. Phát triển mạnh
C. Phát triển phong phú và hoàn thiện.
D. Có sự phát triển của động vật có xương sống
A. Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn.
B. Sông Mã, Pu Hoạt
C. Kon Tum.
D. Tất cả đều đúng.
A. 15 triệu năm
B. 20 triệu năm
C. 25 triệu năm
D. 30 triệu năm
A. Giai đoạn Tiền Cambri
B. Giai đoạn Cổ kiến tạo
C. Giai đoạn Tân kiến tạo
D. Giai đoạn Trung sinh
A. Giai đoạn Cổ kiến tạo.
B. Giai đoạn Tân kiến tạo.
C. Giai đoạn chuyển tiếp giữa cổ kiến tạo và Tân kiến tạo.
D. Giai đoạn Tiền Cambri
A. Có những đứt gãy địa chất sâu.
B. Chứng tỏ Tân kiến tạo còn đang hoạt động
C. Vỏ Trái Đất yếu.
D. Tất cả đều đúng.
A. Sự xuất hiện các cao nguyên, badan núi lửa.
B. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện
C. Sự xuất hiện của loài người trên Trái Đất.
D. Hình thành các mỏ khoáng sản
A. Tiền Cambri
B. Cổ sinh
C. Trung sinh
D. Tân kiến tạo
A. Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản.
B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần.
C. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.
D. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện.
A. 542 triệu năm
B. 500 triệu năm
C. 65 triệu năm
D. 25 triệu năm.
A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.
B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.
C. Trong giai đoạn nay có nhiều vận động kiến tạo lớn.
D. Giai đoạn này đã hình thành các mỏ than.
A. Ca-nê-đô-ni
B. Hi-ma-lay-a
C. In-đô-xi-ni
D. Hec-xi-ni
A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.
B. Địa hình nước ta bị ngoại lực bào mòn, hạ thấp trở thành những bề mặt san bằng.
C. Hình thành các khối núi đá vôi hùng vĩ cùng với những bể than ở miền Bắc.
D. Quá trình nâng cao địa hình làm cho sông ngòi trẻ lại và hoạt động mạnh mẽ. đồi núi được nâng cao và mở rộng.
A. Tiền Cambri
B. Cổ sinh
C. Trung sinh
D. Tân kiến tạo
A. 80 loại
B. 60 loại
C. 50 loại
D. 40 loại
A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.
C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.
D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Tất cả đều đúng
A. Nhỏ
B. Vừa và nhỏ
C. Lớn
D. Rất lớn
A. Than, dầu mỏ, khí đốt.
B. Bôxit, apatit.
C. Đá vôi, mỏ sắt.
D. Tất cả đều đúng.
A. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi được.
B. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt
C. Khai thác sử dụng còn lãng phí.
D. Khoáng sản nước ta còn trữ lượng rất lớn
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ
A. Vàng, kim cương, dầu mỏ.
B. Dầu khí, than, sắt, uranium.
C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi.
D. Đất hiếm, sắt, than, đồng.
A. Than, dầu khí, apatit, đá vôi.
B. Than chì, đồng, sắt, đá quý.
C. Than chì, dầu khí, crom, thiếc.
D. Vàng, dầu khí, kim cương, đá quý.
A. Giai đoạn Tiền Cambri.
B. Giai đoạn cổ kiến tạo.
C. Giai đoạn Tân kiến tạo.
D. Giai đoạn Trung Sinh
A. Cao Bằng
B. Lạng Sơn.
C. Tây Nguyên.
D. Lào Cai
A. Apatit, than, sắt, thiếc, titan
B. Chì, đồng, vàng, đá quý.
C. Apatit, dầu khí, crom, thiếc.
D. Vàng, dầu khí, kim cương, đá quý.
A. Vùng nền cổ Việt Bắc
B. Khu vực Bắc
C. Vùng nền Kom Tum
D. Thềm lục địa, dưới đồng bằng châu thổ và Tây Nguyên.
A. Than chì, đồng, sắt, đá quý.
B. Dầu khí, than nâu, than bùn, bôxit.
C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi.
D. Dầu khí, than đá, sắt, đồng
A. Đông Bắc
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Tây Bắc
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Các đồng bằng
B. Bắc Trung Bộ
C. Việt Bắc
D. Thềm lục địa
A. là tài nguyên vô tận
B. là tài nguyên có thể tái tạo được.
C. là tài nguyên không thể phục hồi
D. là tài nguyên không cần sử dụng hợp lý.
A. Tây-Đông
B. Bắc - Nam
C. Tây Bắc-Đông Nam
D. Đông Bắc – Tây Nam
A. Nội lực.
B. Ngoại lực
C. Con người.
D. Tất cả đều đúng.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Tất cả đều sai.
A. Nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau.
B. Thấp dần từ nội địa ra biển
C. Núi non, sông ngòi trẻ lại.
D. Tất cả đều đúng.
A. Đồ Sơn, Con Voi.
B. Bà Đen, Bảy núi.
C. Tam Điệp, Sầm Sơn.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247